intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến" dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT TRA GIỮA LƯƠNG NGỌC QUYẾN KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC (Đề thi có 03 trang) 2022-2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 004 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: …… Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện tiên chuẩn. Câu 41. Kim loại mềm, nhẹ màu trắng bạc, có thể dát mỏng tới 0,01mm làm giấy gói kẹo là A. Al. B. Ca. C. Ag. D. Au. Câu 42. Mô tả nào dưới đây phù hợp với Kali? A. Kim loại cứng nhất. B. Cấu hình electron [Ar]4s2. C. Ở ô thứ 19, chu kì 2, nhóm IIA. D. Mức oxi hóa trong hợp chất +1. Câu 43. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 44. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 45. Kim loại nào sau đây nằm ở nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Mg. C. Li. D. Ca. Câu 46. Công thức của nhôm oxit là A. Al(OH)3. B. Ba(AlO2)2. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 47. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối? A. Ag. B. Ca. C. Al. D. K. Câu 48. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và A. H2. B. H2O. C. Cl2. D. O2. Câu 49. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2np2. C. ns2np1. D. ns1. Câu 50. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. C. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Dung dịch NaOH. Câu 51. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Cs. C. Na. D. K. Câu 52. Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây? A. Ca(HCO3)2. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. Ca(OH)2. Câu 53. Kim loại nào sau đâykhông là kim loại kiềm? A. Mg. B. K. C. Cs. D. Rb. Mã đề 004 Trang 1/3
  2. Câu 54. Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Sr. C. Ba. D. Be. Câu 55. Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion A. Mg2+; Ca2+; Cl-. B. Mg2+; Na+; HCO3- . 2+ 2+ - C. Mg ; Ca ; HCO3 D. K+; Na+;CO32-; HCO3-. Câu 56. Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do A. nhôm không thể phản ứng với oxi. B. có lớp hidroxit bảo vệ. C. nhôm không thể phản ứng với nitơ. D. có lớp oxit bảo vệ. Câu 57. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời A. Al, Zn, Fe, Cu. B. Al2O3, Zn, Fe, Cu. C. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. D. Cu, Al, ZnO, Fe. Câu 58. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. K3PO4. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 59. Nhận xét nào khôngđúng về nước cứng? A. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng. B. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng. C. Nước cứng tạm thời chứa các anion SO42- và Cl-. D. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi. Câu 60. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. Al(NO3)3. C. Ba(AlO2)2. D. NaAlO2. Câu 61. Cho dãy các kim loại: Al, Na, Be, Mg, K, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với H 2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 62. Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo. Chất X là A. Ba(OH)2. B. NH3. C. NaOH. D. HCl. Câu 63. Khi nói về kim loại kiềm, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. C. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. D. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. Câu 64. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 10. C. 19. D. 15. Câu 65. Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. B. Kim loại nhôm bị thụ động trong HNO3 đặc nguội. C. Nhôm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. D. Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở điều kiện thường. Câu 66. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịchFeCl3. B. Đốt dây kim loại đồng nguyên chất trong khí oxi. C. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. D. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo. Câu 67. Chất X tác dụng với dung dịch HCl.Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.Chất X là A. CaCO3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. BaCl2. Câu 68. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Na2CO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 69. Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2(đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,21. B. 3,28. C. 6,42. D. 1,07. Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau: Mã đề 004 Trang 1/3
  3. - TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. - TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. - TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. - TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 71. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với 12 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2là 20. Giá trị của m là A. 8,4. B. 6,72. C. 6,4. D. 7,2. Câu 72. Hòa tan hoàn toàn 1,725 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 75 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba. Câu 73. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,44 lít khí H2(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,80. B. 7,80. C. 8,10. D. 6,48. Câu 74. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (b) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho dung dịch AlCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 75. Dẫn V lít CO2 (đktc) vào 3 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì được 29,55gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,36lít hoặc 10,08 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít hoặc 6,72 lít. D. 10,08 lít. Câu 76. Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 1,62 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 70%. B. 90%. C. 60%. D. 80%. Câu 77. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào H 2O thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y vào 375 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và CuSO4 0,1M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Z. A. 6,180. B. 2,575. C. 7,725. D. 5,150. Câu 78. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hoà tan hoàn toàn 43,8 gam X vào nước, thu được 2,24 lit khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 41,04 gam Ba(OH) 2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 36,51. B. 44,28 C. 59,04. D. 29,52. Câu 79. Hòa tan 20,52 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,0525 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,18675 mol. Giá trị của y là A. 6,720. B. 1,680. C. 4,480. D. 8,960. Câu 80. Nung hỗn hợp X gồm 3,24 gam Al và 12,96 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hoà tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 360. C. 375. D. 300. ------ HẾT ------ Mã đề 004 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1