Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MA TRẬN ĐỀ GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Cấp độ tư duy Vận dụng Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Quyền và Hiểu được Phân tích Đưa ra nghĩa vụ quy định được tình được của công về hôn huống vi tác hại dân trong nhân phạm pháp của kết hôn nhân luật về hôn hôn nhân sớm SC 2 2/3 1/3 SĐ 1 2 1 TL 10% 20% 10% Quyền tự Biết được Hiểu được do kinh quyền và hành vi doanh và nghĩa vụ đúng trong nghĩa vụ của công kinh doanh đóng thuế dân trong kinh doanh, khái niệm của thuế. SC 1 2 SĐ 2 1 TL 20% 10% Quyền và Biết được Hiều về lao nghĩa vụ quyền và động và lao động nghĩa vụ quy định của công lao động của pháp dân. của công luật về lao dân động. SC 1 2 SĐ 2 1 TL 20% 10% Tổngsố 2 6 2/3 1/3 9 câu Số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:……………………..... Lớp:…./….
- MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO Đề I I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hành vi nào dưới đây tuân thủ quy định của Nhà nước về kinh doanh? A. Kinh doanh hàng nhập lậu, hàng giả, hàng nhái. B. Kinh doanh các mặt hàng có ghi trong giấy phép kinh doanh. C. Người kinh doanh không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế. D. Kinh doanh các mặt hàng Nhà nước cấm kinh doanh. Câu 2: Hãy lựa chọn ý kiến đúng trong các ý kiến dưới đây. A. Người kinh doanh chỉ phải đóng thuế khi có lãi. B. Người kinh doanh chỉ phải đóng thuế những mặt hàng bán chạy. C. Người kinh doanh có nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật. D. Kinh doanh các mặt hàng nhà nước cho phép thì không phải đóng thuế. Câu 3: Trường hợp kết hôn nào sau đây được pháp luật công nhận? A. Nam và nữ được gia đình hai bên đồng ý và tổ chức lễ kết hôn tại gia đình. B. Hai bên nam, nữ tự nguyện quyết định và đăng kí tại uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn). C. Việc kết hôn được hai bên nam nữ nhất trí và tổ chức kết hôn tại gia đình. D. Việc kết hôn được Nhà thờ cho phép và tổ chức lễ kết hôn tại nhà thờ. Câu 4: Tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật vê hôn nhân và gia đình là A. nam, nữ từ 20 tuổi trở lên. B. nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. D. nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 5: Lao động là A. hoạt động tạo ra các sản phẩm cụ thể. B. hoạt động sáng tạo ra các giá trị tinh thần. C. hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội. D. các việc làm đem lại thu nhập cho bản thân. Câu 6 Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động phải là người A. ít nhất đủ 18 tuổi C. ít nhất đủ 15 tuổi B. ít nhất đủ 16 tuổi D. ít nhất đủ 14 tuổi II. Tự luận Câu 1 (2 điểm) : Em hãy nêu nội dung của quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh. Kể tên một số hoạt động kinh doanh mà em biết. Câu 2 (2 điểm): a. Hãy nêu nội dung cơ bản về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. b. Pháp luật nước ta quy định như thế nào về sử dụng lao động ở trẻ em? Câu 3 ( 3 điểm) : Anh H (19 tuổi) và chị A (17 tuổi) chưa đủ tuổi nên không được đăng kí kết hôn. Thế nhưng, gia đình hai bên cứ quyết định tổ chức Lễ thành hôn cho anh chị, vì họ nghĩ trước sau gì thì hai anh chị cũng là vợ chồng của nhau. Sau Lễ thành hôn, anh H và chị A sống chung với nhau và mọi người đều thừa nhận họ là vợ chồng của nhau. a/ Việc tổ chức Lễ thành hôn và chung sống của anh H và chị A có được coi là đúng pháp luật không? Vì sao?
- b/ Em hãy nêu quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? c/ Việc kết hôn sớm có tác hại như thế nào đối với cá nhân, gia đình và xã hội? BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 NĂM HỌC: 2023-2024
- I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0.5 đ 1-B 2-C 3-B 4-C 5-C 6-C II/ Tự luận: 7 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1 Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh: (2 - Quyền tự do kinh doanh là công dân có quyền lựa chọn hình 0.5 điểm điểm) thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và qui mô kinh doanh. - Người kinh doanh phải tuân theo qui định của pháp luật và sự 0,5 điểm quản lí của Nhà nước. Một số hoạt động kinh doanh: 0.5 điểm - Kinh doanh lương thực, thực phẩm; - Kinh doanh sản xuất hàng tiêu dùng; 0,5 điểm Câu 2 a. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: (2 - Quyền: Công dân tự do được sử dụng sức lao động của mình 0.5 điểm điểm) để làm những công việc có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình. - Nghĩa vụ: Mỗi người phải có nghĩa vụ lao động để nuôi sống 0.5 điểm bản thân, gia đình, tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì sự phát triển đất nước. b. Quy định của pháp luật: - Cấm nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc; 0.5 điểm -Cấm sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những công việc 0.25 điểm nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại; - Cấm lạm dụng người lao động dưới 18 tuổi; Cấm cưỡng bức, 0.25 điểm ngược đãi người lao động. Câu 3 a. Việc tổ chức Lễ thành hôn và chung sống của anh H và chị A 1 điểm (3 là trái với quy định của pháp luật. Vì độ tuổi kết hôn là nam từ điểm) đủ 20 tuổi và nữ từ đủ 18 tuổi. b. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân: - Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên việc kết hôn phải 0.5 điểm do nam nữ tự nguyện quy định và phải được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Cấm kết hôn trong những trường hợp đang có vợ hoặc có 0.25 điểm chồng, người mất năng lực hành vi dân sự. - Vợ chồng bình đẳng với nhau, tôn trọng nhau về nghề nghiệp 0.25 điểm nhân phẩm của nhau. c. Hậu quả của kết hôn sớm: Đối với cá nhân: Ảnh hưởng tới sức khỏe, tới việc học hành của 0.5 điểm bản thân. Với gia đình: Không làm tròn và làm tốt trách nhiệm vợ chồng, 0.25 điểm trách nhiệm của người làm cha, làm mẹ. Đối với xã hội: Ảnh hưởng đến nòi giống của dân tộc. 0.25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn