Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-20223 MÔN CÔNG DÂN- LỚP8 Cấpđộ Nhậnbiết Vậndụng thấp Vậndụngcao Cộng Bài TN TL TN TL TN TL TN TL học/Chủ 1.Bài13.Ph - / / Qua Nhậnxéth / Học sinhxử đề òng,chốngt Kháiniệm tìnhhuống ànhvi lý ệnạnxãhội tệ nạn xã , tìnhhuống. hội HSbiếtđư -Các loại ợc tệ nan xã cáchứng xử hội S C7(TN) C6(TN) C2a(TL) C2b (TL) 3 ố 0,5 0,5 1.0 1.0 3,0 5% 5% 10% 10% 30% c â u S ố đ i ể m Tỉlệ 2.Bài14.Ph Khái niệm / - Con đường / / / / / òng,chốngn HIV/AIDS nào lây nhiễm hiễmHIV/A HIV/AIDS IDS S C3(TN) C8(TN) 2 ố 0,5 0,5 1,0 5% 5% 10% c â u
- S ố đ i ể m Tỉlệ / -Trách -Hànhvivi / Qua / / / nhiệm của phạm tìnhhuống, CD, HS về vềphòngngừ HSbiết phòng ngừa a tainạn vũ đượccáchứn 3.Bài 15. tainạn vũ khí,cháy,nổv gxử Phòng khí,cháy,nổv àcácchất ngừatai àcácchất độchại nạn vũ độchại khí, cháy,nổvà cácchấtđộ chại S C3(TL) C1(TN)0, C4(TN) 3 ố 1,0 5 0,5 2,0 10% 5% 5% 20% c â u S ố đ i ể m Tỉlệ 4.Bài 16. - Kháiniệ - Câu / / / / Quyền mquyền Quyềnsởhữ tụcngữ sởhữutàisảnv sởhữu tàisản utàisản ànghĩavụ tôn - - trọng tài Cácquyềns Quyềnchiế sảncủangườik ởhữu m hác hữutàisản
- tàisản S C1a, C2,C5(T C1c(TL) 3 ố b(TL)2. N)1,0 1.0 4,0 0 10% 10% 40% c 20% â u S ố đ i ể m T ỉ l ệ Tổngsố câu 2 1+2/3 4 1/3 2 1/2 1/2 11 Tổngđiểm 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉlệ 40% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm): Câu 1. (H) Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Câu 2. (H) Quyền sở hữu tài sản. Câu 3. (B) Khái niệmHIV/AIDS Câu 4. (VDT) Xử lí tình huống về pháo nổ, chất độc hại? Câu 5. (H) Hành vi nào sau đây thuộc quyền chiếm hữu tài sản của công dân? Câu 6.(VDT) Tình huống phòng chống tệ nạn xã hội Câu 7. (B) Các loại tệ nạn xã hội là? Câu 8.(H)Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS Mã đề 002 I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm): Câu 5. (H) Hành vi nào sau đây thuộc quyền chiếm hữu tài sản của công dân? Câu 6.(VDT) Tình huống phòng chống tệ nạn xã hội Câu 2. (H) Quyền sở hữu tài sản. Câu 3. (B) Khái niệmHIV? Câu 1. (H) Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Câu 7. (B) Các loại tệ nạn xã hội là? Câu 8. (H)Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS Câu 4. (VDT) Xử lí tình huống về pháo nổ, chất độc hại? II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 1. (3 điểm) a. Công dân được quyền sở hữu những tài sản gì? b. Nêu các quyền sở hữu tài sản của công dân? Câu 2. (2 điểm) Em biết có 1 bạn tên là An học cùng lớp với em, An lấy cắp xe đạp của bạn Minh ở lớp bên cạnh là bạn của em.Với tình huống này em sẽ xử lý như thế nào để vấn đề được tốt đẹp? Câu 3: (1 điểm) Là công dân, học sinh, em cần phải làm gì để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2023 MÔN: CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 11 câu) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng bên đưới bài làm Câu 1. Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. C.Cưa bom, đạn, pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. D. Tố cáo hành vi buôn bán, vận chuyển vũ khí và các chất độc hại. Câu 2. Ông B có một mảnh đất đứng tên của mình. Ông B có quyền gì đối với tài sản đó: A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt, bán, cho,mượn,thưà kế. C.Quyền chiếm hữu. D. Cả A,B,C Câu 3: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS? A. Ma túy,mại dâm . B. Cờ bạc, rượu chè. C. Xâm hại tình dục,bạo lực gia đình. D. Cả A,B,C. Câu 4: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Cưa mìn để lấy thuốc nổ. B. Sử dụng súng tự chế. C. Dùng dao để đánh nhau. D. Cả A,B,C. Câu 5. Hành vi nào sau đây thuộc quyền thừa kế tài sản của công dân? A. Cho người khác mượn xe máy. B. Cho tu sửa lại chiếc ô- tô của mình. C.Chuyển hẳn chiếc xe máy cho con D. Cất giữ chiếc ô tô. Câu 6. Em đã trót dùng