Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lớp: 9 Thời gian: 45 phút Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Bài học/ Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Bài 3 / / 1 / /// // // 4 12. Quyền 30% và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. 2.Bài 2 / 2 / /2 / / / 6 13. Quyền 20% tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. 3.Bài 3 1 / / // // / / 4 14. Quyền 20% và nghĩa vụ lao động của công dân. 4.Bài 1 / 1 / /1 /1/2 / 1/2 4 15. Vi phạm 30% pháp luật và trách nhiệm pháp lý của
- công dân. Tổng 9 1 3 1 3 1/2 / 1/2 18 số câu Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lớp: 9 Thời gian: 45 phút ( Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐTGDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Bài học/ Nhận biết được Hiểu được khái Chủ đề biểu hiện, độ tuổi niện và những 1. Bài 12. Quyền và hôn nhân nguyên tắc của nghĩa vụ của công chế độ hôn nhân dân trong hôn nhân. VN 2. Bài 13. Quyền tự Biết được quyền Hiểu được mục Biết hành vi
- do kinh doanh và quy định tự do đích kinh doanh kinh doanh đúng nghĩa vụ đóng kinh doanh PL thuế. 3. Bài 14. Quyền và Biết được quyền nghĩa vụ lao động và nghĩa vụ lao của công dân. động của CD 4. Bài 15. Vi phạm Nhận biết được Hiểu được từng Xác định được Biết cách giải pháp luật và trách những lỗi vi phạm loại vi phạm độ tuổi và hành thích được hành nhiệm pháp lý của PL vi vi phạm vi vi phạm công dân. Trường THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN: GDCD 9 ĐIỂM Họ và Tên:………………………. NĂM HỌC 20212022 Lớp: 9… ( Thời gian 45 phút) MÃ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm): Chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1: Để xây dựng gia đình hạnh phúc, việc kết hôn phải dựa trên cơ sở nào? A. Tinh yêu chân chính và s ̀ ự tự nguyện của hai bên nam, nữ. B. Sự môn đăng hộ đối của hai bên gia đình nhà trai và nhà gái.
- C. Chung sống trước khi cưới để rút ra kinh nghiệm. D. Do cha, mẹ hai bên lựa chọn và quyết định. Câu 2: Theo luật Hôn nhân gia đình thì độ tuổi được phép kết hôn là: A. Nam, nữ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ đủ 19 tuổi, nữ đủ 18 tuổi. C. Kết hôn không cần căn cứ theo độ tuổi. D. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 3: Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân: A. xây dựng gia đình hạnh phúc B. tổ chức đời sống vật chất của gia đình C. củng cố tình yêu lứa đôi D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước Câu 4: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là: A. kinh doanh. B. đầu cơ. C. tổ chức kinh tế. D. buôn bán. Câu 5: Quyền của công dân được lựa chọn hình thức kinh tế ngành nghề và quy mô kinh doanh được gọi là A. quyền tự do kinh doanh. B. quyền lựa chọn nghề nghiệp. C. quyền tự do lao động. D. quyền tự do buôn bán. Câu 6: Mục đích cơ bản mọi hình thức hoạt động kinh doanh là nhằm A. thu lợi nhuận. B. phát triển thương hiệu. C. mở rộng thị trường. D. nộp thuế cho nhà nước. Câu 7: Hành vi vi phạm trong kinh doanh là A. hành vi vi phạm đạo đức và pháp luật. C. hành vi vi phạm đạo đức. B. hành vi vi phạm kỉ luật. D. không hoàn thành nhiệm vụ. Câu 8: Bà A đăng ký kinh doanh vật liệu xây dựng nhưng bà A bán thêm các mặt hàng điện tử. Theo em, bà A vi phạm về nội dung nào sau đây? A. Kinh doanh không đúng mặt hàng đã đăng ký. B. Kinh doanh đúng mặt hàng trên giấy phép. C. Kinh doanh mặt hàng nhà nước cấm. D. Kinh doanh đúng ngành. Câu 9: Trong chuyến đi công tác nước ngoài, ông C có mua một số hàng hóa không dán tem nhãn. Quản lý thị trường đã kiểm tra nhưng ông C không xuất trình được hóa đơn chứng từ mua hàng. Theo em, quản lý thị trường sẽ xử lý như thế nào? A. Tạm giữ số hàng hóa đó để điều tra. B. Tịch thu ngay số hàng hóa trên. C. Giao lại số hàng đó cho ông C. D. Hủy ngay số hàng đó. Câu 10: Đối với sự tồn tại và phát triển của con người thì lao động là hoạt động A. chủ yếu, quan trọng nhất. B. nhằm đem lại thu nhập. C. chỉ có ý nghĩa về mặt vật chất. D. bình thường như các hoạt động khác. Câu 11: Mọi công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình là A. quyền lao động của công dân. B. quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. C. nghĩa vụ lao động của công dân. D. quyền tự do kinh doanh của công dân. Câu 12: Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2015, độ tuổi nào dưới đây không được làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại? A. Dưới 18 tuổi. B. Dưới 19 tuổi. C. Dưới 20 tuổi. D. Dưới 21 tuổi. Câu 13: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện xâm hại đến các mối quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi vi phạm A. pháp luật. B. kỉ luật. C. dân sự. D. đạo đức. Câu 14. Giao hàng không đúng chủng loại, mẫu mã của hợp đồng mua bán là A. vi phạm pháp luật dân sự. B. vi phạm pháp luật hình sự.
- C. vi phạm pháp luật hành chính. D. vi phạm kỉ luật. Câu 15: K buôn bán pháo, thuốc nổ. Trong một lần vận chuyển hàng đi tiêu thụ, bị công an phát hiện, K tăng ga bỏ chạy, tông một người đi đường làm người đó bị thương rất nặng. K mắc mấy lỗi vi phạm? A. Hai lỗi. B. Ba lỗi. C. B ốn l ỗi D. Năm lỗi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2đ) Hôn nhân là gì? Hãy nêu các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở Việt Nam Câu 2: (1đ) Em hãy nêu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? Câu 3: (2đ) Do muốn có tiền tiêu xài, Nam học sinh lớp 9 (14 tuổi), đã nhận lời chuyển một gói hàng lớn để lấy tiền. Trên đường đi đưa hàng Nam đã bị các chú công an kiểm tra và phát hiện trong gói hàng có ma tuý. Các chú công an đã giữ Nam lại. Theo em, trong các ý kiến sau đây, ý kiến nào là đúng ? Vì sao ? a) Nam sẽ phải chịu trách nhiệm hình sự, vì vận chuyển ma tuý là phạm tội; b) Nam không phải chịu trách nhiệm hình sự vì ít tuổi; c) Nam không phải chịu trách nhiệm hình sự, vì bị lừa, khi nhận chuyển gói hàng không biết có ma tuý ở trong. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD& ĐT TP TAM KỲ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2021 – 2022 Môn: GDCD Lớp 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) MÃ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D D A A A A A A A A A A A B II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ dựa trên nguyên tắc 1.0 tự nguyện, bình đẳng, được Nhà nước thừa nhận nhằm chung sống cuộc sống lâu dài, hạnh phúc. Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam hiện nay: + Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng. 0.25 + Hôn nhân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giữa công dân Việt Nam với công 0.5 dân nước ngoài được tôn trọng và được pháp luật bảo vệ. + Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. 0.25 2 Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm 0.5 kiếm việc làm, lựa chọn nghền nghiệp có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình. Mọi người có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân, gia đình, góp phần 0.25 duy trì và phát triển đất nước. Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình, đồng thời 0.25 cũng là nghĩa vụ đối với xã hội, với đất nước. 3 Trương h ̀ ợp a la đung ̀ ́ 1.0 ̉ ̣ ̣ ̀ ự la do Nam cô y pham tôi rât nghiêm trong. Nam phai chiu trach nhiêm hinh s ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ 1.0
- Trường THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN: GDCD 9 ĐIỂM Họ và Tên:………………………. NĂM HỌC 2021 2022 Lớp: 9… ( Thời gian 45 phút) MÃ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm): Chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1: Độ tuổi được kết hôn theo quy định của pháp luật là: A. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. B. nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. C. nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. D. nam nữ từ 20 tuổi trở lên. Câu 2: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Lấy vợ lấy chồng con nhà giàu mới hạnh phúc. B. Trong gia đình người chồng là người có quyền quyết định tất cả. C. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân, định đoạt hôn nhân của con. D. Vợ chồng bình đẳng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. Câu 3: Hành vi nào sau đây trái với quy định của Pháp luật Việt Nam? A. Kết hôn khi đang có vợ, chồng. B. Kết hôn xuất phát từ tình yêu nam nữ. C. Kết hôn với người nước ngoài. D. Kết hôn không phân biệt tôn giáo. Câu 4: Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh? A. Kê khai đúng số vốn. B. Nộp thuế đúng quy định. C. Buôn bán hàng giả, hàng nhập lậu. D. Kinh doanh đúng những mặt hàng ghi trong giấy phép. Câu 5: Thuế có tác dụng là: A. cung cấp vốn cho hệ thống kinh tế quốc doanh, ổn định doanh nghiệp. B. cung cấp tiềm lực kinh tế để doanh nghiệp phát triển và ổn định vốn. C. ổn định doanh thu của nhà nước, đầu tư, và phát triển vốn đầu tư từ bên ngoài. D. ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của nhà nước. Câu 6: Mặt hàng mà nhà nước ta cấm kinh doanh: A. rượu, bia. B. thuốc nổ. C. xăng, dầu. D. thuốc lá.
