intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THPT Chu Văn An MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ............................................................................................. Lớp: ....................................................... Mã Đề: 001. I. TRẮC NGHIỆM (7đ) – em hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng. Câu 1. Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân góp phần làm Trái Đất nóng lên và gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biện pháp nào sau đây không thể giúp hạn chế ô nhiễm không khí? A. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân. B. Tăng cường các nguồn nhiên liệu xanh, sạch như hydrogen… C. Giảm thiểu sự phụ thuộc nhiên liệu hoá thạch. D. Tăng cường hình thức vận tải công cộng. Câu 2. Từ dầu mỏ, người ta điều chế alkane bằng phương pháp A. sắc kí cột. B. chiết. C. tách. D. chưng cất phân đoạn. Câu 3. Cho khoảng 2ml toluen vào một ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch KMnO 4 0,01M và 2ml dung dịch H2SO4 0,1M. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng khoảng 80oC, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. mất màu dung dịch. B. không có hiện tượng gì. C. tạo kết tủa màu vàng nhạt. D. có khí màu nâu đỏ thoát ra. Câu 4. Alkene là những A. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi. B. hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. C. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết ba. D. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. Câu 5. Tên gọi của hợp chất CH2=CH-CH2-CH3 là A. but-2-ene. B. but-1-ene. C. but-1-yne. D. butane. Câu 6. Arene là hydrocarbon trong phân tử chứa A. 1 vòng benzene. B. vòng benzene. C. 3 liên kết đôi. D. 6 nguyên tử C. Câu 7. Phân tử alkyne chứa … kém bền hơn … Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) A. liên kết ϭ / liên kết π. B. liên kết đôi / liên kết ba. C. liên kết π / liên kết ϭ. D. liên kết đơn / liên kết đôi. Câu 8. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là A. mất màu dung dịch KMnO4. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. có kết tủa màu trắng. D. không thấy hiện tượng gì. Câu 9. Alkene không thể hiện tính chất vật lí nào sau đây? A. Các alkene từ C2 đến C4 ở thể khí. B. Tan trong dung môi không phân cực như chloroform… C. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. D. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng số nguyên tử C. Câu 10. Alkane là những hydrocarbon mạch hở chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử và có công thức chung là A. CnH2n+4 (n ≥1). B. CnH2n+1 (n ≥1). C. CnH2n+2 (n ≥1). D. CnH2n (n ≥1). Câu 11. Alkene được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong đời sống. Trong các chất sau, chất nào được tổng hợp từ Ethylene? A. polyvinylchloride (P.V.C). B. polyethylene (P.E). C. cao su neoprene. D. tơ nilon. Câu 12. Dẫn khí Propyne vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình sau: CH3-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. Ag-CH2-C≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. Ag-C≡CAg. D. CH3-CH = CAg2. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của các hợp chất Arene trong đời sống, thực tiễn? A. Benzene dùng trong sản xuất phẩm nhuộm. B. p-xylene là nguyên liệu sản xuất tơ polyester. C. Toluene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polyethylene.
  2. D. Styrene nguyên liệu sản xuất chất dẻo polystyrene. Câu 14. Do sự có mặt của liên kết π, các nguyên tử C của liên kết đôi C=C không thể quay tự do quanh trục nối giữa hai nguyên tử như đối với trường hợp liên kết đơn C-C. Đây là lí do Alkene còn có thể có đồng phân hình học. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH2. C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH3-CH=CH2. Câu 15. Toluene là một chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Toluene là một Hydrocarbon thơm được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp. Công thức cấu tạo của Toluene là A. . B. . C. . D. . o Câu 16. Cho CH≡C-CH3 tác dụng với H2 dư với xúc tác Lindlar (t ), sản phẩm thu được là A. CH2=CH-CH3. B. CH3-CH3. C. CH2=C=CH2. D. CH3-CH2-CH3. Câu 17. Trong điều kiện phản ứng có đủ, CH2=CH2 không phản ứng với A. dung dịch KMnO4. B. khí H2. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Br2. Câu 18. Khi cho propane (CH3-CH2-CH3) tác dụng với Chlorine (ở ngoài ánh sáng) với tỉ lệ mol là 1:1, sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế hơn (sản phẩm chính)? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Các alkane là thành phần chính của A. than đá. B. không khí. C. dầu mỏ. D. nước mưa. Câu 20. Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene tác dụng với Chlorine tạo sản phẩm là A. . B. . C. . D. . Câu 21. Benzene là một hydrocarbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzene tan kém trong nước và rượu. Benzene là thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những hóa chất đầu cơ bản. Các nguyên tử C trong phân tử benzene liên kết với nhau tạo thành hình A. lục giác đều. B. ngũ giác đều. C. lục giác. D. tứ diện đều. II. TỰ LUẬN (3đ) II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Có 2 bình đựng khí không màu bị mất nhãn chứa methane (CH 4) và ethene (C2H4). Bạn My làm thí nghiệm nhận biết hai khí đó như sau: trích mẫu thử, cho hai mẫu thử lần lượt vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Sau khi quan sát hiện tượng ở 2 ống nghiệm, bạn My kết luận: mẫu thử ở ống nghiệm 1 là ethene, mẫu thử ở ống nghiệm 2 là methane. a. Em hãy điền hiện tượng thí nghiệm vào bảng sau: Ống nghiệm chứa dung dịch Br2 Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Chất ethene methane Hiện tượng b. Viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo? Câu 2: (1đ) 2,4,6-trinitrotoluene (C6H2(NO2)3CH3) dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid dư (xúc tác sulfuric acid). b) Từ 3 tấn toluene điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 60%. (Nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14) Câu 3: (1đ) Bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12,74kg khí hoá lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2220kJ, 1 mol butane toả ra lượng nhiệt là 2850kJ. Hỏi lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết bình gas của hộ gia đình đó tương ứng với bao nhiêu chữ số điện (làm tròn số tự nhiên). Biết hiệu suất sử dụng nhiệt của gia đình X là 60% và 1 chữ số điện tương đương 3600kJ
  3. ----HẾT--- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THPT Chu Văn An MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ............................................................................................. Lớp: ....................................................... Mã Đề: 003. I. TRẮC NGHIỆM (7đ) – em hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng. Câu 1. Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene tác dụng với Chlorine tạo sản phẩm là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Alkene là những A. hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. B. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. C. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết ba. D. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi. Câu 3. Benzene là một hydrocarbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzene tan kém trong nước và rượu. Benzene là thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những hóa chất đầu cơ bản. Các nguyên tử C trong phân tử benzene liên kết với nhau tạo thành hình A. lục giác. B. ngũ giác đều. C. lục giác đều. D. tứ diện đều. Câu 4. Từ dầu mỏ, người ta điều chế alkane bằng phương pháp A. chưng cất phân đoạn. B. chiết. C. tách. D. sắc kí cột. Câu 5. Dẫn khí Propyne vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình sau: CH3-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. Ag-C≡CAg. B. Ag-CH2-C≡CAg. C. CH3-C≡CAg. D. CH3-CH = CAg2. Câu 6. Cho khoảng 2ml toluen vào một ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch KMnO 4 0,01M và 2ml dung dịch H2SO4 0,1M. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng khoảng 80oC, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. mất màu dung dịch. B. tạo kết tủa màu vàng nhạt. C. có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. không có hiện tượng gì. Câu 7. Alkene được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong đời sống. Trong các chất sau, chất nào được tổng hợp từ Ethylene? A. polyvinylchloride (P.V.C). B. polyethylene (P.E). C. cao su neoprene. D. tơ nilon. Câu 8. Các alkane là thành phần chính của A. than đá. B. dầu mỏ. C. không khí. D. nước mưa. Câu 9. Tên gọi của hợp chất CH2=CH-CH2-CH3 là A. butane. B. but-1-ene. C. but-2-ene. D. but-1-yne. Câu 10. Arene là hydrocarbon trong phân tử chứa A. 1 vòng benzene. B. 3 liên kết đôi. C. 6 nguyên tử C. D. vòng benzene. Câu 11. Khi cho propane (CH3-CH2-CH3) tác dụng với Chlorine (ở ngoài ánh sáng) với tỉ lệ mol là 1:1, sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế hơn (sản phẩm chính)? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Do sự có mặt của liên kết π, các nguyên tử C của liên kết đôi C=C không thể quay tự do quanh trục nối giữa hai nguyên tử như đối với trường hợp liên kết đơn C-C. Đây là lí do Alkene còn có thể có đồng phân hình học. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học?
  4. A. CH3-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH2. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của các hợp chất Arene trong đời sống, thực tiễn? A. Toluene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polyethylene. B. Benzene dùng trong sản xuất phẩm nhuộm. C. p-xylene là nguyên liệu sản xuất tơ polyester. D. Styrene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polystyrene. Câu 14. Phân tử alkyne chứa … kém bền hơn … Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) A. liên kết đôi / liên kết ba. B. liên kết ϭ / liên kết π. C. liên kết đơn / liên kết đôi. D. liên kết π / liên kết ϭ. Câu 15. Alkene không thể hiện tính chất vật lí nào sau đây? A. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. B. Tan trong dung môi không phân cực như chloroform… C. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng số nguyên tử C. D. Các alkene từ C2 đến C4 ở thể khí. Câu 16. Toluene là một chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Toluene là một Hydrocarbon thơm được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp. Công thức cấu tạo của Toluene là A. . B. . C. . D. . o Câu 17. Cho CH≡C-CH3 tác dụng với H2 dư với xúc tác Lindlar (t ), sản phẩm thu được là A. CH3-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH3-CH2-CH3. D. CH2=C=CH2. Câu 18. Alkane là những hydrocarbon mạch hở chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử và có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n+2 (n ≥0). C. CnH2n+1 (n ≥1). D. CnH2n+4 (n ≥1). Câu 19. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là A. có kết tủa màu vàng nhạt. B. mất màu dung dịch KMnO4. C. có kết tủa màu trắng. D. không thấy hiện tượng gì. Câu 20. Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân góp phần làm Trái Đất nóng lên và gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biện pháp nào sau đây không thể giúp hạn chế ô nhiễm không khí? A. Tăng cường hình thức vận tải công cộng. B. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân. C. Giảm thiểu sự phụ thuộc nhiên liệu hoá thạch. D. Tăng cường các nguồn nhiên liệu xanh, sạch như hydrogen… Câu 21. Trong điều kiện phản ứng có đủ, CH2=CH2 không phản ứng với A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch KMnO4. C. khí H2. D. dung dịch Br2. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Có 2 bình đựng khí không màu bị mất nhãn chứa methane (CH 4) và ethene (C2H4). Bạn My làm thí nghiệm nhận biết hai khí đó như sau: trích mẫu thử, cho hai mẫu thử lần lượt vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Sau khi quan sát hiện tượng ở 2 ống nghiệm, bạn My kết luận: mẫu thử ở ống nghiệm 1 là ethene, mẫu thử ở ống nghiệm 2 là methane. a. Em hãy điền hiện tượng thí nghiệm vào bảng sau: Ống nghiệm chứa dung dịch Br2 Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Chất ethene methane Hiện tượng b. Viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo? Câu 2: (1đ) 2,4,6-trinitrotoluene (C6H2(NO2)3CH3) dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid dư (xúc tác sulfuric acid). b) Từ 3 tấn toluene điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.
  5. (Nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14) Câu 3: (1đ) Bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12,74kg khí hoá lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2220kJ, 1 mol butane toả ra lượng nhiệt là 2850kJ. Hỏi lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết bình gas của hộ gia đình đó tương ứng với bao nhiêu chữ số điện (làm tròn số tự nhiên). Biết hiệu suất sử dụng nhiệt của gia đình X là 60% và 1 chữ số điện tương đương 3600kJ ----HẾT--- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THPT Chu Văn An MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ............................................................................................. Lớp: ....................................................... Mã Đề: 005. I. TRẮC NGHIỆM (7đ) – em hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng. Câu 1. Cho khoảng 2ml toluen vào một ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch KMnO 4 0,01M và 2ml dung dịch H2SO4 0,1M. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng khoảng 80oC, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. mất màu dung dịch. B. không có hiện tượng gì. C. tạo kết tủa màu vàng nhạt. D. có khí màu nâu đỏ thoát ra. Câu 2. Tên gọi của hợp chất CH2=CH-CH2-CH3 là A. but-1-yne. B. butane. C. but-2-ene. D. but-1-ene. Câu 3. Arene là hydrocarbon trong phân tử chứa A. 1 vòng benzene. B. 3 liên kết đôi. C. 6 nguyên tử C. D. vòng benzene. Câu 4. Từ dầu mỏ, người ta điều chế alkane bằng phương pháp A. chưng cất phân đoạn. B. tách. C. sắc kí cột. D. chiết. Câu 5. Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân góp phần làm Trái Đất nóng lên và gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biện pháp nào sau đây không thể giúp hạn chế ô nhiễm không khí? A. Giảm thiểu sự phụ thuộc nhiên liệu hoá thạch. B. Tăng cường hình thức vận tải công cộng. C. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân. D. Tăng cường các nguồn nhiên liệu xanh, sạch như hydrogen… Câu 6. Dẫn khí Propyne vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình sau: CH3-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH = CAg2. B. Ag-CH2-C≡CAg. C. Ag-C≡CAg. D. CH3-C≡CAg. Câu 7. Alkene không thể hiện tính chất vật lí nào sau đây? A. Tan trong dung môi không phân cực như chloroform… B. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. C. Các alkene từ C2 đến C4 ở thể khí. D. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng số nguyên tử C. Câu 8. Toluene là một chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Toluene là một Hydrocarbon thơm được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp. Công thức cấu tạo của Toluene là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Các alkane là thành phần chính của A. than đá. B. nước mưa. C. dầu mỏ. D. không khí. Câu 10. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là
  6. A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. mất màu dung dịch KMnO4. D. không thấy hiện tượng gì. Câu 11. Alkane là những hydrocarbon mạch hở chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử và có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥0). B. CnH2n+1 (n ≥1). C. CnH2n+4 (n ≥1). D. CnH2n+2 (n ≥1). Câu 12. Do sự có mặt của liên kết π, các nguyên tử C của liên kết đôi C=C không thể quay tự do quanh trục nối giữa hai nguyên tử như đối với trường hợp liên kết đơn C-C. Đây là lí do Alkene còn có thể có đồng phân hình học. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 13. Benzene là một hydrocarbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzene tan kém trong nước và rượu. Benzene là thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những hóa chất đầu cơ bản. Các nguyên tử C trong phân tử benzene liên kết với nhau tạo thành hình A. lục giác đều. B. ngũ giác đều. C. lục giác. D. tứ diện đều. Câu 14. Cho CH≡C-CH3 tác dụng với H2 dư với xúc tác Lindlar (to), sản phẩm thu được là A. CH2=C=CH2. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 15. Alkene là những A. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. B. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết ba. C. hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. D. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi. Câu 16. Khi cho propane (CH3-CH2-CH3) tác dụng với Chlorine (ở ngoài ánh sáng) với tỉ lệ mol là 1:1, sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế hơn (sản phẩm chính)? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Trong điều kiện phản ứng có đủ, CH2=CH2 không phản ứng với A. dung dịch KMnO4. B. khí H2. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Br2. Câu 18. Phân tử alkyne chứa … kém bền hơn … Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) A. liên kết đôi / liên kết ba. B. liên kết π / liên kết ϭ. C. liên kết ϭ / liên kết π. D. liên kết đơn / liên kết đôi. Câu 19. Alkene được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong đời sống. Trong các chất sau, chất nào được tổng hợp từ Ethylene? A. cao su neoprene. B. tơ nilon. C. polyvinylchloride (P.V.C). D. polyethylene (P.E). Câu 20. Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene tác dụng với Chlorine tạo sản phẩm là A. . B. . C. . D. . Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của các hợp chất Arene trong đời sống, thực tiễn? A. Toluene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polyethylene. B. Styrene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polystyrene. C. p-xylene là nguyên liệu sản xuất tơ polyester. D. Benzene dùng trong sản xuất phẩm nhuộm. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Có 2 bình đựng khí không màu bị mất nhãn chứa methane (CH 4) và ethene (C2H4). Bạn My làm thí nghiệm nhận biết hai khí đó như sau: trích mẫu thử, cho hai mẫu thử lần lượt vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Sau khi quan sát hiện tượng ở 2 ống nghiệm, bạn My kết luận: mẫu thử ở ống nghiệm 1 là ethene, mẫu thử ở ống nghiệm 2 là methane. a. Em hãy điền hiện tượng thí nghiệm vào bảng sau: Ống nghiệm chứa dung dịch Br2 Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Chất ethene methane Hiện tượng
  7. b. Viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo? Câu 2: (1đ) 2,4,6-trinitrotoluene (C6H2(NO2)3CH3) dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid dư (xúc tác sulfuric acid). b) Từ 3 tấn toluene điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 60%. (Nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14) Câu 3: (1đ) Bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12,74kg khí hoá lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2220kJ, 1 mol butane toả ra lượng nhiệt là 2850kJ. Hỏi lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết bình gas của hộ gia đình đó tương ứng với bao nhiêu chữ số điện (làm tròn số tự nhiên). Biết hiệu suất sử dụng nhiệt của gia đình X là 60% và 1 chữ số điện tương đương 3600kJ ----HẾT--- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THPT Chu Văn An MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ............................................................................................. Lớp: ....................................................... Mã Đề: 007. I. TRẮC NGHIỆM (7đ) – em hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng. Câu 1. Cho CH≡C-CH3 tác dụng với H2 dư với xúc tác Lindlar (to), sản phẩm thu được là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=C=CH2. D. CH2=CH-CH3. Câu 2. Cho khoảng 2ml toluen vào một ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch KMnO 4 0,01M và 2ml dung dịch H2SO4 0,1M. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng khoảng 80oC, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng gì. B. mất màu dung dịch. C. tạo kết tủa màu vàng nhạt. D. có khí màu nâu đỏ thoát ra. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của các hợp chất Arene trong đời sống, thực tiễn? A. p-xylene là nguyên liệu sản xuất tơ polyester. B. Toluene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polyethylene. C. Styrene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polystyrene. D. Benzene dùng trong sản xuất phẩm nhuộm. Câu 4. Arene là hydrocarbon trong phân tử chứa A. vòng benzene. B. 3 liên kết đôi. C. 6 nguyên tử C. D. 1 vòng benzene. Câu 5. Alkene là những A. hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. B. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết ba. C. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi. D. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. Câu 6. Trong điều kiện phản ứng có đủ, CH2=CH2 không phản ứng với A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch Br2. C. khí H2. D. dung dịch KMnO4. Câu 7. Khi cho propane (CH3-CH2-CH3) tác dụng với Chlorine (ở ngoài ánh sáng) với tỉ lệ mol là 1:1, sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế hơn (sản phẩm chính)? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Từ dầu mỏ, người ta điều chế alkane bằng phương pháp A. sắc kí cột. B. tách. C. chiết. D. chưng cất phân đoạn. Câu 9. Toluene là một chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Toluene là một Hydrocarbon thơm được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp. Công thức cấu tạo của Toluene là
  8. A. . B. . C. . D. . Câu 10. Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene tác dụng với Chlorine tạo sản phẩm là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân góp phần làm Trái Đất nóng lên và gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biện pháp nào sau đây không thể giúp hạn chế ô nhiễm không khí? A. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân. B. Tăng cường hình thức vận tải công cộng. C. Tăng cường các nguồn nhiên liệu xanh, sạch như hydrogen… D. Giảm thiểu sự phụ thuộc nhiên liệu hoá thạch. Câu 12. Alkane là những hydrocarbon mạch hở chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử và có công thức chung là A. CnH2n+1 (n ≥1). B. CnH2n+4 (n ≥1). C. CnH2n+2 (n ≥1). D. CnH2n+2 (n ≥0). Câu 13. Benzene là một hydrocarbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzene tan kém trong nước và rượu. Benzene là thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những hóa chất đầu cơ bản. Các nguyên tử C trong phân tử benzene liên kết với nhau tạo thành hình A. lục giác. B. tứ diện đều. C. lục giác đều. D. ngũ giác đều. Câu 14. Tên gọi của hợp chất CH2=CH-CH2-CH3 là A. but-2-ene. B. but-1-yne. C. butane. D. but-1-ene. Câu 15. Alkene không thể hiện tính chất vật lí nào sau đây? A. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng số nguyên tử C. C. Tan trong dung môi không phân cực như chloroform… D. Các alkene từ C2 đến C4 ở thể khí. Câu 16. Các alkane là thành phần chính của A. nước mưa. B. than đá. C. dầu mỏ. D. không khí. Câu 17. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là A. không thấy hiện tượng gì. B. có kết tủa màu trắng. C. mất màu dung dịch KMnO4. D. có kết tủa màu vàng nhạt. Câu 18. Alkene được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong đời sống. Trong các chất sau, chất nào được tổng hợp từ Ethylene? A. polyethylene (P.E). B. cao su neoprene. C. tơ nilon. D. polyvinylchloride (P.V.C). Câu 19. Phân tử alkene chứa … kém bền hơn … Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) A. liên kết đơn / liên kết đôi. B. liên kết đôi / liên kết ba. C. liên kết ϭ / liên kết π. D. liên kết π / liên kết ϭ. Câu 20. Dẫn khí Propyne vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình sau: CH3-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. Ag-C≡CAg. B. CH3-CH = CAg2. C. CH3-C≡CAg. D. Ag-CH2-C≡CAg. Câu 21. Do sự có mặt của liên kết π, các nguyên tử C của liên kết đôi C=C không thể quay tự do quanh trục nối giữa hai nguyên tử như đối với trường hợp liên kết đơn C-C. Đây là lí do Alkene còn có thể có đồng phân hình học. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH2. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Có 2 bình đựng khí không màu bị mất nhãn chứa methane (CH 4) và ethene (C2H4). Bạn My làm thí nghiệm nhận biết hai khí đó như sau: trích mẫu thử, cho hai mẫu thử lần lượt vào 2 ống nghiệm
  9. chứa dung dịch Br2. Sau khi quan sát hiện tượng ở 2 ống nghiệm, bạn My kết luận: mẫu thử ở ống nghiệm 1 là ethene, mẫu thử ở ống nghiệm 2 là methane. a. Em hãy điền hiện tượng thí nghiệm vào bảng sau: Ống nghiệm chứa dung dịch Br2 Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Chất ethene methane Hiện tượng b. Viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo? Câu 2: (1đ) 2,4,6-trinitrotoluene (C6H2(NO2)3CH3) dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid dư (xúc tác sulfuric acid). b) Từ 3 tấn toluene điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 60%. (Nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14) Câu 3: (1đ) Bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12,74kg khí hoá lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2220kJ, 1 mol butane toả ra lượng nhiệt là 2850kJ. Hỏi lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết bình gas của hộ gia đình đó tương ứng với bao nhiêu chữ số điện (làm tròn số tự nhiên). Biết hiệu suất sử dụng nhiệt của gia đình X là 60% và 1 chữ số điện tương đương 3600kJ Hết -------------------------------------- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THPT Chu Văn An MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ............................................................................................. Lớp: ....................................................... Mã Đề: 002. I. TRẮC NGHIỆM (7đ) – em hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng. Câu 1. Alkyne được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong đời sống. Trong các chất sau, chất nào được tổng hợp từ alkyne? A. polyethylene (P.E). B. polyester. C. tơ nilon. D. polypropylene (P.P). Câu 2. Cho CH≡C-CH3 tác dụng với H2 dư với xúc tác Ni (to), sản phẩm thu được là A. CH3-CH3. B. CH2=C=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 3. Trong công nghiệp, alkane không được khai thác, chế biến từ A. không khí lỏng. B. dầu mỏ. C. khí đồng hành. D. khí thiên nhiên. Câu 4. Benzene là một hydrocarbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzene tan kém trong nước và rượu. Benzene là thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những hóa chất đầu cơ bản. Mỗi nguyên tử Carbon liên kết với 1 nguyên tử Hydrogen, toàn bộ phân tử nằm trên 1 mặt phẳng, các góc liên kết đều bằng A. 139o. B. 120o. C. 90o. D. 109,5o. Câu 5. Cho khoảng 2ml Toluen vào một ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch KMnO 4 0,01M và 2ml dung dịch H2SO4 0,1M. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng khoảng 80oC, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. tạo kết tủa màu vàng nhạt. B. có khí màu nâu đỏ thoát ra. C. mất màu dung dịch. D. không có hiện tượng gì. Câu 6. Naphthalene (còn gọi là naphthalin, băng phiến, nhựa long não, nhựa trắng...) là một hydrocarbon ở thể rắn, tinh thể màu trắng. Naphthalene dễ bay hơi tạo thành hơi dễ cháy. Công thức cấu tạo của Napthalene là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Tên gọi của hợp chất CH3-CH=CH-CH3 là A. but-1-ene. B. butane. C. but-1-yne. D. but-2-ene.
  10. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của các hợp chất Arene trong đời sống, thực tiễn? A. Styrene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polyethylene. B. Benzene dùng trong sản xuất phẩm nhuộm. C. p-xylene là nguyên liệu sản xuất tơ polyester. D. Toluene được dùng làm dung môi. Câu 9. Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân góp phần làm Trái Đất nóng lên và gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế ô nhiễm không khí? A. Tăng cường hình thức vận tải công cộng. B. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân. C. Khuyến khích sử dụng xe máy thay cho ô tô. D. Khuyến khích sự phụ thuộc nhiên liệu hoá thạch. Câu 10. Hydrocarbon trong phân tử chứa vòng benzene là A. alkene. B. alkane. C. alkyne. D. arene. Câu 11. Alkane là những hydrocarbon mạch hở có công thức chung là C nH2n+2 (n ≥1) và trong phân tử chỉ chứa A. liên kết đơn. B. 1 liên kết ba. C. 1 liên kết đôi. D. vòng benzene. Câu 12. Alkyne là những A. hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. B. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết ba. C. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. D. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi. Câu 13. Trong điều kiện phản ứng có đủ, CH≡CH không phản ứng với A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch NaOH. D. khí H2. Câu 14. Dẫn khí but-1-yne vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình sau: CH3-CH2-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-CH=CAg2. B. Ag-CH2-C≡C-Ag. C. CH3-CH2-C≡C-Ag. D. Ag-C≡C-Ag. Câu 15. Alkene thể hiện tính chất vật lí nào sau đây? A. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng số nguyên tử C. B. Các alkene từ C2 đến C4 ở thể lỏng. C. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. D. Không trong dung môi không phân cực như chloroform… Câu 16. Khi có mặt xúc tác FeBr3 hoặc AlBr3, benzene tác dụng với Bromine khan tạo sản phẩm là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Các alkane thể khí là thành phần chính của A. không khí. B. tầng ozone. C. khí núi lửa. D. khí mỏ dầu. Câu 18. Phân tử alkene chứa … kém bền hơn … Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) A. liên kết π / liên kết ϭ. B. liên kết đơn / liên kết đôi. C. liên kết ϭ / liên kết π. D. liên kết đôi / liên kết ba. Câu 19. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là A. mất màu dung dịch KMnO4. B. không thấy hiện tượng gì. C. có kết tủa màu vàng nhạt. D. có kết tủa màu trắng. Câu 20. Khi cho butane (CH3-CH2-CH2-CH3) tác dụng với Chlorine (ở ngoài ánh sáng) với tỉ lệ mol là 1:1, sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế hơn (sản phẩm chính)? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Do sự có mặt của liên kết π, các nguyên tử C của liên kết đôi C=C không thể quay tự do quanh trục nối giữa hai nguyên tử như đối với trường hợp liên kết đơn C-C. Đây là lí do Alkene còn có thể có đồng phân hình học. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-CH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH2.
  11. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Có 2 bình đựng khí không màu bị mất nhãn chứa ethane (C 2H6) và propene (C3H6). Bạn Trâm làm thí nghiệm nhận biết hai khí đó như sau: trích mẫu thử, cho hai mẫu thử lần lượt vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Sau khi quan sát hiện tượng ở 2 ống nghiệm, bạn Trâm kết luận: mẫu thử ở ống nghiệm 1 là ethane, mẫu thử ở ống nghiệm 2 là propene. a. Em hãy điền hiện tượng thí nghiệm vào bảng sau: Ống nghiệm chứa dung dịch Br2 Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Chất ethane propene Hiện tượng b. Viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo? Câu 2: (1đ) Câu 2: (1đ) 2,4,6-trinitrotoluene (C6H2(NO2)3CH3) dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid dư (xúc tác sulfuric acid). b) Từ 5 tấn toluene điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 62%. (Nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14) Câu 3: (1đ) Bình gas sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 13,104kg khí hoá lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2220kJ, 1 mol butane toả ra lượng nhiệt là 2850kJ. Hỏi lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết bình gas của hộ gia đình đó tương ứng với bao nhiêu chữ số điện (làm tròn số tự nhiên). Biết hiệu suất sử dụng nhiệt của gia đình Y là 65% và 1 chữ số điện tươg đương 3600kJ ----HẾT--- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THPT Chu Văn An MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ............................................................................................. Lớp: ....................................................... Mã Đề: 004. I. TRẮC NGHIỆM (7đ) – em hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng. Câu 1. Benzene là một hydrocarbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzene tan kém trong nước và rượu. Benzene là thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những hóa chất đầu cơ bản. Mỗi nguyên tử Carbon liên kết với 1 nguyên tử Hydrogen, toàn bộ phân tử nằm trên 1 mặt phẳng, các góc liên kết đều bằng A. 120o. B. 109,5o. C. 90o. D. 139o. Câu 2. Alkane là những hydrocarbon mạch hở có công thức chung là C nH2n+2 (n ≥1) và trong phân tử chỉ chứa A. 1 liên kết ba. B. vòng benzene. C. liên kết đơn. D. 1 liên kết đôi. Câu 3. Trong công nghiệp, alkane không được khai thác, chế biến từ A. khí đồng hành. B. không khí lỏng. C. khí thiên nhiên. D. dầu mỏ. Câu 4. Do sự có mặt của liên kết π, các nguyên tử C của liên kết đôi C=C không thể quay tự do quanh trục nối giữa hai nguyên tử như đối với trường hợp liên kết đơn C-C. Đây là lí do Alkene còn có thể có đồng phân hình học. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 5. Tên gọi của hợp chất CH3-CH=CH-CH3 là A. butane. B. but-1-yne. C. but-2-ene. D. but-1-ene. Câu 6. Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân góp phần làm Trái Đất nóng lên và gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế ô nhiễm không khí? A. Khuyến khích sự phụ thuộc nhiên liệu hoá thạch. B. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân. C. Khuyến khích sử dụng xe máy thay cho ô tô. D. Tăng cường hình thức vận tải công cộng.
  12. Câu 7. Dẫn khí but-1-yne vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình sau: CH3-CH2-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-CH=CAg2. B. Ag-C≡C-Ag. C. CH3-CH2-C≡C-Ag. D. Ag-CH2-C≡C-Ag. Câu 8. Khi có mặt xúc tác FeBr3 hoặc AlBr3, benzene tác dụng với Bromine khan tạo sản phẩm là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Các alkane thể khí là thành phần chính của A. không khí. B. tầng ozone. C. khí núi lửa. D. khí mỏ dầu. Câu 10. Alkyne là những A. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi. B. hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. C. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết ba. D. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. Câu 11. Naphthalene (còn gọi là naphthalin, băng phiến, nhựa long não, nhựa trắng...) là một hydrocarbon ở thể rắn, tinh thể màu trắng. Naphthalene dễ bay hơi tạo thành hơi dễ cháy. Công thức cấu tạo của Napthalene là A. . B. . C. . D. . Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của các hợp chất Arene trong đời sống, thực tiễn? A. p-xylene là nguyên liệu sản xuất tơ polyester. B. Styrene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polyethylene. C. Toluene được dùng làm dung môi. D. Benzene dùng trong sản xuất phẩm nhuộm. Câu 13. Hydrocarbon trong phân tử chứa vòng benzene là A. arene. B. alkene. C. alkane. D. alkyne. Câu 14. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là A. mất màu dung dịch KMnO4. B. có kết tủa màu trắng. C. có kết tủa màu vàng nhạt. D. không thấy hiện tượng gì. Câu 15. Cho khoảng 2ml Toluen vào một ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch KMnO4 0,01M và 2ml dung dịch H2SO4 0,1M. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng khoảng 80oC, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng gì. B. tạo kết tủa màu vàng nhạt. C. có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. mất màu dung dịch. Câu 16. Alkyne được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong đời sống. Trong các chất sau, chất nào được tổng hợp từ alkyne? A. polyester. B. tơ nilon. C. polyethylene (P.E). D. polypropylene (P.P). Câu 17. Alkene thể hiện tính chất vật lí nào sau đây? A. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng số nguyên tử C. B. Không trong dung môi không phân cực như chloroform… C. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. D. Các alkene từ C2 đến C4 ở thể lỏng. Câu 18. Trong điều kiện phản ứng có đủ, CH≡CH không phản ứng với A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. khí H2. Câu 19. Khi cho butane (CH3-CH2-CH2-CH3) tác dụng với Chlorine (ở ngoài ánh sáng) với tỉ lệ mol là 1:1, sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế hơn (sản phẩm chính)? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Phân tử alkene chứa … kém bền hơn … Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…)
  13. A. liên kết đơn / liên kết đôi. B. liên kết π / liên kết ϭ. C. liên kết đôi / liên kết ba. D. liên kết ϭ / liên kết π. Câu 21. Cho CH≡C-CH3 tác dụng với H2 dư với xúc tác Ni (to), sản phẩm thu được là A. CH3-CH2-CH3. B. CH2=C=CH2. C. CH3-CH3. D. CH2=CH-CH3. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Có 2 bình đựng khí không màu bị mất nhãn chứa ethane (C 2H6) và propene (C3H6). Bạn Trâm làm thí nghiệm nhận biết hai khí đó như sau: trích mẫu thử, cho hai mẫu thử lần lượt vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Sau khi quan sát hiện tượng ở 2 ống nghiệm, bạn Trâm kết luận: mẫu thử ở ống nghiệm 1 là ethane, mẫu thử ở ống nghiệm 2 là propene. a. Em hãy điền hiện tượng thí nghiệm vào bảng sau: Ống nghiệm chứa dung dịch Br2 Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Chất ethane propene Hiện tượng b. Viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo? Câu 2: (1đ) Câu 2: (1đ) 2,4,6-trinitrotoluene (C6H2(NO2)3CH3) dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid dư (xúc tác sulfuric acid). b) Từ 5 tấn toluene điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 62%. (Nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14) Câu 3: (1đ) Bình gas sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 13,104kg khí hoá lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2220kJ, 1 mol butane toả ra lượng nhiệt là 2850kJ. Hỏi lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết bình gas của hộ gia đình đó tương ứng với bao nhiêu chữ số điện (làm tròn số tự nhiên). Biết hiệu suất sử dụng nhiệt của gia đình Y là 65% và 1 chữ số điện tươg đương 3600kJ ----HẾT--- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THPT Chu Văn An MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ............................................................................................. Lớp: ....................................................... Mã Đề: 006. I. TRẮC NGHIỆM (7đ) – em hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng. Câu 1. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là A. mất màu dung dịch KMnO4. B. có kết tủa màu trắng. C. không thấy hiện tượng gì. D. có kết tủa màu vàng nhạt. Câu 2. Phân tử alkene chứa … kém bền hơn … Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) A. liên kết đơn / liên kết đôi. B. liên kết đôi / liên kết ba. C. liên kết π / liên kết ϭ. D. liên kết ϭ / liên kết π. Câu 3. Hydrocarbon trong phân tử chứa vòng benzene là A. arene. B. alkyne. C. alkene. C. alkane. Câu 4. Cho CH≡C-CH3 tác dụng với H2 dư với xúc tác Ni (to), sản phẩm thu được là A. CH2=C=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH3-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
  14. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của các hợp chất Arene trong đời sống, thực tiễn? A. Styrene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polyethylene. B. Toluene được dùng làm dung môi. C. p-xylene là nguyên liệu sản xuất tơ polyester. D. Benzene dùng trong sản xuất phẩm nhuộm. Câu 6. Naphthalene (còn gọi là naphthalin, băng phiến, nhựa long não, nhựa trắng...) là một hydrocarbon ở thể rắn, tinh thể màu trắng. Naphthalene dễ bay hơi tạo thành hơi dễ cháy. Công thức cấu tạo của Napthalene là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Khi cho butane (CH3-CH2-CH2-CH3) tác dụng với Chlorine (ở ngoài ánh sáng) với tỉ lệ mol là 1:1, sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế hơn (sản phẩm chính)? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Tên gọi của hợp chất CH3-CH=CH-CH3 là A. but-1-yne. B. but-1-ene. C. butane. D. but-2-ene. Câu 9. Trong điều kiện phản ứng có đủ, CH≡CH không phản ứng với A. dung dịch KMnO4. B. khí H2. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch NaOH. Câu 10. Khi có mặt xúc tác FeBr3 hoặc AlBr3, benzene tác dụng với Bromine khan tạo sản phẩm là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Alkyne được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong đời sống. Trong các chất sau, chất nào được tổng hợp từ alkyne? A. polyethylene (P.E). B. polypropylene (P.P). C. polyester. D. tơ nilon. Câu 12. Benzene là một hydrocarbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzene tan kém trong nước và rượu. Benzene là thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những hóa chất đầu cơ bản. Mỗi nguyên tử Carbon liên kết với 1 nguyên tử Hydrogen, toàn bộ phân tử nằm trên 1 mặt phẳng, các góc liên kết đều bằng A. 90o. B. 109,5o. C. 120o. D. 139o. Câu 13. Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân góp phần làm Trái Đất nóng lên và gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế ô nhiễm không khí? A. Khuyến khích sử dụng xe máy thay cho ô tô. B. Khuyến khích sự phụ thuộc nhiên liệu hoá thạch. C. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân. D. Tăng cường hình thức vận tải công cộng. Câu 14. Alkane là những hydrocarbon mạch hở có công thức chung là C nH2n+2 (n ≥1) và trong phân tử chỉ chứa A. 1 liên kết đôi. B. 1 liên kết ba. C. vòng benzene. D. liên kết đơn. Câu 15. Cho khoảng 2ml Toluen vào một ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch KMnO4 0,01M và 2ml dung dịch H2SO4 0,1M. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng khoảng 80oC, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng gì. B. mất màu dung dịch. C. tạo kết tủa màu vàng nhạt. D. có khí màu nâu đỏ thoát ra. Câu 16. Các alkane thể khí là thành phần chính của A. khí mỏ dầu. B. khí núi lửa. C. tầng ozone. D. không khí. Câu 17. Alkene thể hiện tính chất vật lí nào sau đây? A. Các alkene từ C2 đến C4 ở thể lỏng. B. Không trong dung môi không phân cực như chloroform… C. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. D. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng số nguyên tử C. Câu 18. Do sự có mặt của liên kết π, các nguyên tử C của liên kết đôi C=C không thể quay tự do quanh trục nối giữa hai nguyên tử như đối với trường hợp liên kết đơn C-C. Đây là lí do Alkene còn có thể có đồng phân hình học. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH=CH2.
  15. Câu 19. Dẫn khí but-1-yne vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình sau: CH3-CH2-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. Ag-CH2-C≡C-Ag. B. CH3-CH2-C≡C-Ag. C. Ag-C≡C-Ag. D. CH3-CH2-CH=CAg2. Câu 20. Alkyne là những A. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết ba. B. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. C. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi. D. hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. Câu 21. Trong công nghiệp, alkane không được khai thác, chế biến từ A. không khí lỏng. B. dầu mỏ. C. khí thiên nhiên. D. khí đồng hành. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Có 2 bình đựng khí không màu bị mất nhãn chứa ethane (C 2H6) và propene (C3H6). Bạn Trâm làm thí nghiệm nhận biết hai khí đó như sau: trích mẫu thử, cho hai mẫu thử lần lượt vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Sau khi quan sát hiện tượng ở 2 ống nghiệm, bạn Trâm kết luận: mẫu thử ở ống nghiệm 1 là ethane, mẫu thử ở ống nghiệm 2 là propene. a. Em hãy điền hiện tượng thí nghiệm vào bảng sau: Ống nghiệm chứa dung dịch Br2 Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Chất ethane propene Hiện tượng b. Viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo? Câu 2: (1đ) Câu 2: (1đ) 2,4,6-trinitrotoluene (C6H2(NO2)3CH3) dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid dư (xúc tác sulfuric acid). b) Từ 5 tấn toluene điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 62%. (Nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14) Câu 3: (1đ) Bình gas sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 13,104kg khí hoá lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2220kJ, 1 mol butane toả ra lượng nhiệt là 2850kJ. Hỏi lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết bình gas của hộ gia đình đó tương ứng với bao nhiêu chữ số điện (làm tròn số tự nhiên). Biết hiệu suất sử dụng nhiệt của gia đình Y là 65% và 1 chữ số điện tươg đương 3600kJ ----HẾT--- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THPT Chu Văn An MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ............................................................................................. Lớp: ....................................................... Mã Đề: 008. I. TRẮC NGHIỆM (7đ) – em hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng. Câu 1. Cho CH≡C-CH3 tác dụng với H2 dư với xúc tác Ni (to), sản phẩm thu được là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=C=CH2. C. CH3-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 2. Khi cho butane (CH3-CH2-CH2-CH3) tác dụng với Chlorine (ở ngoài ánh sáng) với tỉ lệ mol là 1:1, sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế hơn (sản phẩm chính)? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Alkene thể hiện tính chất vật lí nào sau đây? A. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng số nguyên tử C. C. Các alkene từ C2 đến C4 ở thể lỏng. D. Không trong dung môi không phân cực như chloroform…
  16. Câu 4. Alkane là những hydrocarbon mạch hở có công thức chung là C nH2n+2 (n ≥1) và trong phân tử chỉ chứa A. liên kết đơn. B. 1 liên kết ba. C. vòng benzene. D. 1 liên kết đôi. Câu 5. Phân tử alkene chứa … kém bền hơn … Điền cụm từ thích hợp vào dấu (…) A. liên kết π / liên kết ϭ. B. liên kết đơn / liên kết đôi. C. liên kết đôi / liên kết ba. D. liên kết ϭ / liên kết π. Câu 6. Ô nhiễm không khí do khói thải từ các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân góp phần làm Trái Đất nóng lên và gây ra sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế ô nhiễm không khí? A. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân. B. Khuyến khích sự phụ thuộc nhiên liệu hoá thạch. C. Khuyến khích sử dụng xe máy thay cho ô tô. D. Tăng cường hình thức vận tải công cộng. Câu 7. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là A. có kết tủa màu vàng nhạt. B. mất màu dung dịch KMnO4. C. không thấy hiện tượng gì. D. có kết tủa màu trắng. Câu 8. Alkyne là những A. hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. B. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi. C. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết ba. D. hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và 1 liên kết đôi. Câu 9. Các alkane thể khí là thành phần chính của A. khí núi lửa. B. khí mỏ dầu. C. không khí. D. tầng ozone. Câu 10. Naphthalene (còn gọi là naphthalin, băng phiến, nhựa long não, nhựa trắng...) là một hydrocarbon ở thể rắn, tinh thể màu trắng. Naphthalene dễ bay hơi tạo thành hơi dễ cháy. Công thức cấu tạo của Napthalene là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong công nghiệp, alkane không được khai thác, chế biến từ A. dầu mỏ. B. không khí lỏng. C. khí đồng hành. D. khí thiên nhiên. Câu 12. Tên gọi của hợp chất CH3-CH=CH-CH3 là A. butane. B. but-1-yne. C. but-1-ene. D. but-2-ene. Câu 13. Alkyne được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong đời sống. Trong các chất sau, chất nào được tổng hợp từ alkyne? A. polyethylene (P.E).N B. polypropylene (P.P). C. polyester. D. tơ nilon. Câu 14. Hydrocarbon trong phân tử chứa vòng benzene là A. alkene. B. alkane. C. alkyne. D. arene. Câu 15. Cho khoảng 2ml Toluen vào một ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2ml dung dịch KMnO4 0,01M và 2ml dung dịch H2SO4 0,1M. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng khoảng 80oC, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. tạo kết tủa màu vàng nhạt. B. có khí màu nâu đỏ thoát ra. C. không có hiện tượng gì. D. mất màu dung dịch. Câu 16. Do sự có mặt của liên kết π, các nguyên tử C của liên kết đôi C=C không thể quay tự do quanh trục nối giữa hai nguyên tử như đối với trường hợp liên kết đơn C-C. Đây là lí do Alkene còn có thể có đồng phân hình học. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH=CH2. Câu 17. Dẫn khí but-1-yne vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình sau: CH3-CH2-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → X + NH3 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. Ag-CH2-C≡C-Ag. B. CH3-CH2-CH=CAg2. C. Ag-C≡C-Ag. D. CH3-CH2-C≡C-Ag.
  17. Câu 18. Khi có mặt xúc tác FeBr3 hoặc AlBr3, benzene tác dụng với Bromine khan tạo sản phẩm là A. . B. . C. . D. . Câu 19. Trong điều kiện phản ứng có đủ, CH≡CH không phản ứng với A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch NaOH. C. khí H2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 20. Benzene là một hydrocarbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Benzene tan kém trong nước và rượu. Benzene là thành phần tự nhiên của dầu thô và là một trong những hóa chất đầu cơ bản. Mỗi nguyên tử Carbon liên kết với 1 nguyên tử Hydrogen, toàn bộ phân tử nằm trên 1 mặt phẳng, các góc liên kết đều bằng A. 120o. B. 139o. C. 109,5o. D. 90o. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của các hợp chất Arene trong đời sống, thực tiễn? A. p-xylene là nguyên liệu sản xuất tơ polyester. B. Toluene được dùng làm dung môi. C. Styrene là nguyên liệu sản xuất chất dẻo polyethylene. D. Benzene dùng trong sản xuất phẩm nhuộm. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Có 2 bình đựng khí không màu bị mất nhãn chứa ethane (C 2H6) và propene (C3H6). Bạn Trâm làm thí nghiệm nhận biết hai khí đó như sau: trích mẫu thử, cho hai mẫu thử lần lượt vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Sau khi quan sát hiện tượng ở 2 ống nghiệm, bạn Trâm kết luận: mẫu thử ở ống nghiệm 1 là ethane, mẫu thử ở ống nghiệm 2 là propene. a. Em hãy điền hiện tượng thí nghiệm vào bảng sau: Ống nghiệm chứa dung dịch Br2 Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Chất ethane propene Hiện tượng b. Viết phương trình hoá học phản ứng xảy ra dưới dạng công thức cấu tạo? Câu 2: (1đ) Câu 2: (1đ) 2,4,6-trinitrotoluene (C6H2(NO2)3CH3) dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và nitric acid dư (xúc tác sulfuric acid). b) Từ 5 tấn toluene điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 62%. (Nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14) Câu 3: (1đ) Bình gas sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 13,104kg khí hoá lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2220kJ, 1 mol butane toả ra lượng nhiệt là 2850kJ. Hỏi lượng nhiệt tiêu thụ khi đốt hết bình gas của hộ gia đình đó tương ứng với bao nhiêu chữ số điện (làm tròn số tự nhiên). Biết hiệu suất sử dụng nhiệt của gia đình Y là 65% và 1 chữ số điện tươg đương 3600kJ ----HẾT--- TỰ LUẬN Câu Đề 1 Điểm Đề 2 1 a. a. Ống Ống Ống Mỗi Ống Ống Ống nghiệm nghiệm 1 nghiệm 2 hiện nghiệm nghiệm 1 nghiệm 2 chứa tượng chứa dung dịch 0,25đ dung dịch Br2 Br2
  18. Chất ethene methane Chất ethane propene Hiện Mất màu không Hiện không mất màu tượng dung dịch hiện tượng tượng hiện dd Br2 Br2 tượng 0,5đ HS có thể viết: HS có thể viết: ống nghiệm 1: mất màu dd Br2 ống nghiệm 1: không hiện tượng ống nghiệm 2: không hiện tượng ống nghiệm 2: mất màu dd Br2 b. CH2=CH2 + Br2 →CH2Br-CH2Br b. CH3-CH=CH2 + Br2 → CH3 Viết được CTCT ethene được -CHBr-CH2Br 0,25đ Viết được CTCT propene được 0,25đ 2 a. C7H8 + 9O2 → 7CO2 + 4H2O 0,25đ a. C8H10 + 21/2O2 → 8CO2 + 5H2O b. Số mol C7H8 = 0,15 mol 0,25đ b. Số mol C8H10 = 0,25 mol Suy ra số mol CO2 = 0,15.7 = 1,05 0,25đ Suy ra số mol CO2 = 0,25.8 = 2 mol mol 0,25đ Thể tích CO2 = 2.24,79 = 49,58 lit Thể tích CO2 = 1,05.24,79 = 26,0295 lit (HS làm tròn số vẫn cho điểm tối đa) 3 C3H8: 3x mol C3H8: 3x mol C4H10: 4x mol C4H10: 4x mol Suy ra: 44.3x + 58.4x = 12740 Suy ra: 44.3x + 58.4x = 13104 x = 35 0,25đ x = 36 Qcó ích = (3.35.2220 + 0,5đ Qcó ích = (3.36.2220 + 4.35.2850).60/100 = 379260kJ 4.36.2850).65/100 = 422604kJ 0,25đ HS làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2