Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 11 đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh", mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT GIO LINH KỲ THI GIỮA KỲ II LỚP 11 NĂM HỌC: 2022 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC (Khóa thi: Ngày 15 tháng 3 năm 2023) (Đề thi có 02 trang) MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh…………………………. SBD……………….. Mã đề thi: 003 Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; C=12; Fe=56; Ag=108; Cu=64; Br=80. PHẦN 1: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 28 CÂU TRẮC NGHIỆM) Câu 1: Ankan 2,2–đimetylpropan có khối lượng phân tử là A. 60. B. 58. C. 72. D. 84. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 X + 2NH4NO3. X có công thức cấu tạo là A. CH3–C≡C–Ag. B. Ag–CH2–C≡C–Ag. C. CH3–C(Ag)≡C–Ag. D. Ag–C≡C–Ag. Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12? A. 6 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 4 đồng phân. Câu 4: Hai khí metan và axetilen cùng tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2. B. Khí H2 (xúc tác Ni). C. Khí Oxi (t C). o D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, anken tác dụng với chất nào sau đây tạo thành ankan? A. HCl. B. H2. C. H2O. D. Br2. Câu 6: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Công thức phân tử của X là A. C5H8. B. C6H10. C. C4H6. D. C3H4. Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin, thu được A. nH O < nCO . 2 2 B. nH O > nCO . 2 2 C. nH O nCO . 2 2 D. nH O = nCO . 2 2 Câu 8: Khi cho but–1–en (CH3–CH2–CH=CH2) tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3–CH2–CHBr–CH3. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm để phân biệt eten và etin, hóa chất cần dùng là A. dung dịch Br2. B. nước vôi trong. C. H2, (Ni, t0). D. dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 10: Mục đích của phân tích định lượng hợp chất hữu cơ là xác định A. sự có mặt của các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. B. cấu tạo của hợp chất hữu cơ. C. phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. D. nhiệt độ sôi của hợp chất hữu cơ. Câu 11: Khi cho CH3–CH3 phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol (1:1) có chiếu sáng, thu được sản phẩm nào sau đây? A. C2H5Cl. B. CHCl3. C. C2H4Cl2. D. CH3Cl. Câu 12: Ankan X có công thức cấu tạo như sau: CH 3 CH CH 2 CH 3 CH 3 Tên của X là A. 2–metylbutan. B. 2–metylpentan. C. 3–metylbutan. D. 3–metylpentan. Câu 13: Phân tử sau có bao nhiêu cacbon bậc I ? CH 3 CH 3 C CH 2 CH 3 CH 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 1/2 – Mã đề 003
- Câu 14: Phản ứng đặc trưng của ankan là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa. D. phản ứng tách. Câu 15: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 16: Hợp chất C6H12O6 có công thức đơn giản nhất là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H6O3. D. C6H12O6. Câu 17: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 18: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí X Khí X là A. C2H2. B. O2. C. H2. D. CH4. Câu 19: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. CO2. B. CH4. C. Na2CO3. D. CO. Câu 20: Cho các chất: metan, etan, etilen, axetilen. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Br2? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2 (mol) hỗn hợp C2H2, C2H4, C2H6 số mol khí CO2 thu được là A. 3. B. 4. C. 2. D. 3,5. Câu 22: Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon tạo nên gồm A. một liên kết σ , một liên kết π . B. hai liên kết π và hai liên kết σ . C. hai liên kết π và một liên kết σ . D. ba liên kết σ . Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa? A. CH3–C≡C–CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=CH–CH=CH2. D. HC≡C–CH3. Câu 24: Hợp chất CH2=CH–CH=CH2 có số liên kết π là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 25: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n–2 (n ≥2). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n+2 (n ≥1). D. CnH2n–6 (n ≥6). Câu 26: Ankan có chứa 8 nguyên tử hiđro trong phân tử là A. C3H8. B. C2H8. C. C5H8. D. C4H8. σ Câu 27: Số liên kết trong C4H6 (mạch hở) là A. 11. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 28: Propan có công thức phân tử là A. C5H12. B. C3H8. C. C5H10. D. C4H8. PHẦN 2: PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 03 CÂU TỰ LUẬN) A. Dành cho thí sinh theo chương trình Chuẩn Câu 29. (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau bằng các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có): CaC2 (1) C2H2 (2) C2H4 (3) C2H5OH (4) C2H4 Câu 30. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,24 Lít (đktc) hiđrocacbon, mạch hở X, thu được 6,72 Lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Tìm công thức phân tử của X? Câu 31. (1 điểm) Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 8,6 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Tính phần trăm thể tích của CH4 có trong X? B. Dành cho thí sinh theo chương trình Nâng cao Câu 29. (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau bằng các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có): Trang 2/2 – Mã đề 003
- (1) (2) (3) CH3COONa CH 4 C2H2 C2H 4 (4) CH3CHO Câu 30. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hiđrocacbon X thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Tìm công thức phân tử của X? Câu 31. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) , thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Hãy xác định công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X? HẾT Trang 3/2 – Mã đề 003
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn