intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MÔN GDCD 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Tổng Mức độ đánh giá Mạch Nội Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm nội dung/C biết hiểu dụng dụng dung hủ cao đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo 1.Phòn 5 / 2 1 / 1 / / 7 2 5,33 dục kĩ g 1.66 đ 0.66 đ 2.0 đ 1.0 đ năng chống sống bạo lực học Giáo đường dục 2. 7 / 1 / / 0.5 / 0.5 8 1 4,66 kinh tế Quản lí 2.33 đ 0.33 đ 1.0 đ 1.0 đ tiền Tổng số 12 / 3 1 / 1.5 / 0.5 15 3 10 câu Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 50 50 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 chung
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN GDCD 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023-2024 TT Mạch nội Nội dung/chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung đề/bài giá
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 5 câu 3 câu 1 câu 1 - Xác định được biểu hiện, biện Giáo dục kĩ pháp, hành vi, năng sống 1. Phòng, tác hại; chống bạo lực - Nhận biết học đường nguyên nhân. Thông hiểu: - Hiểu ý kiến, hành động. - Nêu biểu hiện. Giáo dục Vận dụng: kinh tế - Cách ứng phó sau khi bị bạo lực học đường.
  4. 2. Quản lí Nhận biết: tiền Nhận biết được khái niệm, nguyên tắc, việc làm, hoạt động, lợi ích, đức tính. Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa. Vận dụng: 7 câu 1 câu ½ câu ½ câu - Đưa ra ý kiến trước tình huống và giải thích. Vận dụng cao: - Cách xử lý của bản thân trước tình huống.
  5. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂNTRỖI MÔN: GDCD; LỚP: 7 Họ và tên HS:…………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp : 7/…….. Điểm Chữ ký Nhận xét Bằng số Bằng chữ Giám thị Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của bạo lực học đường ? A. Giúp đỡ các bạn học cùng lớp. B. Quan tâm, động viên các bạn. C. Chia sẻ khó khăn với bạn học. D. Đánh đập, lăng mạ người học. Câu 2: Biện pháp nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất việc hỗ trợ người học có nguy cơ bị bạo lực học đường? A. Thực hiện tư vấn cho người học nhằm ngăn chặn, loại bỏ nguy cơ xảy ra bạo lực. B. Giáo dục, trang bị kiến thức, kĩ năng về phòng chống xâm hại người học. C. Giáo dục, tư vấn kiến thức, kĩ năng tự bảo vệ cho người học. D. Thực hiện ngay các biện pháp chăm sóc, tư vấn đối với người bị bạo lực. Câu 3: Hành vi nào sau đây không phải là biểu hiện của bạo lực học đường? A. Hành hạ, ngược đãi, đánh đập. B. Xâm phạm thân thể, sức khỏe. C. Lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm. D. Lo lắng, giận dữ thái quá. Câu 4: Hành hạ, ngược đãi, đánh đập, xâm hại thân thể là biểu hiện của A. bạo lực thể chất. B. bạo lực tinh thần. C. bạo lực bằng lời nói. D. bạo lực tình dục. Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tác hại của bạo lực học đường? A. Gây ra những tổn thương về thân thể và tâm lý cho nạn nhân. B. Người bị bạo lực học đường có thể bị giảm sút kết quả học tập. C. Gây không khí căng thẳng trong gia đình và xã hội thiếu an toàn. D. Người gây bạo lực học đường không phải chịu các hình thức kỉ luật. Câu 6: Nguyên nhân chủ quan dẫn đến bạo lực học đường là gì? A. Thiếu sự quan tâm, giáo dục từ gia đình. B. Đặc điểm tâm sinh lí lứa tuổi học sinh. C. Tác động tiêu cực từ môi trường xã hội. D. Tác động từ các game có tính bạo lực.
