intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 Môn: GDCD 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được khái - Phân biệt được Phòng, chống niệm HIV. HIV lây truyền nhiễm - Trình bày được qua con đường HIV,AIDS. các biện pháp nào. phòng chống nhiễm HIV/AIDS. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,33 2 0,33 2,66 Tỉ lệ 3,3 20 3,3 26,6 Phòng, ngừa - Biết được quy - Hiểu được - Xử lí hành vi tai nạn vũ khí, định về phòng nguyên nhân liên quan đến chủ cháy, nổ và ngừa tai nạn về vũ dẫn đến tai đề. các chất độc khí, cháy, nổ và nạn vũ khí, - Phân biệt được hại. các chất độc hại. cháy nổ và sự khác nhau của - Biết được cơ các chất độc vũ khí và chất quan được phép hại. độc hại. sản xuất, chế tạo - Hiểu được vũ khí. Đối tượng được trang bị vũ khí thô sơ là ai. Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0,66 0,66 0,66 1,98 Tỉ lệ 6,6 6,6 6,6 19,8 Quyền khiếu - Biết được khái Phân biệt được Xử lí tình nại, tố cáo của niệm quyền khiếu điểm khác nhau huống liên công dân nại cơ bản giữa khiếu quan đến - Biết được khái nại và tố cáo. chủ đề. niệm quyền tố cáo. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,66 0,33 1 1,99 Tỉ lệ 6,6 3,3 10 19,9
  2. Quyền tự do - Biết được khái - Hiểu được - Phân biệt được ngôn luận niệm quyền tự do biểu hiện việc làm sai trái ngôn luận. của quyền tự đối với quyền tự do ngôn do ngôn luận. luận. - Giải thích được những hành vi thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,33 0,33 0,66 1,32 Tỉ lệ 3,3 3,3 6,6 13,2 Hiến pháp Hiểu được nước cộng hòa hiến pháp là xã hội chủ gì.Trách nghĩa Việt nhiệm của Nam công dân. 1 1 2 2 20 20 Tổng số câu 7 4 6 1 18 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
  3. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: GDCD 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên.................................Lớp................SBD............................................................... I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu ghi đúng được 0,33 điểm. Câu 1: Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là? A. HIV. B. AIDS. C. Ebola. D. Cúm gà. Câu 2: HIV lây truyền qua con đường nào sau đây? A. Muỗi đốt B. Bắt tay C. Truyền máu D. Dùng chung bát đũa Câu 3: Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí? A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an. B. Cá nhân. C. Công ty tư nhân. D. Tổ chức phản động. Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy nổ? A. Tài nguyên cạn kiệt B. Vi phạm quy định phòng cháy chữa cháy C. Ô nhiễm môi trường D. Dùng súng truy bắt tội phạm Câu 5: Đối tượng được trang bị vũ khí thô sơ là? A. Quân đội nhân dân. B. Giáo Viên C. Bác sĩ. D. Kỹ sư xây dựng. Câu 6: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự. C. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng dịp tết nguyên đán. D. Dùng vũ khí để đi săn bắt động vật quý hiếm. Câu 7: Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột là A. vũ khí B. chất độc hại C. chất thải D. chất nổ Câu 8: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì? A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Mời bạn bè mua pháo. D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo. Câu 9: Quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ được gọi là A. khiếu nại. B. tố cáo. C. kỷ luật. D. thanh tra. Câu 10: Quyền của công dân báo cho cơ quan tổ chức cá nhân có thẩm quyền biết về một việc vi phạm pháp luật được gọi là ? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Kỷ luật. D. Thanh tra. Câu 11. Điểm khác nhau cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo là gì?
  4. A. Về quyền chính trị của công dân được quy định trong Hiến pháp B. Công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp C. Phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước, xã hội D. Đối tượng đi khiếu nại, tố cáo. Câu 12: Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vẫn đề chung của xã hội được gọi là? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 13: Trường hợp nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận? A. Chất vấn đại biểu Quốc hội. B. Tham gia dọn vệ sinh nghĩa trang liệt sĩ. C. Tham gia trộm cướp. D. Phóng xe nhanh, vượt ẩu gây tai nạn. Câu 14: Biểu hiện việc thực hiện sai quyền tự do ngôn luận là: A. tung tin đồn nhảm về dịch bệnh covid tại địa phương B. góp ý cho nền giáo dục trong dịp đại hội giáo dục. C. viết bài tuyên truyền về cách phòng ngừa dịch bệnh covid 19 tại địa phương. D. phát biểu ý kiến cho cả lớp cùng nghe trong tiết sinh hoạt lớp. Câu 15: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận? A. phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả. B. các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội. C. cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau. D. không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm): Em hãy trình bày các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS? Câu 2: (2,0 điểm): Hiến pháp là gì? Công dân có trách nhiệm như thế nào trong việc sống và làm việc theo Hiến pháp? Câu 3: (1,0 điểm): Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cảnh sát giao thông phạt tiền, nhưng cảnh sát giao thông lại không đưa hóa đơn cho anh C. Theo em: - Người cảnh sát giao thông làm như vậy đúng hay sai? - Anh C phải làm gì để bảo vệ quyền lợi của mình? ...Hết... PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C A B A D B A A B D A A A B II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS: - Sống an toàn, lành mạnh, tránh xa các tệ nạn xã hội, đặc biệt là ma - 0,5 Câu 1 tuý, mại dâm. - Không phân biệt đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS. - 0,5 - Không lây truyền bệnh nhằm để bảo vệ sức khỏe cộng đồng. - 0,5 - Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống nhiễm HIV/AIDS ở - 0,5 nhà trường và cộng đồng. - Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất - 1,0 trong hệ thống pháp luật Việt Nam.Mọi văn bản pháp luật khác Câu 2 được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của hiến pháp, không được trái với hiến pháp. Trách nhiệm: - 0,5 - Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp, pháp luật. - Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, giữ gìn - 0,5 bí mật quốc gia, Chấp hành những nguyên tắc, sinh hoạt cộng đồng. - Theo em, cảnh sát giao thông làm vậy là Sai. - 0,5 Câu 3 - Để bảo vệ quyền lợi của mình theo em Anh C phải viết đơn tố cáo - 0,5 về việc làm sai trái của Cảnh sát giao thông. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG T/M HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH Chủ tịch Hoàng Thị Mai Mẫu
  6. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Câu 1 Biết được khái niệm HIV Câu 2 Phân biệt được HIV lây truyền qua con đường nào. Câu 3 Biết được cơ quan được phép sản xuất, chế tạo vũ khí. Câu 4 Hiểu được nguyên nhân dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. Câu 5 Hiểu được đối tượng được trang bị vũ khí thô sơ là ai. Câu 6 Xử lí hành vi liên quan đến chủ đề Câu 7 Phân biệt được sự khác nhau của vũ khí và chất độc hại Câu 8 Xử lí hành vi liên quan đến chủ đề. Câu 9 Biết được khái niệm quyền khiếu nại Câu 10 Biết được khái niệm quyền tố cáo Câu 11 Phân biệt được điểm khác nhau cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo. Câu 12 Phân biệt được việc làm sai trái đối với quyền tự do ngôn luận. Câu 13 Hiểu được biểu hiện của quyền tự do ngôn luận. Câu 14 Hiểu được biểu hiện của quyền tự do ngôn luận. Câu 15 Giải thích được những hành vi thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận. Câu 1 Trình bày được các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS Câu 2 Trình bày được Hiến pháp là gì?Trách nhiệm của công dân. Câu 3 Xử lí tình huống
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0