- Câu 7: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là: A. đầu cơ B. kinh doanh C.tổ chức kinh tế D. buôn bán Câu 8: Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là? A. Tiền. B. Sản vật. C. Sản phẩm. D. Thu ế Câu 9: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh? A. Sản xuất B. Dịch vụ. C. Trao đổi hàng hoá. D. Từ thiện. Câu 10: Đối với sự tồn tại của con người thì lao động là hoạt động: A. chủ yếu, quan trọng nhất. B. c ơ b ản và quan trọng. C. thường xuyên. D. đem lại thu nhập. Câu 11: Hành vi nào dưới đây của người lao động vi phạm pháp luật? A. Tự ý nghỉ việc mà không báo trước. B. Yêu cầu được kí hợp đồng lao động. C. Chấp hành tốt nội quy của cơ quan. D. Nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp. Câu 12: Vai trò của lao động đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại là? A. Nhân tố quyết định. B. Là điều kiện. C. Là tiền đề. D. Là động lực. Câu 13: Giao hàng không đúng chủng loại, mẫu mã của hợp đồng mua bán là A. vi phạm pháp luật dân sự. B. vi phạm pháp luật hình sự. C. vi phạm pháp luật hành chính. D. vi phạm kỉ luật. Câu 14: Những hành vi sau, hành vi nào làm trái pháp luật? A. Mua bán tàng trữ súng, đạn. B. Nộp thuế đúng thời hạn. C. Tham gia giao thông đúng pháp luật. D. Giúp các nhà chức trách ngăn chặn các hành vi phạm pháp. Câu 15: Hành vi nào sau đây chịu trách nhiệm pháp lí? A. Không chăm sóc cha mẹ khi ốm đau. B. Ăn cắp tài sản của nhà nước. C. Tranh cãi với mọi người xung quanh . D.Lấy cắp của bạn cây bút. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2đ) Hôn nhân là gì? Hãy nêu các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở Việt Nam Câu 2: (1đ) Em hãy quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? Câu 3: (2đ) Do thiếu tiền xài, Nam (19 tuổi) cướp giật dây chuyền, túi xách của người đi đường. Theo em, Nam có vi phạm pháp luật không? Vì sao? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD& ĐT TP TAM KỲ ĐÁP ÁN KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2021– 2022 Môn: GDCD Lớp 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) MÃ ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A C D B B D D A A A A A B II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
- Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ dựa trên nguyên tắc 1.0 tự nguyện, bình đẳng, được Nhà nước thừa nhận nhằm chung sống cuộc sống lâu dài, hạnh phúc. Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam hiện nay: + Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng. 0.25 + Hôn nhân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giữa công dân Việt Nam với công 0.5 dân nước ngoài được tôn trọng và được pháp luật bảo vệ. + Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. 0.25 2 Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm 0.5 kiếm việc làm, lựa chọn nghền nghiệp có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình. Mọi người có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân, gia đình, góp phần 0.25 duy trì và phát triển đất nước. Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình, đồng thời 0.25 cũng là nghĩa vụ đối với xã hội, với đất nước. 3 Hành vi của Nam là trái pháp luật. 1.0 Tại vì: Đây là hành vi cướp giật tài sản người khác. 1.0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn