intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - GDCD 9 – NĂM HỌC 2023 - 2024 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNK TNK chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Biết: quyền và Hiểu các nguyên Nắm vững nghĩa vụ cơ tắc cơ bản của được tình bản của công chế độ hôn nhân cảm và quan Quyền và dân trong hôn và gia đình ở hệ vợ chồng nghĩa vụ nhân: C5tn; nước ta: C8tn. thông qua của công hiện tượng tảo các câu ca dân trong hôn: C6tn; tác dao, tục ngữ: hôn nhân hại của việc C18tl. kết hôn sớm: C14tn. 3 1 1 Số câu 5 1.0 0.33 1.0 Số điểm 2.33 10% 3.3% 10 Tỉ lệ % 23.3% % - Biết được thế nào là kinh - Hiểu được - Nắm được Quyền tự doanh C1tn, quyền tự do kinh vai trò của do kinh C4tn doanh C15tn. thuế trong doanh và - Biết được - Hiểu được thế phát triển nghĩa vụ quyền tự do nào là thuế C16atl kinh tế-xã đóng kinh doanh hội C16btl. thuế. C7tn, C10tn, C13tn. Số câu 5 1 1/2 1/2 7 Số điểm 1.66 0.33 1.0 1.0 4.0 Tỉ lệ % 16.6% 3.3% 10% 10% 40% Quyền và Biết được: qui Hiểu Nắm được ý nghĩa vụ định của pháp được:quyền bình nghĩa của lao động luật về sử dụng đẳng trong lao quyền và của công lao động trẻ động của công nghĩa vụ lao dân em: C2tn; dân: C11tn; ý động của quyền và nghĩa nghĩa của quyền công dân: vụ lao động và nghĩa vụ lao C17btl. của công dân: động của công C3tn, C9tn; dân: C17atl. trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao
  2. động của công dân: C12tn. Số câu 4 1 1/2 1/2 6 Số điểm 1.33 0.33 1.0 1.0 3.66 Tỉ lệ % 13.3% 3.3% 10% 10% 36.6% Tổng câu 12 4 1 1 18 Tổng 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - GDCD 9 – NĂM HỌC 2023 - 2024 Bài 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân - Biết nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình: C5tn; - Biết hiện tượng tảo hôn: C6tn; - Biết tác hại của việc kết hôn sớm: C14tn - Hiểu các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta: C8tn. - Nắm vững được tình cảm và quan hệ vợ chồng thông qua các câu ca dao, tục ngữ: C18tl. Bài 13. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. - Biết được thế nào là kinh doanh: C1tn, C4tn - Biết được quyền tự do kinh doanh: C7tn, C10tn, C13tn. - Hiểu được quyền tự do kinh doanh: C15tn. - Hiểu được thế nào là thuế: C16atl - Nắm được vai trò của thuế trong phát triển kinh tế-xã hội: C16btl. Bài 14. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân - Biết được qui định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em: C2tn. - Biết được quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: C3tn, C9tn. - Biết được trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: C12tn. - Hiểu được:quyền bình đẳng trong lao động của công dân: C11tn - Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: C17atl. - Nắm được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: C17btl.
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Lớp:9/………SBD:…………….… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/……/2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm A. thu lợi nhuận. B. giải trí. C. sở hữu tài sản. D. làm từ thiện. Câu 2. Những hành vi nào dưới đây là không đúng với Luật lao động? A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc. B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc. C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ, Tết theo quy định của Nhà nước. D. Được thăm hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật. Câu 3. Ý nào dưới đây không phải quyền của người lao động? A. Tự do làm những việc mình thích. B. Hưởng lương phù hợp với trình độ. C. Làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn lao động. D. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật. Câu 4. Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh? A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ. B. Sản xuất hàng gia dụng. C. Mở dịch vụ vận tải. D. Bán đồ ăn nhanh. Câu 5. Tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật vê hôn nhân và gia đình là : A. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên. B. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 6. Hiện tượng lấy vợ, lấy chồng sớm trước tuổi quy định của pháp luật gọi là A. tái hôn B. li hôn C. tảo hôn. D. kết hôn. Câu 7. Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bất kì nghề gì, hàng gì. B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh. C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật. D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. Câu 8. Theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình, những người nào sau đây không được kết hôn với nhau? A. Công dân Việt Nam với người nước ngoài. B. Những người đang có vợ, chồng. C. Những người theo các tôn giáo khác nhau. D. Những người thuộc các dân tộc khác nhau. Câu 9. Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động được gọi là A. cam kết trách nhiệm.
  5. B. hợp đồng lao động. C. hợp đồng kinh doanh. D. thoả thuận buôn bán. Câu 10. Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp ? A. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp. B. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh. D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu. Câu 11. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn ? A. Việc làm theo sở thích của mình. B. Điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. C. Thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình. D. Việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử. Câu 12. Bộ luật Lao động không cấm hành vi nào dưới đây? A. Cưỡng bức, ngược đãi người lao động. B. Sử dụng lao động chưa thành niên trái pháp luật. C. Lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, tập nghề để trục lợi. D. Hoạt động tạo ra việc làm, dạy nghề, học nghề để có việc làm. Câu 13. Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai. B. hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh. C. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì. D. kinh doanh mà không cần đóng thuế. Câu 14. Tác hại của việc kết hôn sớm là A. không ảnh hưởng gì tới sức khỏe, tới việc học hành và tương lai của bản thân. B. làm tròn và làm tốt trách nhiệm vợ chồng, trách nhiệm của người làm cha, làm mẹ. C. không ảnh hưởng đến nòi giống của dân tộc. D. ảnh hưởng đến sức khỏe, nòi giống và khó hoàn thành trách nhiệm với gia đình. Câu 15. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế? A. Nộp thuế đầy đủ, đúng hạn để yên tâm kinh doanh. B. Buôn bán hàng giả, trốn thuế để tăng lợi nhuận. C. Kê khai đúng doanh thu và mặt hàng kinh doanh. D. Mở rộng quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật.
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Lớp:9/………SBD:…………….… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/……/2024 B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) a/ Thuế là gì? b/ Vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế – xã hội của đất nước? Câu 17. (2,0 điểm) Tình huống: Tú là con trai độc nhất của một gia đình giàu có. Học xong Trung học, không vào được đại học, Tú ở nhà. Hàng ngày Tú chỉ chơi điện tử, bi-a. Bạn bè hỏi: “Cậu cứ định sống thế này mãi à?”. Tú trả lời: “Nhà tớ đâu có cần tiền. Tài sản của cha mẹ tớ đủ để tớ sống thoải mái cả đời. Tớ đi làm để làm gì? Câu hỏi: a/ Suy nghĩ của Tú đúng hay sai? Vì sao? b/ Theo em, Tú có cần kiếm một việc làm để lao động như mọi người không? Giải thích lí do. Câu 18. (1,0 điểm) Hãy sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ nói về tình cảm và quan hệ vợ chồng trong gia đình. BÀI LÀM: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
  7. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ THI GIỮA KÌ II - GDCD 9 ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A A A A C Mỗi đáp án đúng Câu 6 7 8 9 10 đạt 0,33 điểm 0,33 đ X 15 = 5 đ Đáp án C C B B B Câu 11 12 13 14 15 Đáp án D D B D B B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: Thuế là gì? Vai trò của thuế đối với việc phát triển 2.0 điểm kinh tế – xã hội của đất nước? a/ Thuế là một phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những 1,0 công việc chung. b/ Vai trò: + Có tác dụng ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế 0,5 + Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng của Nhà nước. 0,5 Câu 17: 2.0 điểm a/ Suy nghĩ của Tú là sai. Bởi vì, công dân khi đủ độ tuổi lao động phải có nghĩa vụ lao động nuôi gia đình và bản thân. 1,0 b/ Theo em, Tú cần kiếm một việc làm để lao động như mọi người. Bởi vì, bố mẹ không thể nuôi Tú cả đời, Tú cần đi lao động để kiếm ra đồng tiền chân chính và nuôi sống bản thân và gia đình sau này. 1,0 Câu 18: Các câu ca dao, tục ngữ nói về tình cảm và quan hệ 1.0 điểm vợ chồng trong gia đình. - Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên. - May gặp duyên, chẳng may gặp nợ. Mỗi đáp án đúng - Phải duyên thì dính như keo đạt 0,5 điểm Trái duyên chổng chểnh như kèo đục vênh. 0,5 X 2 = 1,0 - Lấy chồng cho đáng tấm chồng Bỏ công trang điểm má hồng răng đen.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2