Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD, KHỐI: LỚP 9 1.MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ dung cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Quyền và nghĩa vụ 3 1 1.33 của công 4TN TN TN điểm dân trong hôn nhân Quyền tự do kinh 1 2.33 doanh và 3 TN 1TL 4TN 1TL TN điểm nghĩa vụ Giáo đóng thuế dục 1 Quyền và pháp nghĩa vụ 1TL luật lao động 3TN 1TL 3 điểm 3 của công TN dân Vi phạm pháp luật và trách 3 1 0.5 3.34 nhiệm 0.5 4TN 1TL TN TN TL điểm pháp lý của công dân Tổng 12 3 1 1.5 0.5 15 3 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch Nội Thông Vận TT nội Mức độ đánh giá Nhận Vận dung hiểu dụng dung biết dụng cao 1 Giáo Nhận biết: dục - Hôn nhân là gì; pháp - Nêu được các nguyên tắc cơ bản của Quyền chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta; luật và Thông hiểu: nghĩa vụ của - Phân biệt được hôn nhân hợp pháp và công hôn nhân bất hợp pháp. 3TN 1TN dân - Giúp HS biết các điều hiện để được trong kết hôn, các trường hợp cấm kết hôn, hôn kể được các quyền và nghĩa vụ cơ bản nhân của công dân trong hôn nhân. - Biết được tác hại của việc kết hôn sớm. Nhận biết: - Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền tự do kinh doanh và nghĩa Quyền vụ đóng thuế. 1 TN tự do - Nêu được trách nhiệm của công dân kinh trong việc thực hiện quyền tự do kinh doanh 3TN doanh và nghĩa vụ đóng thuế. và 1TL Thông hiểu: nghĩa vụ - Nhận xét, đánh giá được hành vi vi phạm đóng pháp luật về quyền tự do kinh doanh và thuế nghĩa vụ đóng thuế. Vận dụng: -Giải thích được sự chênh lệch các mức thuế Nhận biết: - Trình bày được tầm quan trọng và ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. - Trình bày được nội dung cơ bản các Quyền quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. và - Trình bày được trách nhiệm của Nhà nghĩa nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao vụ lao động của công dân. 3TN 1 TL động - Trình bày được quy định của pháp luật về của sử dụng lao động trẻ em. công Thông hiểu: dân Phân biệt được những hành vi, việc làm đúng với những hành vi việc làm vi phạm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. - Trình bày được một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong lao động cũng nhhuw vai trò của nhà nước Nhận biết: Nêu được thế nào là vi phạm pháp luật. Thông hiểu: Vi Biết phân biệt các loại vi phạm pháp
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II(2023-2024) Lớp Trường THCS MÔN: GDCD 9 (đề1) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng Câu 1. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 không thừa nhận trường hợp kết hôn nào sau đây? A. Kết hôn giữa những người khác giới tính. B. Kết hôn giữa những người cùng giới tính. C. Kết hôn giữa những người quá chênh lệch về tuổi tác. D. Kết hôn giữa những người không cùng tôn giáo. Câu 2. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi kết hôn như thế nào? A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 3. Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta? A. Tự nguyện, tiến bộ. B. Vợ chồng bình đẳng. C. Một vợ, một chồng. D. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
- Câu 4. Cơ sở quan trọng của hôn nhân là A. tình yêu chân chính .B. kinh tế vững chắc. C. môn đăng hộ đối. D. tuổi tác phù hợp. Câu 5: Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là? A. Khẳng định thương hiệu. B. Khai thác tối đa nguồn lực kinh tế. C. Mở rộng thị trường. D. Thu lợi nhuận. Câu 6. Em đồng ý với ý kiến nào sau về quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế? A. Buôn bán nhỏ thì không cần phải đóng thuế. B. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. C. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, ngành gì. D. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước. Câu 7: Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì. B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh, C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. Câu 8. Bà Hoa được cấp giấy phép kinh doanh mặt hàng tạp hóa. Theo em bà Hoa không được bán mặt hàng nào dưới đây? A. Thuốc lá. B. Bánh kẹo . C. Giầy dép. D. Nước ngọt, bia. Câu 9. Bà A mở cơ sở sản xuất bánh kẹo, nhận B mới 14 tuổi vào làm việc. Việc làm của bà A là vi phạm A. quyền lao động của công dân. B. nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh. C. quy định của pháp luật về sử dụng lao động. D. nghĩa vụ lao động của công dân. Câu 10: Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào? A. Trong tuyển dụng lao động. B. Trong giao kết hợp đồng lao