Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình
lượt xem 1
download
Ôn tập cùng "Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình
- PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2021 2022 Môn: GDCD 9 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề TN TL TN TL Thấp Cao Bài 12: Quyền Biết được và nghĩa vụ của điều kiện công dân trong kết hôn hôn nhân Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Bài 13: Quyền tự Xác định do kinh doanh và được mục nghĩa vụ đóng đích của thuế kinh doanh Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Bài 14: Quyền và Xác định được Xử lí được tình nghĩa vụ lao các quyền và huống cụ thể động của công nghĩa vụ phù về quyền và dân hợp với hành vi nghĩa vụ lao động của công dân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 4 Tỉ lệ 5% 40% Bài 15: Vi phạm Xác định được Phân loại Giải thích được pháp luật và trách 4 yếu tố của vi được các hành vấn đề vi phạm nhiệm pháp lí phạm pháp luật vi vi phạm pháp luật là căn của cong dân pháp luật cứ để xác định trách nhiệm pháp lí Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 2 2 Tỉ lệ 5% 10% 20% Tổng số: Câu: 7 2 2 1 2 Điểm: 10 1 1 2 6 Tỉ lệ: 100% 10% 10% 20% 60%
- PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2021 2022 Môn: GDCD 9 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (2điểm): C©u 1(0,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B,C,D) chỉ phương án mà em cho là đúng: Khi kết hôn cần đảm bảo điều kiện nào? A. Đủ tuổi quy định, có đăng kí kết hôn B. Đủ tuổi quy định,tự nguyện có đăng kí kết hôn C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên, được pháp luật thừa nhận D. Cả 3 ý kiến trên Câu 2(0,5 điểm): Điền từ còn thiếu phù hợp vào chỗ dấu chấm trong câu sau: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………… C©u 3(0,5 điểm): Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý cột B: A Nối B 1. Thuận vợ thuận chồng tát a. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong biển Đông cũng cạn hôn nhân 2. Tay làm hàm nhai, tay quai b. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong miệng trễ lao động 3. Phi thương bất phú c. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân 4. Quân pháp bất vị thân d. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân C©u 4(0,5 điểm): Liệt kê 4 yếu tố cơ bản của vi phạm pháp luật? A. …………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………… B…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………… C…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………… D. …………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………… II. Tự luận (8 điểm): Câu5 (2 điểm): Phân loại các hành vi vi phạm pháp luật sau: a. Buôn bán ma tuý >…………………………………………………….……………………………………………….. b. Phơi nông sản trên đường cao tốc >…………………………………………………….………………… c. Đạo nhạc >…………………………………………………….……………………………………………………………… d. Đi làm trễ >…………………………………………………….……………………………………………………………. Câu 6 (2 điểm): Tại sao nói vi phạm pháp luật là căn cứ để xác định trách nhiệm pháp lí của công dân?
- Câu 7 (4 điểm): A.13 tuổi, xin đi làm ở mỏ đá cạnh nhà. Chủ mỏ đá nhận thuê A.với tiền công trả bằng tiền ăn 3 bữa mỗi ngày. A.lao động quần quật 10 tiếng/ngày đến nỗi sinh bệnh mà không có tiền chữa trị. a. Em có nhận xét gì về việc làm của A.và của chủ mỏ đá? b. Nếu em là người chứng kiến sự việc trên của A.em sẽ làm gì? c. Theo em, ai là người phải chịu trách nhiệm trong tình huống trên và phải chịu trách nhiệm gì? Vì sao? PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2021 2022 Môn: GDCD 9 PhÇn 1. Tr¾c nghiÖm (2 điểm): Mçi ®¸p ¸n ®óng cho 0,5 ®iÓm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B Thu lợi 1a2b3c4d Trái pháp luật, có lỗi, do người có trách nhuận năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ PhÇn II. Tù luËn (8.0 điểm): Câu Nội dung Điể m a. Vi phạm pháp luật hình sự Câu 5 b. Vi phạm pháp luật hành chính 1đ c. Vi phạm pháp luật dân sự d. Vi phạm kỉ luật Câu 6 Giải thích: bởi vì + pháp luật được ban hành để điều chỉnh hành vi của công 1đ dân mà không điều chỉnh suy nghĩ của họ + phải căn cứ vào hành vi thực tế của công dân mới có thể 1đ xác định được là họ thực hiện pháp luật hay vi phạm pháp luật. Giải quyết tình huống: a. Cả A và chủ mỏ đá đều vi phạm pháp luật. A vô tình vi phạm vì 1đ thiếu hiểu biết về pháp luật lao động. Còn chủ mỏ đá cố tình vi Câu 7 phạm vì biết A chưa đủ tuổi lao động vẫn thuê làm, trả công không đúng hình thức lao động, bóc lột sức lao động của trẻ em 1đ b. Nếu chứng kiến nên thống báo với cơ quan chức năng hoặc người có thẩm quyền giải quyết 2đ c. Chủ mỏ đá phải chịu trách nhiệm pháp lí hình sự vì hành vi
- phạm pháp đã gây ra cho A. Ngày tháng 2 năm 2022 Ngày tháng 2 năm 2022 Ngày tháng 2 năm 2022 BGH duyệt TCM duyệt Người ra đề Nguyễn Thanh An PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA NĂM HỌC 20212022 BÌNH Môn: Giáo dục công dân 9 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………………………………………………… Lớp: …………… Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (2điểm):
- C©u 1(0,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B,C,D) chỉ phương án mà em cho là đúng: Khi kết hôn cần đảm bảo điều kiện nào? A. Đủ tuổi quy định, có đăng kí kết hôn B. Đủ tuổi quy định,tự nguyện có đăng kí kết hôn C. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên, được pháp luật thừa nhận D. Cả 3 ý kiến trên Câu 2(0,5 điểm): Điền từ còn thiếu phù hợp vào chỗ dấu chấm trong câu sau: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………… C©u 3(0,5 điểm): Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý cột B: A Nối B 1. Thuận vợ thuận chồng tát a. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong biển Đông cũng cạn hôn nhân 2. Tay làm hàm nhai, tay quai b. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong miệng trễ lao động 3. Phi thương bất phú c. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân 4. Quân pháp bất vị thân d. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân C©u 4(0,5 điểm): Liệt kê 4 yếu tố cơ bản của vi phạm pháp luật? A. …………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………… B…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………… C…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………… D. …………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………… II. Tự luận (8 điểm): Câu 5 (2 điểm): Phân loại các hành vi vi phạm pháp luật sau: a. Buôn bán ma tuý >…………………………………………………….……………………………………………….. b. Phơi nông sản trên đường cao tốc >…………………………………………………….………………… c. Đạo nhạc >…………………………………………………….……………………………………………………………… d. Đi làm trễ >…………………………………………………….……………………………………………………………. Câu 6 (2 điểm): Tại sao nói vi phạm pháp luật là căn cứ để xác định trách nhiệm pháp lí của công dân? Câu 7 (4 điểm): A.13 tuổi, xin đi làm ở mỏ đá cạnh nhà. Chủ mỏ đá nhận thuê A.với tiền công trả bằng tiền ăn 3 bữa mỗi ngày. A.lao động quần quật 10 tiếng/ngày đến nỗi sinh bệnh mà không có tiền chữa trị. a. Em có nhận xét gì về việc làm của A.và của chủ mỏ đá? b. Nếu em là người chứng kiến sự việc trên của A.em sẽ làm gì? c. Theo em, ai là người phải chịu trách nhiệm trong tình huống trên và phải chịu trách nhiệm gì? Vì sao?
- BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn