intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 20234 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 9 Thời gian: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Tổng Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số câu Tổng điểm Mạch Nội hiểu cao nội dung/Chủ dung đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo Quyền và 3 / 1 / / 3 1 2đ dục nghĩa vụ 1đ 1đ pháp luật công dân trong hôn nhân Quyền và 2 1/2 ½ 2 1 2,67đ nghĩa vụ 0,67đ 1đ 1đ lao động Quyền tự 3 / 3 / / 6 2đ do kinh 1đ 1đ doanh và NV đóng thuế Vi phạm 4 1/2 ½ 4 1 3,33đ pháp luật 1,33đ 1đ 1đ và trách nhiệm pháp lý của công dân Tổng số 12 / 3 2 / 1,5 / 1/2 15 3 18 câu 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 5đ 5đ 10đ Tỉ lệ % 40% / / 30% / 20% 10% 50 50 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 chung
  2. II.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Nhận Vận dụng T Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Thông hiểu Vận dụng kiến biết cao T thức TN TL TN TL TN TL TN TL Quy Nhận biết: - Khái niệm hôn nhân; ền Thông hiểu: Các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn và nhân ở Việt Nam. Các điều kiện để được kết hôn. nghĩ - Biết được tác hại của việc kết hôn sớm. a vụ Vận dụng: - Không tán thành việc kết hôn sớm. côn 1 g 3 1 dân tron g hôn nhâ n Quyề Nhận biết: - Thế nào là quyền tự do kinh doanh; n tự Thuế là gì? do Thông hiểu: kinh Ý nghĩa, tác dụng của thuế. Quyền và nghĩa vụ doan công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật 2 h và về thuế. 2 1/2 1/2 NV Vận dụng: đóng - Biết phân biệt hành vi kinh doanh thuế đúng pháp thuế luật và trái pháp luật. Vận động gia đình thực hiện tốt quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế. Nhận biết: - Nêu được trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. - Lao động là gì? Ý nghĩa quan trọng của lao động Quy đối với con người trong XH. Nội dung quyền và ền nghĩa vụ lao động của công dân. và - Biết được quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em. nghĩ 3 Thông hiểu: Ý nghĩa quan trọng của lao động đối 3 3 a vụ với con người trong XH. Nội dung quyền và nghĩa lao vụ lao động của công dân. độn - Biết được quy định của pháp luật về sử dụng lao g động trẻ em. Vận dụng: - Yêu lao động, tôn trọng người lao động; Tích cực tham gia lao động để có thu nhập chính đáng cho gia đình, cho mình, cho XH. Vi Nhận biết: - Thế nào là vi phạm pháp luật; Các loại phạ vi phạm pháp luật; Khái niệm trách nhiệm pháp lí m và 4 4 1/2 1/2 phá Thông hiểu: ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm p pháp lý. Vận dụng: - Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật; luật
  3. và Vận dụng cao: trác Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật; Tích cực ngăn h ngừa đấu tranh với các hành vi vi phạm pháp luật. nhiệ m phá p lý của côn g dân Tổng 12 0 3 1,5 1 1/2
  4. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II –Năm học 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn Giáo dục công dân -Lớp 9- Đề A Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Lơì phê của GV Họ và tên: ................................................ Lớp: 9/ I. TRẮC NGHIỆM:(5 đ) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi ra giấy bài làm (5 điểm) Câu 1. Pháp luật cấm kết hôn trong những trường hợp nào sau đây? A. Người đã có vợ hoặc có chồng. B. Người đang có vợ hoặc có chồng. C. Người cùng tôn giáo. D. Người khác tôn giáo. Câu 2. Độ tuổi kết hôn theo qui định của pháp luật A. Nam từ 18 tuổi, nữ 20 tuổi. C. Nam nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên D. Nam nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. Câu 3. Thuế có tác dụng? A. Ổn định thị trường, điều chỉnh nền kinh tế. B. Góp phần tăng ngân sách nhà nước. C. Chi tiêu cho những công việc chung của nhà nước. D. Nâng cao thu nhập cho người dân. Câu 4. Ông A có cơ sở may hàng xuất khẩu, vậy ông A kinh doanh thuộc hoạt động gì? A. Dịch vụ. B. Sản xuất. C. Trao đổi hàng hóa. Câu 5. Hành vi nào sau đây không vi phạm pháp luật ? A. N bị tâm thần khi lên cơn đập phá tài sản của bệnh viện B. Tổ chức đánh bạc . C. Ông A xây nhà không có giấy phép. D. Đi xe vượt đèn đỏ. Câu 6. Ông A lấn chiếm vỉa hè làm nơi buôn bán, vậy ông A vi phạm gì? A. Dân sự B. Hình sự C. Hành chính D. Kỉ luật Câu 7. Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay: A. Hôn nhân tiến bộ, vợ chồng bình đẳng. B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng C. Hôn nhân xuất phát từ tự nguyện của nam và nữ D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng. Câu 8. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân của con. B. Trong gia đình, người chồng là người có quyền quyết định mọi việc. C. Không nên yêu sớm vì có thể sẽ dẫn đến kết hôn sớm. D. Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới có hạnh phúc. Câu 9. Tác hại của việc kết hôn sớm đối với xã hội? A. Ảnh hưởng nòi giống của dân tộc, sự phát triển đất nước. B. Ảnh hưởng đến sức khoẻ của mẹ và bé C. Ảnh hưởng đến kinh tế và hạnh phúc gia đình D. Tăng nguy cơ bệnh tật cho mẹ và con Câu 10. Những việc làm nào sau đây thể hiện công dân thực hiện đúng quyền tự do kinh doanh ? A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào miễn sao có thu nhập cao . B. Kinh doanh không đúng mặt hàng trong giấy phép. C. Kinh doanh những mặt hàng không thuộc lĩnh vực nhà nước cấm. D. Kinh doanh trá hình mới thu lợi nhuận cao. Câu 11. Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền tự do kinh doanh? A. Tìm mọi cách để được giảm thuế. B. Kinh doanh đúng mặt hàng, đúng ngành nghề đã kê khai. C. Kinh doanh nhỏ thì không cần phải kê khai. D. Trong kinh doanh chỉ cần nộp thuế đầy đủ là được.
  5. Câu 12. Ngành nghề nào sau đây phải chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt: A. Sản xuất nước sạch, đồ dùng học tập. B. Sản xuất vàng mã, hàng mã. C. Sản xuất giống cây trồng, vật nuôi. D. Xuất và nhập khẩu lương thực, thực phẩm. Câu 13. Trách nhiệm hình sự được áp dụng cho đối tượng: A. Người có hành vi làm mất trật tự nơi cộng. B. Người có hành vi vi phạm nội qui, cơ quan. C. Người có hành vi vi phạm quyền sở hữu công nghiệp. D. Người có hành vi nguy hiểm cho xã hội. Câu 14. Nội dung nào sau đây thể hiện nhà nước ta bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? A. Khuyến khích các tổ chức cá nhân mở trường dạy nghề truc lợi. B. Khuyến khích mọi hoạt động tạo việc làm cho người lao động. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức trong và ngoài nước đầu tư kinh doanh đúng luật. D. Đầu tư cho mọi lĩnh vực kinh doanh của các tổ chức cá nhân. Câu 15. Trường hợp nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật ? A. Chị A buôn bán hàng kém chất lượng. B. Do mâu thuẩn cá nhân H có ý định đánh N. C. Công ty A thải chất thải quá giới hạn ra môi trường. D. Bạn T sử dụng xe phân khối lớn để tham gia giao thông. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1. (2đ) Thế nào là quyền lao động và nghĩa vụ lao động? Để trở thành người lao động tốt, công dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em cần phải làm gì ? Câu 2. (1đ) Thuế là gì ? Kể tên các loại thuế hiện nay ( 4 loại) ? Câu 3. (2đ) N học sinh lớp 9 do ngủ dậy muộn nên mượn xe của bố đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ N không dừng lại mà phóng vụt qua và đã gây tai nạn cho một người đi đường phải vào bệnh viện. - Nêu các loại vi phạm mà N mắc phải - N phải chịu trách nhiệm pháp lí gì về hành vi của mình ? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIÊM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (Mỗi câu đúng ghi 0,33điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II –Năm học 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn Giáo dục công dân -Lớp 9- Đề B Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Lơì phê của GV Họ và tên: ................................................ Lớp: 9/ I. TRẮC NGHIỆM:(5 đ) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi ra giấy bài làm (5 điểm) Câu 1. Pháp luật cấm kết hôn trong những trường hợp nào sau đây? A. Người đã có vợ hoặc có chồng. B. Người cùng tôn giáo. C. Người đang có vợ hoặc có chồng. D. Người khác tôn giáo. Câu 2. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên cơ sở bình đẳng, tự nguyện, được : A. cha mẹ quyết định. B. hai bên gia đình đồng thuận. C. pháp luật thừa nhận. D. Nhà nước cho phép. Câu 3. Cấm nhận trẻ em chưa đủ bao nhiêu tuổi vào làm việc? A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 17 tuổi D. 18 tuổi Câu 4. Thuế có tác dụng? A. Góp phần tăng ngân sách nhà nước. B. Chi tiêu cho những công việc chung của nhà nước. C. Nâng cao thu nhập cho người dân. D. Ổn định thị trường, điều chỉnh nền kinh tế. Câu 5. Ông A mở tiệm hớt tóc, vậy ông A kinh doanh thuộc hoạt động gì? A. Sản xuất. B. Dịch vụ. C. Trao đổi hàng hóa. Câu 6. H là học sinh lớp 9, thường xuyên đi học bằng xe máy, vậy H vi phạm gì? A. Hành chính B. Hình sự C. Dân sự D. Kỉ luật Câu 7. Hành vi nào sau đây không vi phạm pháp luật ? A. Ông A xây nhà không có giấy phép. B. Tổ chức đánh bạc . C. N bị tâm thần đã lên cơn đập phá tài sản của bệnh viện D. Đi xe vượt đèn đỏ. Câu 8. Ngành nghề nào sau đây phải chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt: A. Sản xuất nước sạch, đồ dùng học tập. B. Sản xuất vàng mã, hàng mã. C. Sản xuất giống cây trồng, vật nuôi. D. Xuất và nhập khẩu lương thực, thực phẩm. Câu 9. Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền tự do kinh doanh? A. Tìm mọi cách để được giảm thuế. B. Kinh doanh nhỏ thì không cần phải kê khai. C. Ghi chép sổ sách kế toán, quyết toán theo qui định của pháp luật. D. Trong kinh doanh chỉ cần nộp thuế đầy đủ là được. Câu 10. Những việc làm nào sau đây thể hiện công dân thực hiện đúng quyền tự do kinh doanh ? A. Kinh doanh bất kì mặt hàng nào miễn có thu nhập cao . B. Kinh doanh không đúng mặt hàng ghi trong giấy phép. C. Kinh doanh trá hình mới có lợi nhuận cao. D. Kinh doanh những mặt hàng không thuộc lĩnh vực nhà nước cấm. Câu 11. Học sinh có thể góp phần vào việc thực hiện chính sách của Nhà nước về kinh doanh và thuế bằng cách: A. Nhắc nhở gia đình kê khai không đúng số vốn kinh doanh. B. Vận động gia đình thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ kinh doanh, nghĩa vụ đóng thuế. C. Khuyên gia đình kinh doanh mặt hàng đem lại lợi nhuận cao. D. Cùng gia đình làm hàng giả, hàng nhái. Câu 12. Trách nhiệm dân sự được áp dụng cho đối tượng: A. Người có hành vi làm mất trật tự nơi cộng.
  7. B. Người có hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. Người có hành vi vi phạm quyền sở hữu công nghiệp. D. Người có hành vi vi phạm nội qui, cơ quan. Câu 13. Nội dung nào sau đây thể hiện nhà nước ta bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? A. Khuyến khích các tổ chức cá nhân mở trường dạy nghề trục lợi. B. Khuyến khích mọi hoạt động tạo việc làm cho người lao động. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức trong và ngoài nước đầu tư kinh doanh đúng luật. D. Đầu tư cho mọi lĩnh vực kinh doanh của các tổ chức cá nhân. Câu 14. Tác hại của việc kết hôn sớm đối với xã hội? A. Ảnh hưởng nòi giống của dân tộc, sự phát triển đất nước. B. Ảnh hưởng đến sức khoẻ của mẹ và bé C. Ảnh hưởng đến kinh tế và hạnh phúc gia đình D. Tăng nguy cơ bệnh tật cho mẹ và con Câu 15. Trường hợp nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật ? A. Chị A buôn bán hàng kém chất lượng. B. Em bé 5 tuổi ngịch lửa làm cháy nhà hàng xóm. C. Công ty A thải chất thải quá giới hạn ra môi trường. D. Bạn T sử dụng xe phân khối lớn để tham gia giao thông. II. TỰ LUẬN. (5đ) Câu 1. ( 2đ ) Thế nào là quyền lao động và nghĩa vụ lao động? Tầm quan trọng và ý nghĩa của lao động ? Câu 2.( 1đ ) Nêu những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam ? Câu 3. (2đ) Tình huống: N học sinh lớp 9 do ngủ dậy muộn nên mượn xe của bố đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ N không dừng lại mà phóng vụt qua và đã gây tai nạn cho một người đi đường phải vào bệnh viện. - Nêu các loại vi phạm mà N mắc phải - N phải chịu trách nhiệm pháp lí gì về hành vi của mình ? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (Mỗi câu đúng ghi 0,33điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Giáo dục công dân -Lớp 9- Đề A Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (Mỗi câu đúng ghi 0,33điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C A B A C D C A C B B D C B án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Trình bày đầy đủ khái niệm quyền lao động và nghĩa vụ lao động 1đ (2đ) + Quyền lao động: Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp. + Nghĩa vụ lao động: Mỗi người phải tự lao động để nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. - Để trở thành người lao động tốt, công dân có ích cho xã hội, ngay từ bây giờ em 1đ cần phải ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức, sống lành mạnh, rèn luyện toàn diện để chuẩn bị hành trang bước vào đời. 2 . - Nêu đầy đủ khái niệm thuế (1đ) Thuế là một phần trong thu nhập mà công dân và các tổ chức kinh tế có nghĩa vụ 0,5đ nộp vào nhân sách Nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung.( như an ninh, quốc phòng, chi trả lương cho công chức…) - Kể tên đước 4 loại thuế hiện nay như Thuế Giá trị gia tăng, thuế Thu nhập cá 0,5đ nhân, thuế Tiêu thụ đặc biệt, thuế Thu nhập đặc biệt…) 3 -Những loại vi phạm mà N mắc phải : (2đ) + Vi phạm hành chính vì đi xe máy khi chưa đủ tuổi và vượt đèn đỏ 0,5đ + Vi phạm dân sự vì gây tai nạn cho người đi đường 0,5đ + Trách nhiệm pháp lý mà N phải chịu là 0,5đ - Phạt tiền do chưa đủ tuổi đi xe máy và vượt đèn đỏ 0,5đ - Bồi thường thiệt hại cho người bị tai nạn do N gây ra
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Giáo dục công dân -Lớp 9- Đề B Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (Mỗi câu đúng ghi 0,33điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C C A D B A C B C D B C C A B án II. TỰ LUẬN. (5điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Trình bày đầy đủ khái niệm quyền lao động và nghĩa vụ lao động 0,5đ (2đ) + Quyền lao động: Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp. + Nghĩa vụ lao động: Mỗi người phải tự lao động để nuôi sống bản thân, nuôi sống 1đ gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. Tầm quan trọng, ý nghĩa của lao động: Lao động là hoạt động chủ yếu , quan trọng của con người, là nhân tố quyết định 0,5đ sự tồn tại, phát triển của đất nước, nhân loại. 2 Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam 1đ (1đ) + Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng + Hôn nhân giữa công dân VN thuộc các dân tộc, các tôn giáo, giữa người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo, giữa công dân VN với người nước ngoài được tôn trọng và được pháp luật bảo vệ. + Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình 3 -Những loại vi phạm mà N mắc phải : (2đ) + Vi phạm hành chính vì đi xe máy khi chưa đủ tuổi và vượt đèn đỏ 0,5đ + Vi phạm dân sự vì gây tai nạn cho người đi đường 0,5đ + Trách nhiệm pháp lý mà N phải chịu là 0,5đ - Phạt tiền do chưa đủ tuổi đi xe máy và vượt đèn đỏ 0,5đ Bồi thường thiệt hại cho người bị tai nạn do N gây ra Duyệt của lãnh đạo nhà Duyệt của TT/TPCM Người ra đề trường Ngô Thị Tường Vy Văn Thị Bích Liên
  10. -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2