  6. Câu 7: Em tán thành với ý kiến nào dưới đây? A. Bạo lực học đường chỉ có một biểu hiện là đánh nhau. B. Bạo lực học đường chỉ gây ra những tác hại về thể chất. C. Phòng, chống bạo lực học đường là trách nhiệm của ngành giáo dục. D. Bạo lực học đường do nhiều nguyên nhân gây ra. Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc quản lí tiền hiệu quả? A. Sử dụng tiền hợp lí, hiệu quả. B. Học cách kiếm tiền phù hợp. C. Đặt mục tiêu tiết kiệm tiền. D. Lãng phí thức ăn, điện, nước. Câu 9: Biết cách quản lí tiền giúp ta chủ động A. trong lao động và học tập. B. trong cuộc sống và có nhiều cơ hội phát triển. C. làm những điều mà mình yêu thích. D. làm việc và tìm kiếm việc làm. Câu 10: Quản lí tiền là biết sử dụng tiền A. hợp lí có hiệu quả. B. ở mọi lúc, mọi nơi. C. vào những việc mình thích. D. cho vay để sinh lời. Câu 11: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc quản lý tiền hiệu quả? A. Rèn luyện thói quen tiết kiệm. B. Biết chi tiêu thoải mái. C. Chi tiêu thoải mái tiền của người khác. D. Dễ nhận được tiền của người khác. Câu 12: Việc làm nào dưới đây là lợi ích của việc quản lý tiền hiệu quả? A. Tạo dựng cuộc sống ổn định. B. Tạo dựng cuộc sống xa hoa. C. Tạo dựng cuộc sống bình thường. D. Tạo dựng cuộc sống giàu sang. Câu 13: Quản lí tiền hiệu quả sẽ giúp chúng ta rèn luyện tính A. trách nhiệm B. tự lập. C. thông cảm. D. chia sẻ. Câu 14: Việc hiểu rõ các khoản tiền mà mình có và lên kế hoạch chi tiêu, tiết kiệm sao cho cân đối, phù hợp là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Tiết kiệm tiền B. Chi tiêu tiền. C. Quản lí tiền. D. Phung phí tiền. Câu 15: Để tạo ra nguồn thu nhập học sinh có thể thực hiện hoạt động nào dưới đây? A. Làm tài xế xe ôm công nghệ. B. Nghỉ học để đi làm kiếm tiền. C. Làm đồ thủ công để bán. D. Đòi bố mẹ tăng thêm tiền tiêu vặt. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Em hãy nêu 04 biểu hiện của bạo lực học đường? Câu 2: (1.0 điểm) Em hãy trình bày các cách ứng phó sau khi bị bạo lực học đường? Câu 3: (2.0 điểm) Cho tình huống: Đầu năm mới, A nhận được một khoản tiền mừng tuổi và dự định dùng số tiền để mua một chiếc máy tính xách tay phục vụ cho việc học Tiếng Anh. Nhưng khi thấy cửa hàng ở gần nhà bán một số đồ chơi hấp dẫn, A đã dùng hết số tiền này để mua mà quên mất dự định của mình. a. Em có đồng ý với cách làm của A không? Vì sao? b. Nếu em là bạn của A, em sẽ làm gì? -----HẾT-----
  7. Bài làm ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
  8. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................... ............. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
  9. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ................................................................................. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD LỚP 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI GIỮA KỲ II - NĂM HỌC : 2023-2024 I/ Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá D A D A D B D D B A A A B C C p án II/ Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu Nội Dung Điểm * 04 biểu hiện của bạo lực học đường - đánh đập, xô đẩy, hăm dọa; 0.5 - chửi thề, chế giễu; 0.5 1 - học sinh xúc phạm, đánh thầy, cô giáo; 0.5 (2,0đ) - kì thị, tẩy chay, cô lập,.. 0.5 * Lưu ý: HS phải nêu được 4 biểu hiện hoặc có thể nêu nhiều biểu hiện khác nhau song đúng nội dung yêu cầu vẫn đạt điểm tối đa. *Các cách ứng phó sau khi bị bạo lực học đường: 2 - Cần thông báo sự việc với bố mẹ, người thân, thầy cô, công an và 0.5 (1,0đ) nhờ họ hỗ trợ đảm bảo an toàn. - Nhờ sự trợ giúp từ các cơ sở chuyên môn như bệnh viện, phòng tư 0.25 vấn tâm lí học đường… - Tránh giấu giếm, bao che, tự giải quyết bằng các biện pháp tiêu 0.25 cực a) - Em không đồng ý với việc làm của A. 0.5 - Vì việc làm của A chưa biết cách quản lý tiền, chưa sử dụng có 0.5 3 hiệu quả theo mục đích và kế hoạch đã đặt ra lúc đầu (2,0đ) b) Nếu em là bạn của A, em sẽ: - Khuyên bạn không nên làm như vậy. 0,5 0,5 - Giải thích cho bạn hiểu về ý nghĩa, lợi ích của việc sử dụng và quản lý tiền theo đúng kế hoạch, đúng mục đích.
  10. *Lưu ý: HS có thể nêu nhiều cách giải thích khác nhau song đúng nội dung yêu cầu vẫn đạt điểm tối đa. *Lưu ý: Tùy theo cách diễn đạt của học sinh, bài làm đảm bảo được các nội dung thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa. * Lưu ý: Tùy theo cách diễn đạt của học sinh, bài làm đảm bảo được các nội dung thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2