
Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên” sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức một cách hệ thống, luyện kỹ năng làm bài và kiểm soát thời gian hiệu quả trong quá trình thi. Chúc các bạn đạt điểm thật cao trong kỳ kiểm tra sắp đến!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NẬM PỒ MÔN GD KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT- KHỐI LỚP ĐỀ CHÍNH THỨC 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ........................................................................Lớp: ................... Mã đề 002 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Câu 1: Soạn thảo dự thảo Hiến pháp là bước mấy của quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp? A. Bước 3. B. Bước 2 . C. Bước 1. D. Bước 4. Câu 2: ủy ban nhân dân xã X cấp giấy chứng nhận đăng kí kết hôn cho anh A và chị B là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Phổ biến pháp luật. D. Giáo dục pháp luật Câu 3: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định cùng với việc xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta luôn chú trọng việc A. du nhập và tôn thờ văn hóa bản địa B. nhập khẩu các nền văn hóa thế giới. C. duy trì văn hóa của các nước phát triển. D. tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại. Câu 4: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép? A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 5: Hiến pháp 2013 khẳng định chính thể Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa. B. Dân chủ cộng hòa. C. Cộng hòa và phong kiến. D. Dân chủ và tập trung. Câu 6: Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là A. ngành luật. B. chế định pháp luật. C. Nghị định. D. quy phạm pháp luật. Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là đường lối đối ngoại của nước ta theo quy định của Hiến pháp? A. Đa dạng hoá, đa phương hoá các quan hệ. B. Hữu nghị, hợp tác và phát triển. C. Chủ động và tích cực hội nhập. D. Can thiệp vào công việc nội bộ. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò quản lí xã hội bằng pháp luật của nhà nước? A. Đăng nhập cổng thông tin quốc gia. B. Chấn chỉnh việc kinh doanh trái phép. C. Ca ngợi phong trào phòng chống dịch. D. Tự do đăng ký kết hôn theo quy định. Câu 9: Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013 không quy định nội dung nào dưới đây? A. Đất liền. B. Hải đảo. C. Vùng biển. D. Khu tự trị. Câu 10: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định phát triển giáo dục là A. chính sách ưu tiên. B. nhiệm vụ thứ yếu C. nhiệm vụ quan trọng. D. quốc sách hàng đầu. Câu 11: Hiến pháp 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước A. có phụ thuộc. B. có quyền áp đặt. C. có chủ quyền. D. có quyền xâm lược. Câu 12: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền? Trang 1/3 - Mã đề 002
- A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 13: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân? A. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân. B. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân. Câu 14: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Pháp lệnh. B. Nghị định. C. Ngành luật. D. Quyết định. Câu 15: Theo quy định của Hiến pháp và pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị? A. Tham gia quản lý nhà nước ở cơ sở. B. Tự do cư trú và đi lại trong nước. C. Ứng cử vào Quốc hội. D. Khiếu nại với cơ quan nhà nước. Câu 16: Theo quy định của Hiến pháp 2013, một trong những quyền cơ bản của công dân trên lĩnh vực chính trị là quyền A. lựa chọn nghề nghiệp. B. tự do báo chí. C. cư trú hợp pháp. D. bí mật thư tín. Câu 17: Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ? A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm B. Dùng điện để đánh bắt thủy sản C. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên D. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt Câu 18: Văn bản nào dưới đây thuộc văn bản Luật? A. Nghị quyết của thường vụ Quốc hội. B. Nghị quyết của ủy ban nhân dân xã. C. Quyết định xử phạt của UBND tỉnh. D. Nghị định thư gia nhập tổ chức Quốc tế. Câu 19: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xây dựng nền kinh tế A. phụ thuộc vào thế giới. B. có tính lệ thuộc cao. C. tách biệt với thế giới. D. độc lập, tự chủ. Câu 20: Nội dung nào sau đây là quyền con người, quyền và nghĩa công dân về dân sự? A. Quyền kết hôn và li hôn. B. Quyền và nghĩa vụ bảo vệ môi trường. C. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Câu 21: Công dân thi hành pháp luật khi A. nộp thuế đầy đủ theo quy định. B. đề nghị thay đổi nơi bỏ phiếu. C. từ chối khai báo tạm trú theo quy định. D. che giấu người nhập cảnh trái phép. Câu 22: Quốc hội thông qua Hiến pháp là bước mấy của quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp? A. Bước 6. B. Bước 7. C. Bước 5. D. Bước 4. Câu 23: Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa xã hội là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về A. quyền con người. B. nghĩa vụ công dân. C. chế độ chính trị. D. trách nhiệm pháp lý. Câu 24: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính chặt chẽ về hình thức. Trang 2/3 - Mã đề 002
- C. Tính kỉ luật nghiêm minh. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 25: Văn bản nào dưới đây thuộc văn bản Luật? A. Luật. B. Hiến chương. C. Điều lệ. D. Công hàm. Câu 26: Công dân thi hành pháp luật khi A. Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng. B. Hoàn thiện hồ sơ ứng cử viên. C. Sử dụng văn bằng giả. D. Đề nghị thay đổi giới tính. Câu 27: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế nước ta là A. khai thác cạn kiệt tài nguyên. B. chủ yếu đi vay nợ nước ngoài. C. dựa vào viện trợ của nước ngoài. D. phát huy nội lực trong nước. Câu 28: Hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tồ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lí của con người và công dân là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Luật lao động. B. Hiến pháp. C. Luật hành chính. D. Luật hình sự. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 ( 2 điểm): Vì muốn tiết kiệm chi phí sản xuất, Công ty S chế biến thức ăn gia súc đã xả nước thải chưa qua xử lí vào dòng sông bên cạnh làm ô nhiễm dòng sông. Công ty S bị cảnh sát môi trường lập biên bản xử lí vi phạm hành chính bằng hình thức phạt tiền và đình chỉ hoạt động đến khi khắc phục xong hậu quả. Em hãy phân tích để làm rõ các hình thức thực hiện pháp luật được đề cập trong tình huống trên? Câu 2 ( 1 điểm): Điều 26 Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt. Nhà nước có chính sách bảo đảm quyền và cơ hội bình đẳng giới. Nhà nước, xã hội và gia đình tạo điều kiện để phụ nữ phát triển toàn diện, phát huy vai trò của mình trong xã hội. Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới. Nội dung trên đề cập tới quyền cơ bản nào của con người và công dân được quy định trong Hiến pháp. Việc quy định như vậy có ý nghĩa như thế nào ? ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm PHÊ DUYỆT BGH TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Quàng Thị Tiên Trang 3/3 - Mã đề 002

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
