intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÓA – LỚP: 8 HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022- 2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxi – - Chỉ ra được - Giải thích được không khí nguyên liệu cách thu khí oxi. điều chế oxi - Phân biệt oxit trong phòng thí axit. nghiệm, cách - Gọi tên oxit. thu khí oxi vào bình, tính chất vật lý của oxi. - Nhận ra định nghĩa oxit, thành phần của không khí. - Nêu được định nghĩa phản ứng hóa hợp. - Nhận ra được tính chất hóa học của oxi. - Nhận ra ứng dụng của oxi Số câu 8 2 1 11 Số điểm 2,67đ 0,67đ 1đ 4,33 đ % 26,7% 6,7% 10% 43,3% 2. Hiđro – - Chỉ ra được - Viết được PTHH - Tính thể tích Tính toán khối nước tính chất vật lý thể hiện tính chất hidro sinh ra. lượng nước của hiđro. của hidro và điều - Tính khối tạo thành( bài - Nhận ra tính chế hidro. lượng axit cần toán liên quan chất hóa học - Phân biệt phản dùng đến lượng chất của hiđro. ứng thế dư) - Biết được hiện tượng của thí nghiệm về tính chất của hidro - Nhận ra được cách điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm. - Tỉ lệ khối
  2. lượng của hidro và oxi trong nước. Số câu 4 1 1 2/3 1/3 7 Số điểm 1,33đ 0,33đ 1đ 2đ 1đ 5,67 đ % 13,3% 3,3% 10% 20% 10% 56,7% Tổng số câu 12 3 2 2/3 1/3 18 Tổng số điểm 4đ 1đ 2đ 2 1đ 10đ % 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  3. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:……………………………….. Lớp 8/.. MÔN: HÓA HỌC – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Những chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. KClO3 , Không khí B. KClO3 , H2O C. KMnO4 , H2O D. KClO3 , KMnO4 Câu 2. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất? A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi khó hóa lỏng C. Khí oxi ít tan trong nước D.Kkhí oxi nhẹ hơn nước Câu 3. Oxit là hợp chất của oxi với A. một đơn chất phi kim B. một đơn chất kim loại C. một nguyên tố hóa học khác D. nhiều nguyên tố hóa học khác Câu 4. Dãy chất nào sau đây là oxit axit? A. SO2, P2O5, CO2 B. SO2, P2O5, FeO C. CuO, SO3, NO D. CaO, NO2, Na2O Câu 5. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của khí oxi? A. Màu xanh nhạt. B. Nặng hơn không khí. C. Không màu, không mùi. D. Ít tan trong nước. Câu 6. Trong không khí, khí oxi chiếm A. 21% B. 78% C. 1% D. 79% Câu 7. Tính chất vật lý nào sau đây của khí hiđro? A. Có màu xanh nhạt B. Cháy trong không khí C. Rất ít tan trong nước D. Có nhiều trong không khí Câu 8. Khí hiđro cháy trong không khí có ngọn lửa màu gì? A. Trắng xám B. Hồng nhạt C. Đỏ nâu D. Xanh nhạt Câu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế ? t0 A. CaCO3 CaO + CO2 B. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O t0 C. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2. D. 4Al + 3O2 2Al2O3 Câu 10. Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí, người ta phải để bình thu A. úp xuống B. ngửa lên C. nằm ngang D. theo hướng tuỳ ý Câu 11. Tỉ lệ khối lượng của nguyên tố hidro và oxi trong nước là A. 1 : 8. B. 8 : 1. C. 1 : 2. D. 2 : 1. Câu 12. Phương trình hóa học nào không thuộc tính chất của oxi? A. 3Fe + 3O2 o t Fe3O4. B. CH4 + 2O2 t o CO2 + 2H2O. o o C. S + O2 t SO2. D. 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2. Câu 13. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hoá học trong đó A. chỉ có một chất được tạo thành từ hai chất ban đầu. B. chỉ có một chất được tạo thành từ ba chất ban đầu. C. chỉ có một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. D chỉ có một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Câu 14. Hiện tượng quan sát được khi cho luồng khí hidro đi qua bột đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao là A. chất rắn từ màu đen chuyển sang màu đỏ. B. chất rắn từ màu đỏ chuyển sang màu đen.
  4. C. chất rắn từ màu đen chuyển sang màu trắng. D. chất rắn từ màu đen chuyển sang màu hồng. Câu 15. Ứng dụng nào sau đây của oxi? A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ xe lửa, ô tô. B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng. C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không. D. Dùng đốt nhiên liệu tên lửa và tàu vũ trụ. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. H2 + CuO to b. Al + H2SO4(loãng) Câu 2: (1 điểm) Gọi tên các oxit sau: a. K2O ........................................ c. SO3 ........................................ b. P2O5 ........................................ d. Fe2O3 ........................................ Câu 3:(3 điểm)Cho 14.4gam Mg tác dụng hết với dung dịch axit clohidric HCl. a. Tính khối lượng axit clohidric cần dùng. b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc). c. Nếu lấy toàn bộ lượng khí hidro sinh ra ở trên đem đốt cháy trong bình chứa 11.2 lít oxi (đktc) thì khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam nước ? (Cho Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5; O = 16) ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
  5. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA HỌC – LỚP: 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) Nếu 1 đáp án đúng : 0,33 điểm 2 đáp án đúng : 0,7 điểm 3 đáp án đúng : 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C A A A C D C B A D D A D II. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) Câu 1: (1 điểm)Hoàn thành đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm. a. H2 + CuO → to H2O + Cu b. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Lưu ý: Nếu HS không cân bằng thì trừ 0,25điểm Câu 2: (1 điểm) Gọi đúng tên mỗi oxit được 0,25 điểm a. K2O : Kali oxit c. SO3: Lưu huỳnh tri oxit b. P2O5 : Đi photpho penta oxit d. Fe2O3 Sắt (III) oxit Câu 3: ( 3 điểm) a. (0,5 điểm) Viết đúng phương trình 0,5 điểm (Nếu không cân bằng thì trừ 0,25 điểm) b. (1,5 điểm) - Tính được nMg = 0,6 mol 0,25 điểm - Tính được nH2 = 0,6 mol 0,25 điểm. - Tính được VH2 = 13.44 lit 0,5 điểm. - Tính được nHCl = 1.2 mol 0,25 điểm. - Tính được mHCl = 43.8 gam 0,25 điểm. c. (1 điểm) - Tính được nO2 = 0,5 mol 0,25 điểm. - Viết đúng phương trình 0,25 điểm - Lập tỉ lệ xác định được oxi dư 0,25 điểm - Tính được khối lượng nước = 10.8 gam 0,25 điểm Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0