intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Thông hiểu Vận dụng Cộng Nhận biết Chủ đề TN TL TNK TL C. độ thấp Cấp độ cao KQ Q TN TL TN TL KQ KQ 1. Oxi- Số câu 6câu 2 1 0,5 1câu 9,5câu Không khí Số điểm 2đ 0,7đ 1đ 0,5đ 1đ 5,2đ Tỉ lệ 52% 2. Chủ đề Số câu 4 câu 1câu 1 0,5câu 6,5 câu Hidro Số điểm 1,3 đ 0,3 đ 1đ 1,5đ 4.1đ Tỉ lệ 41% 3. Chủ đề Số câu 2câu 2 câu 3 Số điểm 0,7 đ 0,7đ Các loại Tỉ lệ 7% PƯHH (hóa hợp; phân hủy; thế) Tổng số câu 20 Số câu : 10 Số câu : 4 Số câu: 1 Số câu : 1 18 câu Tổng số điểm 10 Số điểm : 4.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm:1.0 10 đ Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 8 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, tính chất hóa học của oxi Oxi- Không khí -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của oxi. Nhận biết -Khái niệm oxit -Thành phần không khí -Sự oxi hóa, sự cháy -Phân loại và đọc tên các oxit -Điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt sự Thông hiểu cháy -Hiểu được các ứng dụng của oxi Vận dụng -Tính theo PTHH (tính khối lượng oxi thu được…) Giải thích và viết PTHH khi lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho nhiều khí O2 hơn? Chủ đề 2 Nhận biết: -Tính chất vật lí, tính chất hóa học của Hidro Hidro -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của Hidro. -Thành phần cấu tạo của nước theo tỉ lệ khối lượng Thông hiểu - Viết được các PTHH về tính chất của Hidro, điều chế Hidro -Hiểu được được các dụng của Hidro Vận dụng -Tính tỉ lệ hỗn hợp nổ VH2 : VO2 -Tính khối lượng axit cần dùng để điều chế H2 -Tính thể tính H2 cần dùng để khử đồng (II) oxit … 3. Chủ đề 3 Nhận biết - Biết được thế nào phản ứng hóa hợp, phản ứng phân Các loại PƯHH hủy, phản ứng thế. (hóa hợp; phân - Phân biệt được các loại phản ứng hủy; thế)
  3. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: HÓA 8 HỌ VÀ TÊN HS ĐIỂM LỜI PHÊCỦA THẦY ……………………... ………………………………………......... …………………...... ……………………………………………. …………………….. ……………………………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh trònchữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Người ta dùng hóa chất nào để điều chế hidro trong PTN? A. Fe và HCl B. CaCO3 và HCl C KMnO4 và KCO3. D. H2O và Cl2 Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ vào tính chất: A. khí oxi nặng hơn không khí C. khí oxi nhẹ hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước D. khí oxi tan nhiều trong nước Câu 3: Tính chất hóa học của oxi là tác dụng với: A. phi kim, kim loại, hợp chất. C. phi kim, hỗn hợp, hợp chất. B. kim loại, hợp chất, đơn chât. D. phi kim, hợp chất, đơn chât. Câu 4: Oxitbazo là oxit của A. phi kim tương ứng với một bazo C. phi kim tương ứng với một axit B. kim loại tương ứng với một axit D. kim loại tương ứng với một bazo Câu 5: Sự cháy là: A. Sự tác dụng của một chất với oxi C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng D. Sự tác dụng của các chất với nhau Câu 6: Không khí là hỗn hợp gồm: A. 21% là khí oxi, 79% là khí nitơ. B. 21% là khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. C. 21% là khí oxi, 78% là khí nitơ, 1% các khí khác. D. 21% là khí nitơ, 78% là khí oxi, 1% các khí khác Câu 7. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxít : A. CaO, SO2, P2O5, MgO C. KClO3, SO2, CaO, P2O5 B. CaO, H2SO4, P2O5, MgO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH Câu 8: Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa khí oxi để: A. Hô hấp B. Dập tắt đám cháy C. Tránh bị bỏng D. Liên lạc với bên ngoài Câu 9: Phản ứng của khí H2 với khí O2 gây nổ khi: A. tỉ lệ về khối lượng của hiđro với oxi là 2:1 B. tỉ lệ về số nguyên tử hiđro và số nguyên tử oxi là: 4:1 C. tỉ lệ về thể tích khí hiđro và khí oxi là 2:1 D. tỉ lệ về số mol khí hiđro và khí oxi là 1: 2 Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí Hyđrô bằng cách đẩy nước do: A. Hyđrô nặng hơn nước. B. Hyđrô tan nhiều trong nước. C. Hyđrô nhẹ hơn nước. D. Hyđrô ít tan trong nước. Câu 11: Khi đốt một dòng khí Hiđro tinh khiết trong không khí có hiện tượng là: A. có tiếng nổ mạnh B. không có hiện tượng C. cháy, sinh ra nhiều khói trắng D. cháy, ngọn lửa màu xanh Câu 12: Tính chất hóa học của khí Hiđro: A. Tác dụng với O2, CuO C. Tác dụng với O2, H2O B. Tác dụng với CuO, H2O D. Tác dụng với H2O, CH4
  4. Câu 13 Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí : A. Không màu. B. Có tác dụng với Oxi trong không khí. C. Nhẹ nhất trong các loại khí D. Ít tan trong nước. Câu 14: Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng thế? 0 0 A. 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 B. H2 + CuO t Cu + H2O 0 0 C. 4Al + 3O2 t 2Al2O3 D. Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2 Câu 15: Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng hóa hợp? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2+ O2 0 t B. CaCO3 CaO + CO2 D. 2H2 + O2 2H2O 0 0 t t II. PHẦN TỰ LUẬN(5đ) Câu 16. (1điểm) Giải thích vì sao muốn dập tắt ngọn lửa bằng xăng người ta phải trùm vải dày hoặc phủ cát lên ngọn lửa mà không dùng nước? Câu 17(1,5điểm) a. Viết PTHH điều chế khí oxi từ kali pemanganat (KMnO4) và Kali clorat (KClO3). b. Nếu lấy 2 chất với khối lượng bằng nhau để điều chế oxi. Chất nào cho thể tích oxi nhiều hơn. Câu 18. (2,5 điểm) Cho 14g sắt tác dụng với dung dịch axit clohiddric dư a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng axit clohiddric cần dùng để phản ứng hết lượng sắt trên? Cho Fe=56; Cl = 35.5; O=16; H = 1 BÀI LÀM. ………………….……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………. ………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………...…………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………. ……………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................……
  5. …………………………………………………………………………………………………………………………………….............. …………………..................................................................................................................................................................................................................................................… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….....………… PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mỗi câu trả lời hoàn chỉnh ghi 0,3điểm; 2 câu đúng ghi 0,7 điểm; 3câu đúng ghi 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn đúng A B A D B C A A C D D A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Nội dung Điểm 16 vì xăng dầu nhẹ hơn nước, nên khi xăng dầu cháy nếu ta dập bằng 1điểm nước thì nó sẽ lan tỏa nổi trên mặt nước khiến đám cháy còn lan rộng lớn và khó dập tắt hơn. 17 0,5điểm 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑ → (mol) 0,5điểm 2KClO3 2KCl + 3O2↑ → (mol) MKClO3 = 122,5 g/mol ; MKMnO4 = 158 g/mol 0,5điểm Giả sử ta lấy cùng một khối lượng là a gam nKClO3 = mol ; nKMnO4 = mol So sánh: mol Vậy khi nhiệt phân cùng một lượng KClO3 sinh ra nhiều khí oxi hơn a. PTHH : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1điểm Câu b. n Fe = 14/56 = 0,25 (mol) 0,5điểm 18 Theo PTHH Số mol HCl : n HCl = 2n Fe= 0,5(mol) 0,5điểm khối lượng axit clohiddric: m HCl = 0,5.36,5 = 18,25(g) 0,5điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2