intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ----------------------------------------- BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II ; NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 9 ; Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH BÀI KIỂM TRA Bài kiểm tra giữa kì, nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về phẩm chất và năng lực từ bài 12 đến bài 14 (SGK) theo các chủ đề đã học. II. MỤC TIÊU KIỂM TRA 1. Về phẩm chất: Học sinh hiểu biết về những quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân, kinh doanh, thuế và trong lao động; tích cực học tập và lao động; có thái độ đúng đắn, rõ ràng trước các hiện tượng, sự kiện trong đời sống; có trách nhiệm với bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội, công việc và môi trường sống. Học sinh có tri thức phổ thông, cơ bản hiểu biết về pháp luật, kĩ năng sống; đánh giá được thái độ, hành vi của bản thân và người khác; tự điều chỉnh và nhắc nhở, giúp đỡ bạn bè, người thân điều chỉnh thái độ, hành vi theo quy định pháp luật. 2. Về năng lực: Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong bài kiểm tra: năng lực tư duy phê phán, năng lực giải quyết vấn đề. III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vân dụng cao 1.Bài 12. Nắm được khái Hiểu được khái Quyền và niệm hôn nhân, niệm hôn nhân, quy Liên hệ thực tiễn nghĩa vụ của quy định của pháp định của pháp luật về hôn nhân công dân trong hôn nhân. luật về hôn nhân về hôn nhân 2.Bài 13. Quyền tự do Nhận biết về Liên hệ thực tiễn Xử lí tình huống Hiểu được quyền kinh doanh và quyền kinh doanh, về kinh doanh và về kinh doanh kinh doanh và thuế nghĩa vụ đóng khái niệm về thuế thuế của hộ gia đình thuế. 3.Bài 14. Nắm được khái Quyền và Liên hệ thực tiễn niệm lao động, quy Hiểu được quyền và nghĩa vụ lao về lao động đói định của pháp luật nghĩa vụ lao động động của với trẻ em vè lao động. công dân. IV. HÌNH THỨC, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Trắc nghiệm 50%, tự luận 50%. 1
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 9 Thời gian: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Bài học/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1.Bài 12. Quyền và nghĩa vụ 3 / 1 1 /// // // 4 của công dân trong hôn nhân. 30% 2.Bài 13. Quyền tự do kinh 3 / 1 1/2 1 1/2 / 1 6 doanh và nghĩa vụ đóng thuế. 20% 3.Bài 14. Quyền và nghĩa vụ 3 1 1 / 1 // / / 4 lao động của công dân. 20% Tổng số câu 9 1 3 1/2 3 1/2 / 1 18 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 2
  3. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN GDCD Lớp: 9/ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Năm học: 2023-2024 Mã đề: A I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần trả lời. Câu 1: Cá nhân được tự do kết hôn và li hôn theo quy định của pháp luật là thể hiện A. bình quyền trong hôn nhân. B. tự nguyện trong hôn nhân. C. bình đẳng trong hôn nhân D. tự quyết trong hôn nhân Câu 2: Nội dung nào dưới đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình nước ta? A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng. B. Hôn nhân tự nguyện, vợ chồng bình đẳng. C. Hôn nhân do cha mẹ sắp đặt, quyết định. D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ. Câu 3: Ý kiến nào dưới đây là đúng đối với trường hợp lấy vợ, lấy chồng sớm trước tuổi quy định của pháp luật? A. Không nên yêu sớm vì có thể sẽ dẫn đến sinh con hoặc kết hôn sớm. B. Kết hôn sớm và mang thai sớm sẽ có hại cho sức khỏe của mẹ và con. C. Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới mang lại hạnh phúc cho gia đình. D. Nam, nữ đủ tuổi theo quy định pháp luật sẽ tự quyết định hôn nhân của mình. Câu 4: Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giũa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được A. cha mẹ quyết định. B. nhà nước thừa nhận. C. cha mẹ sắp đặt. D. nhà nước quyết định. Câu 5: Nghĩa vụ nào dưới đây người sản xuất kinh doanh cần phải thực hiện nghiêm chỉnh theo quy định của pháp luật? A. Giải quyết việc làm cho lao động tại địa phương. B. Đáp ứng các điều kiện vật chất cho người lao động. C. Nộp thuế đầy đủ theo mức thuế đã được quy định. D. Chủ động mở rộng quy mô và hình thức kinh doanh. Câu 6: Do làm ăn ngày càng có lãi, doanh nghiệp H đã quyết định mở rộng thêm quy mô sản xuất. Doanh nghiệp H đã thực hiện quyền nào dưới đây trong sản xuất kinh doanh? A. Quyền tự chủ đăng ký kinh doanh. B. Quyền chủ động trong kinh doanh. C. Quyền định đoạt tài sản kinh doanh. D. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề. Câu 7: Thấy cửa hàng của gia đình ngày càng phát đạt, bạn K bàn với bố mẹ thành lập công ty. Mẹ của K cho rằng gia đình mình không được quyền thành lập công ty. Ý kiến của em là: A. Gia đình K được lập công ty khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật. B. Mẹ K nói không đúng, công dân được quyền kinh doanh không hạn chế. C. Gia đình K chỉ nên tiếp tục quy mô kinh doanh như hiện tại. D. Mẹ K nói đúng, gia đình K không được quyền thành lập công ty. Câu 8: Nội dung nào dưới đây không thể hiện tác dụng của thuế? A. Ổn định thị trường. B. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. C. Phát triển kinh tế. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 9: Thuế được dung để A. điều chỉnh cơ cấu kinh tế B. tăng lương cho công nhân. C. đầu tư sản xuất kinh doanh. D. nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 10: Vai trò của thuế không thể hiện ở hoạt động nào dưới đây? A. Xây dựng trường học, B. Làm đường giao thông. C. Trả lương cho công chức. D. Đầu tư mở rộng kinh doanh. Câu 11: Nội dung nào dưới đây không nói lên vai trò của lao động đối với sự tồn tại, phát triển của đất nước và nhân loại. A. Lao động tạo ra cải vật chất cho xã hội. 3
  4. B. Lao động tạo ra các giá trị tinh thần cho xã hội. C. Lao động đem lại sự giàu có cho một số cá nhân. D. Lao động đem lại nguồn hạnh phúc cho con người. Câu 12: Quyền lao động được thể hiện ở việc công dân được tự do sử dụng sức lao động để A. thực hiện hợp đồng lao động. B. tìm kiếm và lựa chọn việc làm. C. chấp hành kỉ luật lao động. D. tuân thủ nội quy an toàn lao động. Câu 13: Nghĩa vụ lao động của công dân được thể hiện ở nội dung việc làm nào dưới đây? A. Tìm kiếm việc làm phù hợp. B. Học nghề nâng cao chuyên môn. C. Chấp hành kỉ luật lao động. D. Lựa chọn nghề nghiệp. Câu 14: Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật thuộc về người lao động? A. Kéo dài thời gian thử việc. B. Nghỉ việc dài ngày không lí do. C. Không trả công theo thỏa thuận. D. Nhận trẻ em 14 tuổi vào làm việc. Câu 15: Để tìm một công việc phù hợp, người lao động có thể căn cứ vào nội dung nào dưới đây? A. Sở thích của bản thân. B. Nhu cầu của bản thân. C. Khả năng của bản thân. D. Ngoại hình của bản thân. II. Tự luận: (5 đ) Câu 1: Kinh doanh là gì ? Kể tên 2 hoạt động kinh doanh hiện nay ở nước ta? Thế nào là quyền tự do kinh doanh? (2 đ) Câu 2: (2 đ) Hôn nhân là gì? Nêu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân ? Câu 3: (1 đ) Cha, mẹ A đăng ký kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống, giải khát và đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh, nhưng thực chất nhà hàng của gia đình A là tụ điểm buôn bán động vật hoang dã quý hiếm theo danh mục quy định của Nhà nước. Em hãy nhận xét việc làm của cha, mẹ A trong tình huống trên? Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời Tự luận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ 4
  5. ............................................................................ Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN GDCD Lớp: 9/ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Năm học: 2023-2024 Mã đề: B I. Trắc nghiệm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây. Câu 1: Do làm ăn ngày càng có lãi, doanh nghiệp H đã quyết định mở rộng thêm quy mô sản xuất. Doanh nghiệp H đã thực hiện quyền nào dưới đây trong sản xuất kinh doanh? A. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề. B. Quyền chủ động trong kinh doanh. C. Quyền định đoạt tài sản kinh doanh. D. Quyền tự chủ đăng ký kinh doanh. Câu 2: Thấy cửa hàng của gia đình ngày càng phát đạt, bạn K bàn với bố mẹ thành lập công ty. Mẹ của K cho rằng gia đình mình không được quyền thành lập công ty. Ý kiến của em là: A. Mẹ K nói đúng, gia đình K không được quyền thành lập công ty. B. Mẹ K nói không đúng, công dân được quyền kinh doanh không hạn chế. C. Gia đình K chỉ nên tiếp tục quy mô kinh doanh như hiện tại. D. Gia đình K được lập công ty khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật. Câu 3: Nội dung nào dưới đây không thể hiện tác dụng của thuế? A. Ổn định thị trường. B. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Phát triển kinh tế. Câu 4: Thuế được dung để A. đầu tư sản xuất kinh doanh. B. tăng lương cho công nhân. C. điều chỉnh cơ cấu kinh tế D. nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 5: Vai trò của thuế không thể hiện ở hoạt động nào dưới đây? A. Xây dựng trường học, B. Đầu tư mở rộng kinh doanh. C. Trả lương cho công chức. D. Làm đường giao thông. Câu 6: Nội dung nào dưới đây không nói lên vai trò của lao động đối với sự tồn tại, phát triển của đất nước và nhân loại. A. Lao động đem lại sự giàu có cho một số cá nhân. B. Lao động tạo ra các giá trị tinh thần cho xã hội. C. Lao động tạo ra cải vật chất cho xã hội. D. Lao động đem lại nguồn hạnh phúc cho con người. Câu 7: Quyền lao động được thể hiện ở việc công dân được tự do sử dụng sức lao động để A. thực hiện hợp đồng lao động. B. chấp hành kỉ luật lao động. C. tìm kiếm và lựa chọn việc làm. D. tuân thủ nội quy an toàn lao động. Câu 8: Nghĩa vụ lao động của công dân được thể hiện ở nội dung việc làm nào dưới đây? A. Lựa chọn nghề nghiệp. B. Học nghề nâng cao chuyên môn. C. Chấp hành kỉ luật lao động. D. Tìm kiếm việc làm phù hợp. Câu 9: Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật thuộc về người lao động? A. Kéo dài thời gian thử việc. B. Nhận trẻ em 14 tuổi vào làm việc. C. Không trả công theo thỏa thuận. D. Nghỉ việc dài ngày không lí do. Câu 10: Để tìm một công việc phù hợp, người lao động có thể căn cứ vào nội dung nào dưới đây? A. Sở thích của bản thân. B. Khả năng của bản thân. C. Nhu cầu của bản thân. D. Ngoại hình của bản thân. Câu 11: Cá nhân được tự do kết hôn và li hôn theo quy định của pháp luật là thể hiện A. bình quyền trong hôn nhân. B. tự quyết trong hôn nhân C. bình đẳng trong hôn nhân D. tự nguyện trong hôn nhân. Câu 12: Nội dung nào dưới đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình nước ta? A. Hôn nhân do cha mẹ sắp đặt, quyết định. B. Hôn nhân tự nguyện, vợ chồng bình đẳng. C. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng. D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ. 5
  6. Câu 13: Ý kiến nào dưới đây là đúng đối với trường hợp lấy vợ, lấy chồng sớm trước tuổi quy định của pháp luật? A. Không nên yêu sớm vì có thể sẽ dẫn đến sinh con hoặc kết hôn sớm. B. Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới mang lại hạnh phúc cho gia đình. C. Kết hôn sớm và mang thai sớm sẽ có hại cho sức khỏe của mẹ và con. D. Nam, nữ đủ tuổi theo quy định pháp luật sẽ tự quyết định hôn nhân của mình. Câu 14: Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giũa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được A. cha mẹ quyết định. B. nhà nước quyết định. C. cha mẹ sắp đặt. D. nhà nước thừa nhận. Câu 15: Nghĩa vụ nào dưới đây người sản xuất kinh doanh cần phải thực hiện nghiêm chỉnh theo quy định của pháp luật? A. Nộp thuế đầy đủ theo mức thuế đã được quy định. B. Đáp ứng các điều kiện vật chất cho người lao động. C. Giải quyết việc làm cho lao động tại địa phương. D. Chủ động mở rộng quy mô và hình thức kinh doanh. II. Tự luận: (5 đ) Câu 1: (2 đ) Em hiểu lao động là gì? Nêu nội dung quyền và nghĩa vụ lao động ? Câu 2: (2 đ) Thuế có vai trò như thế nào đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước? Em hãy kể tên 2 loại thuế hiện nay ở nước ta? Nêu tác dụng của thuế? Câu 3: (1 đ) Anh, chị của H mở dịch vụ nhà trọ đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh. Dịch vụ của anh, chị gần khu công nghiệp nên rất thuận lợi trong việc làm ăn. Nghỉ hè, H lên nhà anh, chị phụ giúp công việc, H tò mò và phát hiện anh, chị mình đã có hành vi cung cấp ma túy cho một số người sử dụng. Em hãy nhận xét hành vi của anh, chị H trong tình huống trên? Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời Tự luận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ 6
