Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2022- 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 MÃ ĐỀ 005 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm) Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách tô vào phiếu bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nội dung nào dưới đây là cơ sở quan trọng của hôn nhân ? A. Điều kiện B. Vị trí xã hội. kinh tế. C. Tình yêu D. Phong tục, tập quán. chân chính. Câu 2: Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay ? A. Tự do, tự B. Không bị ràng buộc của pháp luật. quyến định. C. Tự D. “Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.” nguyện, tiến bộ. Câu 3: Trường hợp nào dưới đây vi phạm Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 về độ tuổi kết hôn ? A. Anh X 72 tuổi kết hôn với chị Y đủ 18 tuổi. B. Anh K đủ 20 tuổi kết hôn với chị L đủ 18 tuổi. C. Anh C 26 tuổi kết hôn với chị S 62 tuổi. D. Anh T đủ 18 tuổi kết hôn với chị H 19 tuổi. Câu 4: Sản phẩm giống vật nuôi, giống cây trồng mất thuế bao nhiêu % ? Không mất A. 10% B. C. 7%. D. 5%. thuế. Câu 5: Hành vi nào dưới đây là kinh doanh hợp pháp ? A. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu. B. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. C. Trốn thuế. D. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh. Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Công dân có quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. B. Công dân có quyền kinh doanh theo đúng mặt hàng và số lượng đã đăng kí. C. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ mặt hàng nào mà pháp luật không cấm. D. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ ngành nghề nào mà mình thích. Câu 7: Phần thu nhập mà công dân và các tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung được gọi là gì ? Tiền A. Lãi suất. B. C. Tiền công. D. Thuế. lương. Câu 8: Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 qui định độ tuổi kết hôn là A. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. C. nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. 1
- D. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 9: Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy đủ. Nhưng khi ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại mặt hàng. Trong trường hợp này, hoạt động kinh doanh của bà H là A. Không vi phạm pháp luật vì đóng thuế đầy đủ. B. Không vi phạm pháp luật vì có đăng kí kinh doanh. C. Vi phạm pháp luật vì không kinh doanh đúng mặt hàng trong giấy phép. D. Vi phạm pháp luật vì không kê khai đúng số vốn kinh doanh. Câu 10: Người lao động chưa thành niên là người lao động dưới A. 20 tuổi. B. 15 tuổi. C. 18 tuổi. D. 13 tuổi. Câu 11: Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là gì ? A. Thu lợi B. Mở rộng thị trường. nhuận. C. Khai thác D. Khẳng định thương hiệu. tối đa nguồn lực kinh tế. Câu 12: Thuế là khoản đóng có tính chất ? Quyên Tự A. B. C. Bắt buộc. D. Ủng hộ. góp. nguyện. Câu 13: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về hoạt động của doanh nghiệp được gọi là A. doanh B. công ty cổ phần. nghiệp tư nhân. C. doanh D. công ty hợp doanh. nghiệp nhà nước. Câu 14: Hành vi nào dưới đây của người sử dụng lao động là vi phạm pháp luật lao động ? A. Nghỉ việc dài ngày không lí do. B. Kéo dài thời gian thử việc. C. Tự ý bỏ việc không báo trước. D. Không sử dụng trang bị bảo hộ khi làm việc. Câu 15: Quyền tự do kinh doanh của công dân được hiểu là công dân được như thế nào ? A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào mà mình có khả năng. B. Tự do lựa chọn ngành nghề và qui mô kinh doanh theo nhu cầu của bản thân. C. Kinh doanh bất kì ngành nghề nào mà không chịu sự quản lí của ai. D. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, ngành nghề và qui mô kinh doanh theo qui định của pháp luật. Câu 16: Quan điểm nào dưới đây đúng với qui định của pháp luật hôn nhân và gia đình nước ta ? A. Trong gia đình, vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. B. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. C. Trong gia đình, người chồng phải lo việc lớn còn vợ phải làm việc nhà. D. Trong gia đình, người vợ có quyền quyết định mọi việc. Câu 17: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và giá trị tinh thần cho xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây ? 2
- Kinh A. Sản xuất. B. C. Lao động. D. Dịch vụ. doanh. Câu 18: Trường hợp nào sau đây không bị pháp luật Việt Nam cấm ? A. Kết hôn B. Kết hôn, li hôn giả tạo. khi đã cao tuổi. C. Tảo hôn, D. Cản trở hôn nhân tự nguyện. cưỡng ép kết hôn. Câu 19: Sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được Nhà nước thừa nhận là dấu hiệu cơ bản của khái niệm nào dưới đây ? A. Kết hôn. B. Hôn nhân. C. Đính ước. D. Đính hôn. Câu 20: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh ? A. Trao đổi B. Dịch vụ. hàng hóa. C. Từ thiện. D. Sản xuất. Câu 21: Trong các mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất ? Thuốc lá A. Xăng. B. C. Phân bón. D. Nước sạch. điếu. Câu 22: Trường hợp nào dưới đây không bị cấm kết hôn theo qui định của Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 ? A. Người có B. Người có cùng dòng máu trực hệ. quốc tịch nước ngoài. C. Người D. Người mất năng lực hành vi dân sự. đang có vợ hoặc chồng. Câu 23: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 không thừa nhận trường hợp kết hôn nào dưới đây ? A. Kết hôn giữa những người quá chênh lệch về tuổi tác. B. Kết hôn giữa những người không cùng tôn giáo. C. Kết hôn giữa những người khác giới tính. D. Kết hôn giữa những người cùng giới tính. Câu 24: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận là nội dung của khái niệm nào dưới đây ? Thương Kinh A. Kinh tế. B. Đầu tư. C. D. mại. doanh. Câu 25: Trường hợp nào dưới đây không bị cấm kết hôn ? A. Bố dượng B. Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi. với con riêng của vợ. C. Anh, em D. Bố chồng với con dâu. kết nghĩa. Câu 26: Vợ chồng bình đẳng với nhau được hiểu là vợ chồng 3
- A. phải làm những công việc bằng nhau, không hơn không kém. B. có nghĩa vụ và quyền không giống nhau trong gia đình. C. phải làm những công việc giống hệt nhau trong gia đình. D. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong gia đình. Câu 27: Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật về kinh doanh ? A. Buôn bán B. Đăng kí thêm mặt hàng kinh doanh. thuốc nổ, vũ khí. C. Kê khai D. Đóng thuế cho hoạt động kinh doanh. đúng số vốn kinh doanh. Câu 28: Hành vi nào dưới đây của người lao động là vi phạm pháp luật lao động ? A. Tự ý bỏ việc không báo trước. B. Không trả đủ tiền công thỏa thỏa thuận. C. Tự ý đuổi việc khi chưa hết hạn hợp đồng. D. Thuê trẻ em dưới 15 tuổi vào làm việc. Câu 29: Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật lao động ? A. Thuê mướn trẻ em đủ 15 tuổi vào làm việc. B. Sử dụng người lao động dưới 18 tuổi vào làm công việc nguy hiemr.. C. Sử dụng sức lao động của người chưa đủ 18 tuổi. D. Thuê mướn người nước ngoài vào làm việc. Câu 30: Bạn T (16 tuổi) đã học hết lớp 9, do nhà đông em, gia đình khó khăn nên bạn T muốn có việc làm để giúp đỡ bố mẹ. Theo em, bạn T có thể tìm việc làm bằng cách nào dưới đây ? A. Xin vào biên chế, làm việc trong cơ quan nhà nước. B. Vay tiền ngân hàng để lập cơ sở sản xuất, thuê lao động. C. Xin làm việc nặng ở các công ty để kiếm nhiều tiền. D. Xin làm hợp đồng tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh. Câu 31: Hiến pháp 2013 qui đinh : Lao động là quyền và A. bổn phận B. nghĩa vụ của mọi công dân. của mọi người. C. trách D. nhu cầu của mọi công dân. nhiệm của mọi người. Câu 32: Nội dung nào dưới đây thuộc trường hợp cấm kết hôn theo qui định của Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 ? A. Những người không có cùng quốc tịch. B. Những người không cùng tư tưởng, quan điểm. C. Những người mất năng lực hành vi dân sự. D. Những người khác tôn giáo. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay ? A. Tự B. Một vợ, một chồng. nguyện, tiến bộ. 4
- C. Vợ chồng D. Cha mẹ sắp đặt. bình đẳng. Câu 34: Thuế không dùng để chi tiêu cho công việc nào dưới đây ? A. Xây dựng B. Xây nhà ở cho quan chức. trường học C. Làm D. Trả lương cho công chức nhà nước. đường giao thông. Câu 35: Chị M mở cửa hàng cắt tóc, gội đầu và có đăng kí giấy phép kinh doanh đóng thuế hàng tháng. Gần đây, nhiều khách hàng đến cửa hàng có nhu cầu cao về các dịch vụ làm đẹp như xăm môi, nâng mũi,… nên chị đã quyết định đi học nghề để làm thêm các dịch vụ đó. Trong trường hợp này, chị M nên làm gì ? A. Không được mở thêm dịch vụ vì giấy phép chỉ cho phép kinh doanh cắt tóc, gội đầu. B. Có thể mở thêm dịch vụ nhưng cần phải đăng kí lại giấy phép kinh doanh. C. Được tự do mở thêm dịch vụ vì đó là quyền tự do kinh doanh của công dân. D. Được tự do mở thêm dịch vụ mà không cần đăng kí giấy phép kinh doanh. Câu 36: Pháp luật nước ta qui định câm sử dụng người lao động vào làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với chất độc hại khi người lao động chưa đủ A. 18 tuổi. B. 20 tuổi. C. 15 tuổi. D. 19 tuổi. Câu 37: Hoạt động nào dưới dây thuộc quyền lao động của công dân ? A. Tìm kiếm B. Thành lập doanh nghiệp. việc làm. C. Mở trường D. Quản lí tài sản cá nhân. đào tạo nghề. Câu 38: Thuế không có tác dụng ? A. Ổn định B. Đảm bảo phát triển kinh tế. thị trường. C. Thúc đẩy D. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. quan hệ đối ngoại. Câu 39: Sau thời gian thử việc tại công ty X, chị H đã được nhận vào làm nhân viên và kí hợp đồng chính thức. Trong thời gian làm việc, chị H có thai nên người mệt mỏi và đã nghỉ việc 5 ngày để đi khám sức khỏe mà không báo với công ty. Khi đi làm trở lại, chị H nhận được quyết định cho nghỉ việc của giám đốc công ty X. Trong trường hợp này, ai là người đã vi phạm luật lao động ? A. Chị H và B. Chị H. giám đốc công ty X. C. Không ai D. Giám đốc công ty X. vi phạm. Câu 40: Ý kiến nào dưới đây không đúng với quy định của pháp luật nước ta về hôn nhân và gia đình ? A. Hôn nhân không bị phân biệt bởi dân tộc và tôn giáo. B. Nam nữ tự nguyện quyết định kết hôn trên cơ sở tình yêu. C. Cha mẹ có quyền hướng dẫn con trong việc chọn bạn đời. 5
- D. Kết hôn là tự do của nam nữ, không ai có quyền can thiệp. --- Hết --- 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn