intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn: GIÁO DỤC KINH TẾ & PHÁP LUẬT Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 104 Họ, tên học sinh:...................................................................... Lớp: .................... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Câu 1: Văn bản luật không bao gồm văn bản nào sau đây? A. Biên bản xử phạt hành chính. B. Hiến pháp. C. Luật tố tụng dân sự. D. Luật hành chính. Câu 2: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại A. lệ thuộc. B. bá chủ. C. độc lập. D. bá quyền Câu 3: Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa xã hội là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về A. chế độ chính trị. B. quyền con người. C. trách nhiệm pháp lý. D. nghĩa vụ công dân. Câu 4: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, vì dựa vào các quy định trong Hiến pháp các luật, pháp lệnh, nghị định và các văn bản dưới luật khác sẽ A. độc lập với Hiến pháp. B. chỉnh sửa lại Hiến pháp. C. cụ thể hóa Hiến pháp. D. xa dời nội dung Hiến pháp Câu 5: Chủ thể nào sau đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân? A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Nhà nước. Câu 6: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nhiều thành phần? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 7: Luật Giáo dục quy định:“Người học có thành tích trong học tập, rèn luyện được nhà trường, cở sở giáo dục, cơ sở quản lý giáo dục khen thưởng, trường hợp có thành tích đặc biệt xuất sắc được khen thưởng theo quy định của pháp luật” thể hiện đặc điểm nào sau đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính quyền lực bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. Câu 8: Soạn thảo dự thảo Hiến pháp là bước mấy của quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp? A. Bước 4. B. Bước 2 . C. Bước 1. D. Bước 3. Câu 9: Hiến pháp 2013 khẳng định, về mặt kinh tế, nước ta thực hiện nền kinh tế thị trường đinh hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức A. sở hữu. B. bóc lột. C. áp bức. D. chiếm đoạt. Câu 10: Theo quy định của pháp luật, Hiến pháp quy định nội dung nào sau đây? A. Từng vấn đề cụ thể của đất nước. B. Các vấn đề cấp bách của quốc gia. C. Những vấn đề cơ bản nhất của quốc gia.D. Mọi vấn đề cụ thể của đất nước. Câu 11: Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là sử dụng pháp luật? A. Đến ngân hàng mua ngoại tệ. B. Mua bán ngoại tệ trái phép. C. Khai báo tạm trú, tạm vắng. D. Khai báo thông tin cử tri. Trang 1/3 - Mã đề 104
  2. Câu 12: Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013 không quy định nội dung nào sau đây? A. Vùng trời. B. Vùng núi. C. Đất liền. D. Hải đảo. Câu 13: Một trong những đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật đó là có chứa A. tính tự nguyện. B. chế định pháp luật. C. quy phạm pháp luật. D. nội dung trái chiều. Câu 14: Công dân thi hành pháp luật khi A. sử dụng văn bằng giả. B. hoàn thiện hồ sơ ứng cử viên. C. hỗ trợ công tác bảo vệ rừng. D. đề nghị thay đổi giới tính. Câu 15: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện? A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 17: Anh H tham gia thảo luận cho dự án định cạnh định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư của huyện X và đưa ra những góp ý xác đáng cho dự án. Điều này cho thấy anh H đã thực hiện quyền cơ bản của công dân trên lĩnh vực nào? A. Xã hội. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Chính trị. Câu 18: Ủy ban nhân dân xã X cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho ông A là thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? A. Phổ biến pháp luật. B. Giáo dục pháp luật C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 19: Trong hệ thống pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, văn bản pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất? A. Luật tổ chức Quốc hội. B. Luật nhà nước. C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân. D. Hiến pháp. Câu 20: Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phải tham gia A. bảo vệ an ninh quốc gia. B. tìm kiếm việc làm. C. lập hội, lập nhóm. D. trưng cầu ý dân. Câu 21: Nội dung nào sau đây là quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về kinh tế, văn hoá? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền biểu tình theo quy định của pháp luật. C. Quyền được lựa chọn việc làm và nơi làm việc. D. Quyền bình đẳng trước pháp luật. Câu 22: Văn bản nào sau đây là văn bản dưới luật? A. Luật. B. Hiến pháp. C. Bộ luật. D. Thông tư Câu 23: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện A. quản lí xã hội. B. bảo vệ các giai cấp trong xã hội. C. quản lí công dân. D. quyền và bảo vệ quyền của mình. Trang 2/3 - Mã đề 104
  3. Câu 24: Về văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục đích, chính sách phát triển nền văn hóa ở Việt Nam là xây dựng và phát triển nền văn hóa A. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. B. tách biệt với thế giới bên ngoài. C. đậm đà bản sắc quốc tế. D. tiên tiến và hoàn toàn mới. Câu 25: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định các nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời là tài sản thuộc sở hữu A. tư nhân. B. toàn dân. C. tập thể. D. công cộng. Câu 26: Hiến pháp 2013 khẳng định nhân dân Việt Nam thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức dân chủ nào sau đây? A. Trực tiếp và gián tiếp. B. Trực tiếp và áp đặt. C. Gián tiếp và áp đặt. D. Tập trung dân chủ. Câu 27: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân đều có quyền được sở hữu tư nhân và quyền thừa kế là nội dung cơ bản của pháp luật về quyền con người trên lĩnh vực A. văn hóa. B. kinh tế. C. dân sự. D. chính trị. Câu 28: Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng trong một hoặc nhiều ngành luật được gọi là A. nghị quyết liên tịch. B. thông tư liên tịch. C. chế định pháp luật. D. quy phạm pháp luật II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (2 điểm): Công ty móc khóa Z đã lắp đặt hệ thống xử lí chất thải đạt quy chuẩn kĩ thuật môi trường và không bán những mặt hàng nằm ngoài danh mục được cấp phép. Công ty Z đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào? Em hãy phân tích và làm rõ những hình thức thực hiện pháp luật đó? ------------------------- Câu 2 (1 điểm): Điều 26 Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt. Nhà nước có chính sách bảo đảm quyền và cơ hội bình đẳng giới. Nhà nước, xã hội và gia đình tạo điều kiện để phụ nữ phát triển toàn diện, phát huy vai trò của mình trong xã hội. Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới. Nội dung trên đề cập tới quyền cơ bản nào của con người và công dân được quy định trong Hiến pháp. Việc quy định như vậy có ý nghĩa như thế nào? ----------- HẾT ---------- Chú ý: HS không được sử dụng tài liệu - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0