  7. VI. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Mã đề: A 1. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời D C B B C D A D A D C B A B C 2 Tự luân: (5 đ) Câu Nội dung trả lời Điểm * Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi nhằm thu lợi nhuận. (0,5 đ) * Kể tên 2 hoạt động kinh doanh : sản xuất dép, dịch vụ ăn uống, … (0,5 đ) * Quyền tự do kinh doanh: Câu 1 1đ Là quyền được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế (0,25), ngành nghề (0,25) và quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật và sự quản lí của Nhà nước (0,25). * Hôn nhân là sự liên kết đặt biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên 0,5 đ tắc bình đẳng, tự nguyện, được Nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hoà thuận hạnh phúc. 0,5 đ Tình yêu chân chính là cơ sở quan trọng của hôn nhân. * Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân ? - Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên mới được kết hôn. Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và phải đăng kí tại cơ 0,5 đ quan nhà nước có thẩm quyền. - Người có vợ hoặc đang có chồng Câu 2 - Người mất năng lực hành vi dân sự - Những người cùng dòng máu về trực hệ - Những người có họ trong phạm vi ba đời 0,5 đ - Cha mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng, giữa những người cùng giới tính. - Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt. Vợ chồng phải tôn trọng danh dự, nhân phẩm và nghề nghiệp của nhau. Nhận xét việc làm của cha, mẹ A trong tình huống: - Việc làm của cha, mẹ A trong tình huống trên là sai (0,25đ); 1đ - Vì việc làm này của cha mẹ A là vi phạm pháp luật về quyền tự do kinh Câu 3 doanh của công dân (0,25đ); - Cụ thể là kinh doanh không đúng dịch vụ đã đăng ký trong giấy phép kinh doanh.(0,25đ) và kinh doanh lĩnh vực Nhà nước cấm (động vật hoang dã quí hiếm) (0,25đ). 7
  8. Mã đề: B 1. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời A D C C B A C D D B B A C D A 2 Tự luân: (5 đ) Câu Nội dung trả lời Điểm - Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật (0,5 đ) chất và các giá trị tinh thần cho xã hội. - Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của con người, là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của đất nước và nhân loại. (0,5 đ) Nêu nội dung quyền và nghĩa vụ lao động - Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, Câu 1 tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho 0,5 đ bản thân và gia đình. - Mọi người có nghĩa vụ để nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp 0,5 đ phần sáng tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển đất nước. - Lao động là nghĩa vụ đối với bản thân, với gia đình, đồng thời cũng là nghĩa vụ đối với xã hội, với đất nước của mỗi công dân. * Thuế là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có 1đ nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung. (như an ninh, quốc phòng, nhà lương cho công chức nhà nước, xây dựng trường học, bệnh viện, làm đường…) * Kể tên 2 loại thuế hiện nay ở nước ta: (HS kể đúng tên mỗi loại thuế ghi 0,25đ) 0,5 đ Câu 2 Gợi ý: Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế thu nhập cá nhân, … * Vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước: (HS nêu đúng mỗi ý ghi 0,25đ) 0,5 đ - Có tác dụng ổn định thị trường; - Điều chỉnh cơ cấu kinh tế; - Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng của Nhà nước. Nhận xét hành vi của anh, chị H trong tình huống: - Hành vi của anh, chị H trong tình huống trên là sai (0,25đ) 1đ - Vì hành vi này của anh, chị H là vi phạm pháp luật về quyền tự do kinh Câu 3 doanh của công dân.(0,25đ). - Cụ thể là kinh doanh không đúng mặt hàng (dịch vụ) đã đăng ký trong giấy phép kinh doanh (0,25đ) và kinh doanh lĩnh vực Nhà nước cấm (ma túy) (0,25đ) 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2