động. C. Thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. Tự do lựa chọn việc làm. Câu 11: Hành vi nào dưới đây của người lao động vi phạm pháp luật? A. Tự ý nghỉ việc mà không báo trước. B. Yêu cầu được kí hợp đồng lao động. C. Thường xuyên đi làm muộn do nhà xa. D. Nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp. Câu 12. Hành vi trải pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đên các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là khái niệm A. vi phạm kỉ luật. B. vi phạm pháp luật. C. vi phạm nội quy. D. vi phạm điều lệ. Câu 13. Hành vi đi xe gắn máy, chạy quá tốc độ quy định và vượt đèn đỏ đã vi phạm pháp luật loại gì? A. Hình sự. B. Dân sự. C.Hành chính. D. Kỉ luật. Câu 14. Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là A. trách nhiệm pháp lí. B. vi phạm pháp luật. C. trách nhiệm gia đình D. vi phạm đạo đức. Câu 15. Theo quy định của pháp luật, người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm theo quy định của pháp luật có độ tuổi từ đủ A.14 tuổi trở lên. B.15 tuổi trở lên. C.16 tuổi trở lên. D.18 tuổi trở lên. B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 ( 2.0 điểm). Em hãy trình bày nội dung cơ bản quyền lao động của công dân.Vai trò của nhà nước trong việc đảm bảo quyền lao động quyền và nghĩa vụ lao động của công dân như thế nào? Câu 2 (1.0 điểm). Nhà nước quy định thuế suất đối với một số ngành, mặt hàng như sau: -Sản xuất nước sạch : 5%, chăn nuôi, sản xuất muối… được miễn thuế.Tiêu thụ thuốc lá 65%.Tiêu thụ rượu : 75%.Vàng mã, hàng mã : 70% Hỏi : Tại sao có các mức thuế chênh lệch nhiều như trên ? Câu 3 (2.0 điểm). Tú (14 tuổi - Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Tú không dừng lại, phóng vụt qua và chẳng may va vào ông Ba - người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai cùng ngã và ông Ba bị thương nặng.
- Hãy nhận xét hành vi của Tú. Nêu các vi phạm pháp luật mà Tú đã mắc và trách nhiệm của Tú trong sự việc này. Bài làm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D A D D C C C B A B C A C B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 * Nội dung cơ bản quyền lao động của công dân: 0.75 (2.0 Công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình (0,25) để điểm) học nghề, tìm kiếm việc làm (0,25), lựa chọn nghề nghiệp (0,25). * Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: (HS nêu đúng, chính xác, đầy đủ nội dung ghi 1,25đ) Nhà nước có chính sách khuyến khích (025), tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước đầu tư (0,25),
- phát triển sản xuất, kinh doanh để giải quyết việc làm cho người lao động (0,25); 1.25 Khuyến khích, tạo điều kiện hoặc giúp đỡ các hoạt động tạo ra việc làm (0,25), dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất kinh doanh, thu hút lao động (0,25). Câu2 - Nhà nước qui định các mức thuế suất khác nhau tuỳ theo ngành, 1.0 (1.0 mặt hàng kinh doanh và tuỳ thuộc tình hình thu nhập. điểm) - Những mặt hàng cần thiết cho nhân dân, mặt hàng được khuyến khích, có thu nhập thấp thì mức thuế suất thấp hoặc miễn thuế - Những mặt hàng nào có tính chất xa xỉ, không thật cần thiết đối với số đông nhân dân, không khuyến khích phát triển mạnh thì mức thuế suất rất cao như tiêu thụ thuốc lá, rượu bia...( chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) Câu 3 - Hành vi của Tú là sai trái đối với quy định của pháp luật. 1.0 (2.0 - Các vi phạm pháp luật mà Tú mắc phải: điểm) + Đi xe máy khi chưa đủ tuổi quy định; + Vượt đèn đỏ → gây hậu quả: ông Ba bị thương nặng. - Trách nhiệm của Tú trong sự việc này: 1.0 + Tú và gia đình Tú phải xin lỗi ông Ba và có trách nhiệm bồi dưỡng, chăm sóc ông Ba; + Bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật. Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II(2023-2024) Lớp Trường THCS MÔN: GDCD 9 (đề 2) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng Câu 1. Bà A mở cơ sở sản xuất bánh kẹo, nhận B mới 14 tuổi vào làm việc. Việc làm của bà A là vi phạm A. quyền lao động của công dân. B. nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh. C. quy định của pháp luật về sử dụng lao động. D. nghĩa vụ lao động của công dân. Câu 2: Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào? A. Trong tuyển dụng lao động. B. Trong giao kết hợp đồng lao động. C. Thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. Tự do lựa chọn việc làm. Câu 3: Hành vi nào dưới đây của người lao động vi phạm pháp luật? A. Tự ý nghỉ việc mà không báo trước. B. Yêu cầu được kí hợp đồng lao động. C. Thường xuyên đi làm muộn do nhà xa. D. Nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp.
