intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN GDCD - LỚP 9 (Đề chính thức) Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) CẤP VẬN ĐỘ NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CỘNG CAO CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bài 12: - Biết khái - Hiểu - Liên hệ - Liên hệ Quyền và niệm kết được hành thực tế, xử nêu ý kiến nghĩa vụ hôn. vi, việc làm lí tình liên quan công dân - Biết độ vi phạm huống thể đến quyền trong hôn tuổi kết quyền tự hiện quyền và nghĩa vụ nhân hôn của do, tự nghĩa vụ công dân nam nữ nguyện công dân trong hôn theo quy trong hôn trong hôn nhân. định của nhân. nhân. Pháp luật. - Biết nội dung thể hiện quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. - Biết những
  2. nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay. Số câu: 3 1 1 ½ ½ 6 Số điểm: 1.0 0.33 0.33 0.5 1.0 3.16 2. Bài 13: - Biết khái - Hiểu hành - Liên hệ Quyền tự niệm kinh vi vi phạm thực tế, xử do kinh doanh. - quyền tự lí tình doanh và Biết hành do kinh huống liên nghĩa vụ vi kinh doanh. quan đến đóng thuế doanh hợp - Hiểu vai kinh doanh. pháp. trò của thuế - Biết mức đối với sự thuế quy phát triển định của kinh tế, xã một số hội của đất ngành, mặt nước? hàng. - Biết khái niệm thuế. Số câu: 3 ½ 1 ½ 1 6 Số điểm: 1.0 0.5 0,33 1.0 0,33 3.16 3. Bài 14: - Biết hành - Hiểu hành - Liên hệ Quyền và vi vi phạm vi vi phạm thực tế, xử nghĩa vụ Luật lao quyền Luật lí tình lao động động. lao động. huống thể của công - Biết hành - Hiểu hành hiện quyền
  3. dân vi việc làm vi, việc làm và nghĩa vụ thể hiện sai trái trong lao quyền của trong thực động. người lao hiện quyền động. và nghĩa vụ lao động. Số câu: 3 1 ½ 1 ½ 6 Số điểm: 1.0 0.33 1.0 0,33 1.0 3.66 Tổng số 6TN, 6TN, 1TL 3TN, 1TL 1/2TL 18 câu: 1/2TL 3,0 2,0 1,0 10 Tổng số 4,0 30 20 10 100 điểm: 40 Tỉ lệ:
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN GDCD - LỚP 9 (Đề chính thức) Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ TT Bài 12: Quyền và nghĩa vụ công dân Nhận biết - TN: Biết khái niệm kết hôn. trong hôn nhân - TN: Biết độ tuổi kết hôn của nam nữ theo quy định của Pháp luật. - TN: Biết nội dung thể hiện quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. - TL: Biết những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay 1 Thông hiểu - TN: Hiểu được hành vi, việc làm vi phạm quyền tự do, tự nguyện trong hôn nhân. Vận dụng - TN: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống thể hiện quyền nghĩa vụ công dân trong hôn nhân. Vận dụng cao - TL: Liên hệ nêu ý kiến liên quan đến quyền và nghĩa vụ công dân trong hôn nhân. Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và Nhận biết - TN: Biết khái niệm kinh doanh. nghĩa vụ đóng thuế - TN: Biết hành vi kinh doanh hợp pháp. - TN: Biết mức thuế quy định của một số ngành, mặt hàng. - TL: Biết khái niệm thuế. Thông hiểu - TN: Hiểu hành vi vi phạm quyền tự do kinh doanh. 2 - TL: Hiểu vai trò của thuế đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước. Vận dụng - TN: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống liên quan đến kinh doanh. Vận dụng cao /
  5. Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của Nhận biết - TN: Biết hành vi vi phạm Luật lao động. công dân - TN: Biết hành vi việc làm thể hiện quyền của người lao động. Thông hiểu - TN: Hiểu hành vi vi phạm quyền Luật lao động. - TL: Hiểu hành vi, việc làm sai trái trong 3 thực hiện quyền và nghĩa vụ lao động. Vận dụng - TN: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống thể hiện quyền và nghĩa vụ trong lao động. - TL: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống thể hiện quyền và nghĩa vụ trong lao động. Vận dụng cao / TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Giáo dục công dân lớp 9 Họ và tên:………………………… Lớp: ……… Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Kết hôn là A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn. B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn. C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn. D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn. Câu 2. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là? A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
  6. B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên. C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên. D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi. Câu 3. Hành vi nào dưới đây là kinh doanh hợp pháp ? A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh. B. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp. D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu. Câu 4. Cửa hàng tạp hoá của bà A bán nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú. Tuy nhiên vào dịp Tết, do nhu cầu tăng cao nên bà A đã bán thêm loa, đài, đèn nháy. Được biết các mặt hàng này không có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng bà A vẫn lấy về bán. Việc làm của bà A vi phạm quyền nào? A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. Câu 5. Các sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi được quy định mức thuế là bao nhiêu ? A. 5%. C. 9%. B. 7%. D. Miễn phí thuế. Câu 6. Hành vi nào dưới đây không đúng với Luật Lao động? A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc. B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc. C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ, tết theo quy định của nhà nước. D. Được thăm hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật. Câu 7. Quyền nào sau đây là quyền của người lao động? A. Làm thêm quá giờ quy định. B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định. C. Được tham gia bảo hiểm đầy đủ. D. Bị ép buộc làm việc trong môi trường độc hại. Câu 8. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là? A. Kinh doanh. C. Sản xuất. B. Lao động. D. Buôn bán. Câu 9. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ? A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống gia đình.
  7. B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình. C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động. Câu 10. Vì hai gia đình Q và K có mối quan hệ bạn bè thân thiết nên ba mẹ hai bên đã ép Q và K lấy nhau dù hai bạn không hề có tình cảm với nhau. Việc làm của ba mẹ Q và K vi phạm quyền nào? A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể. C. Quyền tự do kinh doanh. B. Quyền tự do, tự nguyện trong hôn nhân. D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. Câu 11. A làm việc tại một công trường xây dựng, ông K - chủ công trường thường xuyên bắt A tăng ca, làm việc nặng nhọc. Việc làm của ông K vi phạm quyền nào? A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. C. Quyền tự do kinh doanh. B. Quyền bất khả xâm phạm thân thể. D. Quyền lao động. Câu 12. Khi phát hiện có người kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng, em sẽ làm gì? A. Im lặng. B. Báo cho cơ quan chức năng. C. Thương lượng mua lại với giá rẻ để bán kiếm lời. D. Uy hiếp người bán. Câu 13. Khi biết có người lợi dụng, bóc lột sức lao động của trẻ em chưa đủ tuổi vị thành niên, em sẽ làm gì? A. Báo cho người lớn, cơ quan chức năng. B. Mặc kệ vì đó không phải việc của mình. C. Kiếm cách dẫn người bị lợi dụng, bóc lột bỏ trốn. D. Uy hiếp những kẻ đi bóc lột đó. Câu 14. Bạn A lớp em là người đồng bào, A tâm sự với em rằng mẹ A bắt A phải nghỉ học để lấy chồng theo tục lệ của vùng A đang sống nhưng A rất ham học, bạn đang rất hoang mang, lo sợ vì việc này. Em sẽ làm gì để giúp A? A. Mặc kệ vì đó là chuyện của gia đình bạn. B. Khuyên bạn nói với thầy cô giáo, chính quyền để can thiệp. C. Đi nói cho các bạn trong lớp biết chuyện của A. D. Khuyên bạn bỏ trốn. Câu 15. Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình là nội dung của quyền nào của công dân? A. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền lao động. B. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền tố cáo, khiếu nại.
  8. E. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) F. Câu 1. (1.5 điểm) G. Thuế là gì? Thuế có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước? H. Câu 2. (2.0 điểm) I. H là con trai độc nhất trong một gia đình khá giả, vì lười học nên không thi đậu vào đại học. Không đi học, cũng không kiếm công việc làm, suốt ngày H chơi điện tử, tụ tập ăn chơi. Một số bạn bè lo lắng hỏi H về công việc và tương lai thì H cho rằng bố mẹ H chỉ có mình H, đủ điều kiện nuôi H nên H không cần đi học, cũng không cần lao động. a. Em có đồng ý với suy nghĩ của H không? Vì sao? b. Nếu được khuyên H, em sẽ khuyên điều gì? J. Câu 3. (1.5 điểm) K. Nêu những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay? Vì sao chúng ta cần có thái độ thận trọng, nghiêm túc trong hôn nhân và tình yêu? L. M. N. ------Hết----- O. P. Q. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ CHÍNH THỨC) R. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II GDCD 9 - NĂM HỌC 2022-2023 S. T. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) U. Khoanh tròn vào chữ cái nội dung đúng trong các câu dưới đây ( Mỗi câu đúng 0.33 điểm) V. Câu W. 1 X. 2 Y. 3 Z. 4 AA.5 AB. 6 AC. AD. AE.9 AF. AG AH AI. AJ. AK. 7 8 10 . . 13 14 15 11 12 AL. Đáp AM. AN. AO. AP. C AQ. AR. AS.C AT. A AU. AV. AW AX AY. AZ. BA. án A A A D A A B . . A B C D B BB. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) BE. Đ BC. C BD. Hướng dẫn đáp án iể âu m Đề gồm có hai trang
  9. BH. Thuế là gì? Thuế có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế, BI. 1. xã hội của đất nước? 5 BK.- Thuế là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung. (như an ninh, quốc phòng, trả lương cho công chức nhà nước, BF. Câ xây dựng trường học, bệnh viện, làm đường…) u1 BL. 0. BG. ( 5 1.5 đ) BN. Vai trò của thuế: BR. BO. - Ổn định thị trường. BS.0. BP. - Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. 3 BQ. - Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng của nhà 3 nước. BT. 0. 3 3 BU. 0.33 BV. BY. Xử lí tình huống. BZ. 2. BW. C 0 âu 2 BX. (2. 0 đ) Đề gồm có hai trang
  10. CB. Không đồng ý với suy nghĩ của H CF. 0. CC. - Trước hết bố mẹ anh không thể nuôi anh cả đời, nếu anh không tự 2 lao động nuôi bản thân anh sẽ không thể tồn tại hoặc anh sẽ là trở ngại 5 của xã hội. CG. CD. - Là con người thì ai cũng cần phải lao động. Dù gia đình giàu có thì 0.25 mỗi người vẫn cần phải lao động, biết quý trọng lao động. Lao động CH. giúp con người trưởng thành và có ích cho xã hội. CI. 0. CE. - Và nếu ai cũng nghĩ như anh thì sẽ không có ai tạo ra của cải vật 2 chất hay tinh thần để phục vụ đời sống con người, như vậy, xã hội sẽ 5 không thể duy trì. CJ. CK. CL. 0. 2 5 CN. Khuyên H CR. CO. - Không nên ỉ lại vào bố mẹ mà lười biếng học tập, lao động. CS. CP. - Không nên xa lánh lao động vì xa lánh lao động là xa lánh mọi người, 0.33 xa lánh tập thể, dần dần sẽ trở thành kẻ vô tích sự. CT. 0. CQ. - Và luôn ghi nhớ một điều: Lao động là quyền và nghĩa vụ của công 3 dân. 3 CU. CV. 0. 3 3 CW. C CY. Nêu những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện DA. âu nay? 1.5 3 CZ.Vì sao chúng ta cần có thái độ thận trọng, nghiêm túc trong hôn nhân và CX. ( tình yêu? 1.5 đ) Đề gồm có hai trang
  11. DC. a) Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện DG. nay: DH. DD. - Hôn nhân, tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình 0.5 đẳng. DI. DE. - Hôn nhân giữa các dân tộc, giữa các tôn giáo, giữa người Việt Nam DJ. với người nước ngoài đều được tôn trọng và được pháp luật bảo vệ. DF. - Vợ chồng phải thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình. DL. b)Chúng ta cần nghiêm túc, thận trọng trong hôn nhân và tình yêu vì: DR. DM. + Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên DS. nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được Nhà nước thừa nhận, nhằm 0.33 chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hoà thuận, hạnh phúc. DT. DN. => Nếu không có thái độ thận trọng, nghiêm túc thì hôn nhân sẽ bị DU. gò bó, gia đình không hòa thuận. DV. DO. + Tình yêu chân chính là sự quyến luyến của 2 người khác giới. Tình DW. yêu chân chính xuất phát từ sự đồng cảm sâu sắc giữa hai người, là sự DX. chân thành, tin cậy và tôn trọng lẫn nhau. 0.33 DP. => Nếu không có thái độ thận trọng, nghiêm túc thì tình cảm của hai DY. người trong hôn nhân sẽ rạn nứt, dẫn đến gia đình đổ vỡ, li tán DZ. DQ. + Gia đình là tế bào của xã hội, hôn nhân không hạnh phúc không EA. chỉ ảnh hưởng đến cá nhân, gia đình mà còn ảnh hưởng đến xã hội. EB. EC. 0.33 ED. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) EE. Trà My, ngày 13 tháng 03 năm 2023 EF. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề EG. EH. EI. EJ. EK. Đề gồm có hai trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0