Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, tính -Phân loại và Giải thích và Oxi- Không chất hóa học của oxi đọc tên các viết PTHH khi khí -Điều chế, cách thu khí, oxit lấy cùng một ứng dụng của oxi. -Hiểu được lượng KClO3 -Khái niệm oxit các ứng dụng và KMnO4 để -Thành phần không khí, của oxi điều chế khí sự ô nhiễm không khí, O2. Chất nào cách bảo vệ không khí cho nhiều khí khỏi bị ô nhiễm. O2 hơn? Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 2đ 0.7đ 1đ 1đ 4.7đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính - Viết được -Tính thể tính Hidro-Nước chất hóa học của Hidro các PTHH về H2 cần dùng để -Điều chế, cách thu khí, tính chất của khử đồng (II) ứng dụng của Hidro. Hidro, điều oxit … -Thành phần cấu tạo của chế Hidro nước theo tỉ lệ khối lượng -Hiểu được được các dụng của Hidro Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1.3đ 0.3 1đ 2.0đ 4.6đ Chủ đề 3 - Phân biệt được các Các loại loại phản ứng PƯHH (hóa hợp; phân hủy; thế) Số câu 2 2 Số điểm 0.7đ 0.7đ Tổng 12 2 2 1 20 3 số câu Tổng 4đ 2đ 2đ 1 10đ 1đ số điểm
- Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: HOÁ HỌC 8 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 45 PHÚT (Đề kiểm tra gồm 02 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ và Tên:…………………………..Lớp:……………………SBD:…………….. Điểm: Lời phê của giáo viên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Nhóm các chất đều tác dụng được với oxi trong điều kiện thích hợp là A. S, P, NaCl. B. H2, Fe, Au. C. Mg, C, CH4. D. C, S, CaCO3. Câu 2. Oxit là hợp chất của oxi với A. một kim loại. B. một phi kim. C. một nguyên tố khác. D. nhiều nguyên tố khác. Câu 3. Trong không khí, thông thường oxi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích ? A. 12%. B. 21%. C. 2,1% D. 78% Câu 4. Tính chất vật lí của hiđro là A. không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước. B. không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí. C. không màu, mùi hắc. D. không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước. Câu 5. Có 2 cách thu khí trong phòng thí nghiệm là : (1) đẩy không khí; (2) đẩy nước. Cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. chỉ dùng cách 1. B. chỉ dùng cách 2. C. dùng cách 1 hoặc cách 2. D. không dùng cả 2 cách. Câu 6. Khi càng lên cao, lượng oxi trong không khí A. càng giảm. B. càng tăng. C. không thay đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 7. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ? A. 4Al + 3 O2 2 Al2O3. C. 2 H2O điện phân 2 H2 + O2. B. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2. D. H2 + CuO H2O + Cu. Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng thực tế của hiđro ? A. Dùng để nạp vào khí cầu. B. Điều chế kim loại. C. Hàn cắt kim loại. D. Luyện kim. Câu 9. Chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
- A. KMnO4 B. Không khí C. H2O D. Fe3O4 Câu 10. Nhóm gồm các chất đều phản ứng với hiđro là A. Fe2O3 , NaCl, CuO. B. CuO, O2 , PbO. C. K2O, O2, KOH. D. SO2, CaO, NaOH. Câu 11. Chất được gọi tên đúng trong các chất sau là A. FeO: sắt oxit. B. CO: khí cacbonic. C. SO3 : lưu huỳnh đioxit. D. P2O5 : điphotpho pentaoxit. Câu 12. Muốn tắt đèn cồn dùng trong phòng thí nghiệm, cách tốt nhất là A. rảy nước vào ngọn lửa đèn cồn B. đậy nắp đèn cồn lại C. dùng miệng thổi D. dùng khăn ướt trùm lên Câu 13. Thành phần cấu tạo của nước theo tỉ lệ khối lượng là A. 1 phần hidđro và 8 phần oxi B. 1 phần hidđro và 16 phần oxi. B. 1 phần oxi và 8 phần hiđro D. 1 phần oxi và 16 phần hiđro Câu 14. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy ? A. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 . B. 4 Al + 3 O2 2 Al2O3. C. H2 + CuO H2O + Cu. D. 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. Câu 15. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế ? A. 4 Al + 3 O2 2 Al2O3. B. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 C. 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho các oxit có công thức hóa học sau: CaO, P 2O5 . Hãy phân loại và đọc tên các oxit trên? Câu 2. (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của H 2 với các chất: O2, Fe2O3 Câu 3. (2,0 điểm) Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy : a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng ? Câu 4. (1,0 điểm) Giải thích và viết PTHH khi lấy cùng một lượng KclO3 và KmnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho nhiều khí hơn ? ( O = 16; K = 39; Cl = 35,5 ; Mn = 55; Cu = 64 ) -Hết- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 I/ TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) - Đúng một câu 0,3 điểm; - Đúng hai câu 0,7 điểm; - Đúng ba câu 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C B A C A B B A B D B A D B II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 CuO: oxit bazơ 0,25 CaO: Canxi oxit 0,25 P2O5 : oxit axit 0,25 P2O5 : điphotpho pentaoxit 0,25 Câu 2 2 H2 + O2 2 H2O 0,5 3 H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2O 0,5 Câu 3 a H2 + CuO H2O + Cu 0,5 b 48 n Cu = = 0,6 mol 0,5 80 H2 + CuO H2O + Cu 0,5 1 mol 1 mol 0,6 mol 0,6 mol
- Thể tích khí hiđro ở đktc cần dùng là: 0,6. 22,4 = 13,44 (l) 0,5 Câu 4 2 KClO3 2 KCl + 3 O2 (1) 0,2 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) 0,2 Nếu gọi a gam là khối lượng của KClO3 ta có: m KMnO4 = a gam 0,2 Từ (1) => n O2 = 3/2 n KClO3 = 3/2. a/ 122,5 = a/ 81,67 (mol) 0,2 Từ (2) => n O2 = 1/2 n KMnO4 = 1/2. a/158 = a/ 316 (mol) 0,2 Vậy ở phản ứng (1) tạo oxi nhiều hơn Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Trần Thị Mỹ Lệ Nguyễn Đại Sơn Duyệt đề của BLĐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn