intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là A. ns2np2. B. ns2. C. ns2np1. D. ns1. Câu 2: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng pirit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit D. quặng manhetit Câu 4: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 dư thì A. không có hiện tượng. B. tạo ra dung dịch trong suốt. C. tạo ra có kết tủa và tan dần. D. có kết tủa xanh lam. Câu 5: Dãy gồm các kim loại chỉ được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 6: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là A. CaSO4. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCO3. Câu 7: Cho các chất sau: MgCl2, Na2CO3, HCl, KOH. Có tối đa bao nhiêu cặp chất đã xảy ra phản ứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Tính cứng tạm thời chứa dung dịch muối nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm Na được bảo quản bằng cách A. ngâm trong dầu hoả. B. ngâm trong etanol. C. ngâm trong axit axetic. D. ngâm trong nước. Câu 10: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Axit B. Trung tính C. Lưỡng tính D. Kiềm Câu 11: Nhôm tan trong dung dịch NaOH tạo muối có tên là A. nhôm clorua. B. natrialuminat. C. natriclorua. D. nhôm sunfat. Câu 12: Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4. B. CaCO3.H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm? A. Mg. B. Be. C. K. D. Al. Câu 14: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 15: Tính chất hoá học đặc trương của kim loại là A. tính oxi hoá. B. tính khử. C. tính axit. D. vừa oxi hoá, vừa khử. Câu 16: Kim loại nhôm không được dùng để A. trộn với bột CuO để hàn đường ray. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. C. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất. D. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa. Câu 17: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion A. Mg2+, Ca2+, HCO3-. B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-. C. Ca2+, Mg2+, NO3-. D. Na+, K+, Cl-, NO3-. Câu 18: Công thức của phèn chua là A. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na3AlF6. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Al2O3.nH2O. Câu 19: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. CaSO4. B. NaCl. C. CaCO3. D. Na2CO3. Câu 20: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. MgCO3. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 21: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Na từ NaCl là A. điện phân NaCl nóng chảy. B. điện phân dung dịch NaCl. C. nhiệt phân NaCl. D. dùng K khử Na+ trong dung dịch NaCl. Câu 22: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 23: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Cồn. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Nước vôi trong. Câu 24: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. AlCl3. B. Ba(OH)2. C. Al(OH)3. D. CuO. Câu 25: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng A. không có hiện tượng. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 27: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. NaNO3. C. HCl. D. H2SO4. Câu 28: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 20,4 gam. B. 5,1 gam. C. 10,2 gam. D. 5,4 gam. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 5,60. Câu 30: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 5,4. B. 8,1. C. 2,7 D. 10,8. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0