Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Sau đây là “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN GDCD 9 Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng Cộng Vận Vận Nội TN TL TN TL dụng dụng dung cao TN TL TN TL 1. Quyền và -Biết cơ sở Hiểu được hôn Giải thích được Thấy được nghĩa vụ quan trọng của nhân hợp pháp việc kết hôn tác hại của của công hôn nhân. không đúng và việc kết hôn dân trong -Biết được độ trái pháp luật sớm. hôn nhân tuổi kết hôn. Số câu: 2 1 0,5 0,5 4 Số 0,66 0,33 1,0 1,0 3,0 điểm: 6,6% 3,3% 10% 10% 30% Tỷ lệ %: - Biết được vai Hiểu được trò của thuế. những mặt hàng - Chỉ ra được miễn thuế. 2. Quyền tự hành vi kinh do kinh doanh sai quy doanh và định của pháp nghĩa vụ luật. đóng thuế - Kể tên những mặt hàng nhà nước cấm kinh doanh. Số câu: 2 1 1 4 Số 0,66 1,0 0,33 2,0 điểm: 6,6% 10% 3,3% 20% Tỷ lệ %: 3. Quyền -Biết được độ - Hiểu quy đinh và nghĩa vụ tuổi trong lao pháp luật trong lao động động. lao động của công - Biết hành vi dân vi phạm đến quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
- Số câu: 2 2 4 Số 0,66 0,66 1,33 điểm: 6,6% 6,6% 13,3% Tỷ lệ %: - Biết trách -Hiểu các loại vi Giải thích hành nhiệm pháp lí phạm pháp luật vi của người 4. Vi phạm tương ứng với - Hiểu được mắc bệnh tâm pháp luật loại hình vi trách nhiệm hình thần không phải và trách phạm. sự về hành vi chịu trách nhiệm nhiệm pháp - Nhận biết của mình. về hành vi của lí của công hành vi vi mình. dân phạm pháp luật hành chính. Số câu: 3 2 0,5 0,5 6 Số 1 0,66 1,0 1,0 3,66 điểm: 10% 6,6% 10% 10% 36,6% Tỷ lệ %: T số câu: 10 6,5 1 0,5 18 T số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỷ lệ %: 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, GDCD LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Mức độ đánh đánh giá TT (Tên bài/Chủ đề) giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Quyền và Nhận 2TN 1TN 0,5TL 0,5TL nghĩa vụ biết: của công -Biết cơ sở dân trong quan trọng hôn nhân của hôn nhân. -Biết được độ tuổi kết hôn. Thông hiểu : -Hiểu được hôn nhân hợp pháp. Vận dụng: -Giải thích được việc kết hôn không đúng và trái pháp luật. Vận dụng cao: -Thấy
- được tác hại của việc kết hôn sớm 2. Quyền tự Nhận biết: do kinh - Biết được doanh và vai trò của nghĩa vụ thuế. đóng thuế - Chỉ ra được hành vi kinh doanh sai quy định của pháp luật. 2TN 2 - Kể tên 1TN 1TL những mặt hàng nhà nước cấm kinh doanh. Thông hiểu : Hiểu được những mặt hàng miễn thuế. 3. Quyền Nhận biết: và nghĩa vụ -Biết được lao động độ tuổi của công trong lao dân động. - Biết hành vi vi phạm đến quyền và nghĩa 3 vụ lao 2TN 2TN động của công dân. Thông hiểu : - Hiểu quy đinh pháp luật trong lao động. 4 4. Vi phạm Nhận biết: 3TN 2TN 0,5TL pháp luật và - Biết trách 0,5TL trách nhiệm nhiệm pháp lí của pháp lí công dân tương ứng
- với loại hình vi phạm. - Nhận biết hành vi vi phạm pháp luật hành chính. Thông hiểu : -Hiểu các loại vi phạm pháp luật. - Hiểu được trách nhiệm hình sự về hành vi của mình. Vận dụng Giải thích hành vi của người mắc bệnh tâm thần không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. Tổng 9TN 6,5TN 1TL 0,5TL 1TL 0,5TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Cơ sở quan trọng của hôn nhân là:
- A. Tình yêu chân chính. C. Tình yêu không giới hạn. B. Tình yêu có sự tính toán. D. Tình yêu cùng giới. Câu 2.Nhà nước ta quy định cấm nhận trẻ em ở độ tuổi nào dưới đây vào làm việc? A. Dưới 1 tuổi. B. Dưới 15 tuổi. C. Dưới 17 tuổi. D. Dưới 18 tuổi. Câu 3. Nhà nước ta quy định độ tuổi tối thiểu được phép kết hôn là A. nam, nữ 18 tuổi. C. nam 20 tuổi, nữ 22 tuổi. B. nam, nữ 20 tuổi. D. nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi. Câu 4. Hôn nhân hợp pháp được nhà nước thừa nhận là cuộc hôn nhân A. có tổ chức hôn lễ. B. có giấy chứng nhận kết hôn. C. nam nữ kết hôn đúng độ tuổi. D. nam, nữ tự nguyện. Câu 5. “Kéo dài thời gian thử việc” là hành vi vi phạm luật lao động của: A. Người sử dụng lao động. C. Người quá tuổi lao động. B. Người lao động. D. Người chưa đến độ tuổi lao động. Câu 6. Vai trò của thuế không thể hiên ở hoạt động nào dưới đây? A. Xây dựng trường hoc. B. Làm đường giao thông. C. Trả lương cho công chức. D. Đầu tư mở rộng kinh doanh. Câu 7. Việc làm nào sau đây vi phạm đến quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? A. Đảm bảo an toàn cho người lao động. B. Kéo dài thời gian thử việc. C. Đóng bảo hiểm cho người lao động. D. Kí hợp đồng với người lao động. Câu 8: Em hãy cho biết hành vi nào vi phạm pháp luật về kinh doanh? A. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế. B. Buôn bán kinh doanh đúng mặt hàng đã kê khai. C. Buôn bán mặt hành nhà nước cấm, kê khai không đúng mặt hàng kinh doanh. D. Nộp thuế môn bài theo từng mặt hàng theo tỉ lệ chiết khấu phần trăm theo quy định. Câu 9: Người nào dưới đây không phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi của mình? A. Người đủ 16 tuổi phạm tội qui định trong Bộ luật Hình sự. B. Những người mắc bệnh tâm thần phạm tội qui định trong Bộ luật Hình sự. C. Người mới 14 tuổi phạm tội tổ chức buôn bán ma tuý. D. Người cao tuổi phạm tội qui định trong Bộ luật Hình sự. Câu 10: Nhà nước miễn thuế cho mặt hàng nào dưới đây? A. Xăng các loại. B. Vàng mã, hàng mã. C. Giống cây trồng. D. Rượu dưới 20o. Câu 11. “Trách nhiệm của người vi phạm phải chịu các hình thức kỷ luật do thủ trưởng cơ quan, giám đốc .. áp dụng với công chức viên chức.. thuộc quyền quản lý của mình” Thuộc loại hình vi phạm nào? A. Vi phạm pháp luật hình sự. B. Vi phạm pháp luật hành chính. C. Vi phạm pháp luật dân sự. D. Vi phạm kỷ luật. Câu 12. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật hành chính? A. Lấn chiếm vỉa hè, lòng đường. B. Trộm cắp tài sản của tập thể.
- C. Tranh chấp đất đai. D. Vay nợ, dây dưa không trả Câu 13: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật dân sự? A. Vi phạm quy định về an toàn lao động của công ty. B. Cướp giật dây chuyền, túi sách của người đi đường. C. Kê khai không đúng số vốn kinh doanh. D. Vay tiền quá hạn dây dưa không chịu trả. Câu 14: H 15 tuổi là học sinh lớp 9. Muốn có việc làm để giúp đỡ gia đình. Theo em H phải làm cách nào trong các cách sau: A. Xin vào biên chế, làm việc trong các cơ quan nhà nước. B. Xin làm hợp đồng. C. Mở xưởng sản xuất, thuê mướn lao động. D. Mở cửa hàng kinh doanh, rồi vừa học vừa trông coi cửa hàng. Câu 15. Anh H đi xe ô tô, đến ngã tư vượt đèn đỏ. Anh H đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Kỉ luật. D. Dân sự. II.TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm). Anh Đức và Chị Hoa là con bác, con chú ruột nhưng họ yêu nhau. Gia đình và họ hàng hai bên khuyên can, ngăn cản, nhưng họ kiên quyết lấy nhau vì họ cho rằng họ có quyền tự do lưạ chọn, không ai có quyền ngăn cản. Hỏi: a) Theo em “ tự do lựa chọn” của anh Đức là đúng hay sai vì sao? Nếu họ cố tình lấy nhau thì hôn nhân của họ có hợp pháp không, vì sao? b. Bằng thực tế em hãy cho biết tác hại của việc kết hôn sớm đối với bản thân và gia đình? Câu 17. ( 1,0 điểm ) Em hãy kể tên những mặt hàng nguy hại cho xã hôi mà nhà nước không cho phép công dân kinh doanh ? Vì sao những mặt hàng này bị cấm kinh doanh ? Câu 18 ( 2,0 điểm) Các ý kiến sau đây là đúng hay sai? Vì sao ? a. Bất kì ai phạm tội cũng phải chịu trách nhiệm hình sự. b. Những người mắc bệnh tâm thần không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN GDCD 9 NĂM HỌC 2023-2024 I TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A B D C A D B C B C D A D B A II.TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm
- 16 . - Lý do “ tự do lựa chọn” của anh Đức và chị Hoa là không đúng. Vì: Anh Đức và chị Hoa là người có họ hàng trong phạm vi ba đời là 0,5 hôn nhân cận huyết. 0,5 - Nếu anh Đức và chị Hoa cố tình lấy nhau thì hôn nhân không hợp pháp vì pháp luật không thừa nhận hôn nhân giữa những người có họ hàng 0,5 trong phạm vi ba đời. (điều 10 luật HNGĐ 2014) HS: Tự liên hệ ( yêu cầu nêu lên được tác hại đối với bản thân và gia 0,5 đình) 17 0,5 Những mặt hàng nhà nước cấm kinh doanh là: + Vũ khí. + Ma túy. + Mại dâm. Vì: Công dân kinh doanh những mặt này rất có hại cho sự phát triển của 0,5 xã hội mà ma túy, mại dâm là con đường dẫn đến HIV/AIDS là rất nguy hiểm cho xã hội… 18 Ý kiến sau đây là đúng hay sai? Vì sao ? a.Ý kiến đó là sai. vì: - Pháp luật quy định mỗi loại vi phạm pháp luật sẽ có từng loại trách 0,5 nhiệm pháp lí tương ứng. - Có những đối tượng không phải chịu trách nhiệm hình sự như người 0,5 tâm thần ,người dưới 14 tuổi. b.Ý kiến đó đúng . 0,5 Vì:-Pháp luật quy định người tâm thần là người mất năng lực hành vi. -Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi đang mắc 0,5 bệnh tâm thần làm mất khả năng nhận thức, khả năng điều khiển hành vi của mình thì không phải chịu trách nhiệm về hành vi mình gây ra. Người duyệt đề Người ra đề Trần Thị Thê Nguyễn Thị Minh Hạ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn