intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ HOÁ – SINH- CNNN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HOÁ 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 305 Cho M: ( Na=23; K=39; Ca=40; Mg=24; Fe=56; Zn=65; Pb=207; Cd=112; Ba=137; Cu=64; Al=27) Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca. Câu 2. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 3. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O. Câu 4. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 5. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 6. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO. Câu 7. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2. Câu 8. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H2O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 9. Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển? A. NaClO. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaBr. Câu 10. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 11. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl. Câu 12. Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 13. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (b) Nhúng lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl. (c) Nhúng lá Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl2. (d) Nhúng lá Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl2. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 14. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2O. 2+ 2+ - - Câu 15. Mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , và . Nhận định nào sau đây là sai? A. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị. B. Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên. C. Mẫu nước trên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. Mã đề 305 Trang 3/3
  2. D. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phòng. Câu 16. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng? A. CaCO3 CaO + CO2. B. BaSO4 Ba + SO2 + O2. C. Mg(OH)2 MgO + H2O. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2. Câu 17. Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. Freon. B. Cacbon đioxit. C. Cacbon monooxit. D. Metan. Câu 18. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt độ nỏng chảy của Al2O3 rất cao (2050oC), vì vậy phải hòa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC. Công thức của criolit là A. KCl.NaCl. B. CaCO3.MgCO3. C. Al2O3.2H2O. D. 3NaF.AlF3. Câu 19. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. Phèn chua. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Vôi sống. Câu 20. Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại Al tan hoàn toàn trong dung dịch H SO đặc, nguội, dư. 2 4 (b) Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường. (c) Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch AgNO có xảy ra ăn mòn điện hóa học. 3 (d) Cho dung dịch CuSO loãng vào dung dịch Ba(OH) thu được kết tủa gồm hai chất. 4 2 Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4. (d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần vừa đủ 5,6 lít hỗn hợp khí Câu 22. Cl và O (có tỉ lệ mol 4 : 1). Kim loại M là 2 2 A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Zn. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch natri hidrocacbonat được dùng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng đơn chất. C. Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. D. Các hợp kim nhẹ, mềm, bền, không chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn nên không được dùng chế tạo tên lửa. Câu 24. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X Y + CO 2 (b) Y + H O → Z 2 (c) T + Z → R + X + H O 2 (d) 2T + Z → Q + X + 2H O 2 Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là NaOH, Na CO . Ca(OH) , NaHCO . NaHCO , Ca(OH) . Na CO , NaOH. A. 2 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 2 3 Hỗn hợp X gồm Al O , ZnO, Fe O , CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng, thu được chất rắn Câu 25. 2 3 3 4 Y. CuSO Cho Y vào dung dịch KOH dư, thu được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch 4 Mã đề 305 Trang 3/3
  3. dư, thu được chất rắn F. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn F gồm Cu. Cu, Al O . A. B. 2 3 Cu, ZnO, Al O , Fe O . Cu, Al O , Fe O . C. 2 3 3 4 D. 2 3 3 4 Câu 26. Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 11,52 gam Fe 2O3 đun nóng, sau phản ứng hòa toàn toàn thì thu được nhiêu gam Fe? A. 8,960 gam. B. 4,032 gam. C. 8,604 gam. D. 8,064 gam. Câu 27. : Cho các phát biểu sau: (a) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, làm trong nước. (b) Hồng ngọc, bích ngọc đều có thành phần chính là Al2O3. (c) Để miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (d) Hợp kim Na-K siêu nhẹ, được dùng trong ngành hàng không. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30. Có hai lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng bị oxi hoá đến số oxi hoá +2. Một được ngâm trong dung dịch Cu(NO và lá kia được ngâm trong dung dịch Pb(NO ) . Sau một thời lá 3)2 3 2 gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô. Nhận thấy lá kim loại ngâm trong dung dịch muối đồng giảm 0,1%, khối lượng lá kim loại kia tăng 14,2%. Giả thiết trong hai phản ứng trên khối lượng kim loại phản ứng như nhau và toàn bộ lượng kim loại sinh ra bám vào lá kim loại. Kim loại đã dùng là A. Cd. B. Zn. C. Mg. D. Fe. ------ HẾT ------ Mã đề 305 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2