tiền học phí mẹ cho để chơi điện tử. Em đang lo lắng không biết làm thế nào thì bà hàng nước ở gần nhà dụ dỗ em mang một túi nhỏ đựng hê-rô-in đi giao cho một người hộ bà, bà sẽ cho tiền đóng học phí và không nói lại với mẹ em. Lúc đó, em sẽ làm gì? A. Từ chối và suy nghĩ cách khác để có tiền. B. Làm theo lời bà hàng nước. C. Báo công an và về nhà xin lỗi mẹ. D. Rủ bạn khác cùng làm với mình. Câu 7. Các loại tệ nạn xã hội là? A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh. B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo. C. Ma túy, mại dâm. D. Cả A,B,C. Câu 8: HIV/AIDS không lây qua con đường nào? A. Hiến máu. B. Dùng chung ống kim tiêm. C. Giao tiếp : bắt tay, vỗ vai. D. Quan hệ tình dục. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 1. (3 điểm) a. Công dân được quyền sở hữu những tài sản gì?
- b. Nêu các quyền sở hữu tài sản của công dân? Câu 2. (2 điểm) Em biết có 1 bạn tên là An học cùng lớp với em, An lấy cắp xe đạp của bạn Minh ở lớp bên cạnh là bạn của em.Với tình huống này em sẽ xử lý như thế nào để vấn đề được tốt đẹp? Câu 3: (1 điểm) Là công dân, học sinh, em cần phải làm gì để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Bài làm: I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2023 MÔN: CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 11 câu) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng bên đưới bài làm Câu 1. Hành vi nào sau đây thuộc quyền thừa kế tài sản của công dân? B. Cho người khác mượn xe máy. B. Cho tu sửa lại chiếc ô- tô của mình. C. Cất giữ chiếc ô tô. D.Chuyển hẳn chiếc xe máy cho con Câu 2. Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? B. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. C.Cưa bom, đạn, pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. D. Tố cáo hành vi buôn bán, vận chuyển vũ khí và các chất độc hại. Câu 3: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS? A. Ma túy,mại dâm . B. Cờ bạc, rượu chè. C. Xâm hại tình dục,bạo lực gia đình. D. Cả A,B,C. Câu 4: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Cưa mìn để lấy thuốc nổ. B. Sử dụng súng tự chế. C. Dùng dao để đánh nhau. D. Cả A,B,C. Câu 5. Em đã trót dùng tiền học phí mẹ cho để chơi điện tử. Em đang lo lắng không biết làm thế nào thì bà hàng nước ở gần nhà dụ dỗ em mang một túi nhỏ đựng hê-rô-in đi giao cho một người hộ bà, bà sẽ cho tiền đóng học phí và không nói lại với mẹ em. Lúc đó, em sẽ làm gì? B. Từ chối và suy nghĩ cách khác để có tiền. B. Làm theo lời bà hàng nước. C. Báo công an và về nhà xin lỗi mẹ. D. Rủ bạn khác cùng làm với mình. Câu 6. Các loại tệ nạn xã hội là? A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh. B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo. C. Ma túy, mại dâm. D. Cả A,B,C. Câu 7: HIV/AIDS không lây qua con đường nào? A. Hiến máu. B. Dùng chung ống kim tiêm. C. Quan hệ tình dục D.Giao tiếp : bắt tay, vỗ vai.
- Câu 8. Ông B có một mảnh đất đứng tên của mình. Ông B có quyền gì đối với tài sản đó: A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt, bán, cho,mượn,thưà kế. C.Quyền chiếm hữu. D. Cả A,B,C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 9. (3 điểm) a. Công dân được quyền sở hữu những tài sản gì? b. Nêu các quyền sở hữu tài sản của công dân? Câu 10. (2 điểm) Em biết có 1 bạn tên là An học cùng lớp với em, An lấy cắp xe đạp của bạn Minh ở lớp bên cạnh là bạn của em.Với tình huống này em sẽ xử lý như thế nào để vấn đề được tốt đẹp? Câu 11: (1 điểm) Là công dân, học sinh, em cần phải làm gì để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Bài làm: I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45Phút HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) 001 002 1 C D 2 D C 3 A A 4 D D 5 C C 6 C D 7 D D 8 C D II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn