intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…)TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Biết nguyên liệu - Phân loại và -Vận dụng giải -Tính khối Oxi- Không điều chế oxi trong đọc tên các bài toán tìm thể lượng chất khí PTN và cách thu khí oxit tích của khí oxi ở tham gia khi oxi điều kiện tiêu oxi thu bị - Biết thành phần chuẩn và khối hao hụt không khí theo thể lượng của sản tích. phẩm - Tính chất hóa học - Tính thể tích oxi của oxi trong không khí - Khái niệm về oxit - sự oxi hoá Số câu 7 1 2 2/4 1/4 10+3/4 Số 2,3đ 1đ 0,7đ 1đ 1đ 6đ điểm Tỉ lệ 23% 10% 7% 1% 10% 60% Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính - Viết được ..- Tính thể tính Hiđro- nước chất hóa học của các PTHH. H2 Hidro -Điều chế, cách thu khí,ứng dụng của Hidro. Số câu 5 1+1/4 1 7+1/4 Số 1,7đ 2đ 0,3đ 4đ điểm Tỉ lệ 17% 20% 3% 40% Tổng số câu 12 2+1/4 3+2/4 1/4 18 Tổng số 4đ 2đ 1 10đ 3đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 Trường KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 THCS Môn: HOÁ HỌC - Lớp 8 Nguyễn Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề) Trãi
  2. Họ và tên……… ………….. Lớp…… ………… ……….. ĐIỂM Nhận xét I.TRẮC NGHIỆM(5đ) Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau đây của oxi ? A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi là khí không mùi C. Khí oxi dễ hòa tan trong nước. D. Khí oxi ít tan trong nước. Câu 2. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . B. KClO3 và CaCO3 . C. KMnO4 và không khí. D. KMnO4 và H2O. Câu 3: Thành phần của không khí theo thể tích là A. 21% N2,78% O2,1% các khí khác . B. 21% các khí khác,78% N2,1% O2 . C. 21% O2,78% N2,1% các khí khác. D. 21% O2,1% N2,78% các khí khác . Câu 4: Thế tích khí hiđro (đktc) cần dùng khi cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl(Zn =65) A. 22,4(lit) B. 2,24 (lit) C. 1,12 (lit) D. 11,2 (lit) Câu 5: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2 C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu Câu 6: Khi thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, người ta phải để bình thu A. Úp xuống B. Ngửa lên C. Nằm ngang D.Theo hướng tuỳ ý Câu 7. Oxit là hợp chất của oxi với A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác. C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác. Câu 8: Những chất nào được dùng để điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm? A. Zn, HCl. B. Cu, HCl. C. Ag, HCl. D. Cu, H2SO4 (loãng) Câu 9: Một bình kín dung tích 1lit chứa đầy không khí ở đktc. Biết Oxi chiếm thể tích không khí.Thể tích Oxi có trong bình là A. 0,1 lit B. 0,2 lit C. 0,3 lit D. 0,4 lit Câu 10: Khi đốt P trong O2 có hiện tượng nào sau đây? A. Cháy sáng, tạo ra khói trắng, tan trong nước B. .Cháy sáng, tạo khói không màu, mùi hắc C. Cháy sáng, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu D. Cháy sáng, tạo ra ngọn lửa màu xanh nhạt Câu 11: Khí hiđrô được bơm vào khinh khí cầu, bong bóng vì A. khi cháy tỏa nhiều nhiệt. B. là khí nhẹ nhất. C. ít tan trong nước. D. có tính khử. Câu12: Tính chất vật lí nào sau đây đúng với khí H2 A. Có màu xanh nhạt C. Cháy trong không khí B. Rất ít tan trong nước D. Có nhiều trong không khí Câu 13: Cho khí hidro tác dụng với đồng(II)oxit . Sản phẩm tạo thành là: A . Cu(OH)2. B. CuO C. CuO và H2 D. Cu và H2O.
  3. Câu 14: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là: A. CaCO3 CaO + CO2 B. Na2O + H2O 2NaOH C. S + O2 SO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 15: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi (đktc) thu được là: (K=39,Cl=35,5,O=16) A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (1.0 điểm) Phân loại và đọc tên các oxit sau: a/ SO2 c/ Fe2O3 b/P2O5 d/Al2O3 Câu 2: (1,5 điểm). Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau (điều kiện nếu có). a) S + O2 ---> ............ b) KMnO4 ---> ……………. + ............ + ………. c) Al + .......... AlCl3 +............ Câu 3 ( 2,5 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong không khí . a. Tính khối lượng sản phẩm thu được? b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20% . Cho biết : Fe = 56 , O= 16 , K = 39 , Mn = 55 . Bài làm
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 HOÁ HỌC 8 Năm học : 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,3 điểm. Đúng 3 câu đạt 1 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D B D D D A B A B A B C D A B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 7 Oxit axit: SO2 : Lưu huỳnh đioxit 0,25 P2O5 : diphotphopentaoxit 0,25 Oxit bazơ: Fe2O3 : Sắt III oxit 0,25 Al2O3 : Nhụm oxit 0,25 8 a/ S + O2 SO2 0,25 b/ 2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2 0,25 c/ 2Al + 6 HCl 2AlCl3+ 3H2 0,25 3 a/ Số mol Fe: nFe = 0,3 mol 0,25 Phương trình phản ứng 0,5 3Fe + 2O2 Fe3O4 ( 1) 0,3 mol 0,2mol 0,1mol 0,25
  5. Từ (1) ta có số mol Fe3O4 = 0,1mol  m Fe3O4 = n.M = 0,1. 232= 23,2gam 0,25 b/ Từ (1) ta có số mol O2 đã dùng = 0,2mol Thể tích khí oxi đã dùng ở đktc: = n.22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48 lít 0,25 c/Phương trình phản ứng 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ( 2) 0,25 0,32mol 0,16mol Vì lượng Oxi thu được hao hụt 20% nên số mol O2cần có là = 0,2mol*80/100 = 0.16 mol 0,25 Từ ( 2) ta có số mol KMnO4 : 0,32mol Khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân 0,25 = n.M = 0,32.158 = 50,56 gam 0,25 Tổ trưởng CM Giáo viên ra đề Trần Đình Trí Trịnh Thị Nhất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0