- Câu 4. Hành vi trải pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đên các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là khái niệm A. vi phạm kỉ luật. B. vi phạm pháp luật.C. vi phạm nội quy. D. vi phạm điều lệ. Câu 5. Hành vi đi xe gắn máy, chạy quá tốc độ quy định và vượt đèn đỏ đã vi phạm pháp luật loại gì? A. Hình sự. B. Dân sự. C.Hành chính. D. Kỉ luật. Câu 6. Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tô chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là A. trách nhiệm pháp lí. B. vi phạm pháp luật. C. trách nhiệm gia đình D. vi phạm đạo đức. Câu 7. Theo quy định của pháp luật, người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm theo quy định của pháp luật có độ tuổi từ đủ A.14 tuổi trở lên. B.15 tuổi trở lên. C.16 tuổi trở lên. D.18 tuổi trở lên. Câu 8. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 không thừa nhận trường hợp kết hôn nào sau đây? A. Kết hôn giữa những người khác giới tính. B. Kết hôn giữa những người cùng giới tính. C. Kết hôn giữa những người quá chênh lệch về tuổi tác. D. Kết hôn giữa những người không cùng tôn giáo. Câu 9. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi kết hôn như thế nào? A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 10. Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta? A. Tự nguyện, tiến bộ. B. Vợ chồng bình đẳng. C. Một vợ, một chồng. D. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy. Câu 11. Cơ sở quan trọng của hôn nhân là A. tình yêu chân chính. B. kinh tế vững chắc. C. môn đăng hộ đối. D. tuổi tác phù hợp. Câu 12: Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là? A. Khẳng định thương hiệu. B. Khai thác tối đa nguồn lực kinh tế. C. Mở rộng thị trường. D. Thu lợi nhuận. Câu 13. Em đồng ý với ý kiến nào sau về quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế? A. Buôn bán nhỏ thì không cần phải đóng thuế. B. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. C. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, ngành gì. D. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước. Câu 14: Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì. B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh, C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. Câu 15. Bà Hoa được cấp giấy phép kinh doanh mặt hàng tạp hóa. Theo em bà Hoa không được bán mặt hàng nào dưới đây? A. Thuốc lá. B. Bánh kẹo . C. Giầy dép. D. Nước ngọt, bia. B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 ( 2.0 điểm). Em hãy trình bày nội dung cơ bản nghĩa vụ lao động của công dân. Nhà nước ta có quy định như thế nào đối với việc sử dụng lao động trẻ em? Câu 2 (1.0 điểm). Nhà nước quy định thuế suất đối với một số ngành, mặt hàng như sau: -Sản xuất nước sạch : 5%, chăn nuôi, sản xuất muối… được miễn thuế.Tiêu thụ thuốc lá 65%.Tiêu thụ rượu : 75%.Vàng mã, hàng mã : 70% Hỏi : Tại sao có các mức thuế chênh lệch nhiều như trên ?
- Câu 3 (2.0 điểm). Tú (14 tuổi - Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Tú không dừng lại, phóng vụt qua và chẳng may va vào ông Ba - người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai cùng ngã và ông Ba bị thương nặng. Hãy nhận xét hành vi của Tú. Nêu các vi phạm pháp luật mà Tú đã mắc và trách nhiệm của Tú trong sự việc này. Bài làm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 9 MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A B C A C B B D A D D C C B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 * Nội dung cơ bản nghĩa vụ lao động của công dân: 0.75 (2.0 điểm) - Để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. + Quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em 1.25 - Cấm nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc
- - Cấm sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại. - Cấm lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 18 tuổi. - Cấm cưỡng bức, ngược đãi người lao động. Câu2 - Nhà nước qui định các mức thuế suất khác nhau tuỳ theo ngành, 1.0 (1.0 điểm) mặt hàng kinh doanh và tuỳ thuộc tình hình thu nhập. - Những mặt hàng cần thiết cho nhân dân, mặt hàng được khuyến khích, có thu nhập thấp thì mức thuế suất thấp hoặc miễn thuế - Những mặt hàng nào có tính chất xa xỉ, không thật cần thiết đối với số đông nhân dân, không khuyến khích phát triển mạnh thì mức thuế suất rất cao như tiêu thụ thuốc lá, rượu bia...( chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) Câu 3 - Hành vi của Tú là sai trái đối với quy định của pháp luật. 1.0 (2.0 điểm) - Các vi phạm pháp luật mà Tú mắc phải: + Đi xe máy khi chưa đủ tuổi quy định; + Vượt đèn đỏ → gây hậu quả: ông Ba bị thương nặng. - Trách nhiệm của Tú trong sự việc này: 1.0 + Tú và gia đình Tú phải xin lỗi ông Ba và có trách nhiệm bồi dưỡng, chăm sóc ông Ba; + Bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn