Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
lượt xem 4
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa học 9 NỘI MỨC CỘNG DUNG ĐỘ (Số câu, số điểm, %) KIẾN NHẬN THỨC THỨC Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Phân Xác - Giải 1: axit loại, định vị thích sự cacboni tính trí tạo c, muối chất hóa nguyên thành cacbona học của tố trong thạch t, silic- muối BTH. nhũ, công cacbona viết PT nghiệp t. silicat Trạng và sơ thái tự lược về nhiên bảng của tuần silic. toàn các nguyên tố hóa học. Số câu: 3 1 1 5 Số 1,5 0,5 1 3 điểm Chủ đề - Phân -Phân - Bài 2: loại biệt các toán Hidroca HCHC. chất hỗn hợp cbon: - Tính HC. metan, Khái chất vật - Viết etilen, niệm lí, hóa CTCT axetilen hợp học của các chất tác chất metan, hữu cơ dụng hữu cơ. etilen, với Cấu tạo axetilen dung phân tử. . dịch Metan, brom. etilen,
- axetilen . Số câu: 5 1 1 1 9 Số 2,5 0,5 2 2 7 điểm Tổng số 8 2 1 1 1 13 câu Tổng số 4 1 2 2 1 10 điểm %mỗi 40% 30% 20% 10% 100% mức PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 Phút. (Không kể giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các muối sau, muối nào là muối hiđrocacbonat? A. K2CO3 B. MgCO3 C. Ba(HCO3)2 D. NaHSO3 Câu 2. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng: A. Ba(OH)2 và K2CO3 B. MgCO3 và HCl C. NaCl và K2CO3 D. H2SO4 và KHCO3 Câu 3. Trong thiên nhiên,các hợp chất Silic tồn tại nhiều trong đâu? A. Đá vôi. B. Quặng apatit. C. Cát trắng, đất sét . D. Fenpat. Câu 4. Nguyên tố A có 11e, 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vị trí nguyên tố A trong bảng tuần hoàn A. Ô thứ 3, chu kì 11, nhóm I. B. Ô thứ 11, chu kì 1, nhóm III. C. Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm I. D. Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm III. Câu 5. Dãy các chất sau là hiđrocacbon: A. CH4, C2H2, C2H5Cl. B. C6H6, C3H4, HCHO. C. C2H2, C2H5OH, C6H12. D. C3H8, C3H4, C3H6.
- Câu 6. Các tính chất vật lí cơ bản của Metan là A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước. C. chất khí không màu, tan nhiều trong nước. D. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan ít trong nước. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? A. Metan làm mất màu dung dịch brom. B. Etilen tham gia phản ứng trùng hợp. C. Etlien làm mất màu dung dịch brom. D. Metan không chứa liên kết đôi trong phân tử. Câu 8. Trong các chất sau, chất nào có liên kết ba trong phân tử A. C2H6 B. C2H2 C. CH4 D. C2H4 Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etylen A. Điều chế P.E. B. Điều chế rượu etylic và axit axetic. C. Điều chế khí gas. D. Dùng để ủ trái cây mau chin. Câu 10. Hóa chất dùng để phân biệt khí metan và axetilen là? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphthalein. C. Dung dịch nước vôi trong. D. Dung dịch Natrihidroxit. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết công thức cấu tạo có thể có của các công thức phân tử sau: a) C3H6 b) C4H12 Câu 2. (2 điểm) Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 và CH4 đi qua dung dịch brom, lượng brom đã tham gia phản ứng là 16 gam. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. Câu 3. (1 điểm) Giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động, viết phương trình hóa học xảy ra. -----------------Hết-------------- * Lưu ý: Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
- KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Hướng dẫn chấm môn: Hóa học 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C C D B A B C A Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A A B B D B B A B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - viết đúng CTCT của C3H6 1 2 điểm - viết đúng CTCT của C4H10 (2 CTCT) 1 Câu 2 - viết đúng PTHH. 0.25 3 điểm - Tính số mol brom 0.25 Suy ra số mol etilen/ axetilen. 0.25 Tính thể tích etilen/ axetilen 0.25 Phần trăm thể tích etilen/ axetilen 0.5 Phần trăm thể tích metan 0.5 Đá vôi có thành phần chính là CaCO 3, khi gặp nước mưa và khí CO 2 Câu 2 trong không khí, CaCO3 chuyển thành Ca(HCO3)2 tan trong nước,dần 1 điểm dần Ca(HCO3)2 chuyển thành CaCO3 rắn, không tan. Quá trìn xảy ra liên tục,lâu dài tạo ra thạch nhũ. 1 PTHH. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 Hết
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 Phút. (Không kể giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong dãy chất sau dãy nào toàn muối hidrocaacbonat? A. NaHCO3, CaCO3, Mg(HCO3)2 B. NaHCO3, CaCO3, Na2CO3 C. NaHCO3, Mg(HCO3)2, KHCO3 D. NaHCO3, Mg(HCO3)2, CaCO3 Câu 2. Khi nhiệt phân muối cacbonat, khí sinh ra là: A. SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2 Câu 3. Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là: A. Đất sét, thạch anh, Fenfat B. Đất sét, đá vôi ,cát C. Cát thạch anh, đá vôi, sođa D. Đất sét, thạch anh, đá vôi Câu 4. Nguyên tố A có 6e, 2 lớp e, lớp ngoài cùng có 4e. Vị trí nguyên tố A trong bảng tuần hoàn A. Ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IV B. Ô thứ 4, chu kì 2, nhóm VI C. Ô thứ 4, chu kì 6, nhóm II D. Ô thứ 6, chu kì 4, nhóm II Câu 5. Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H6O; C6H6; CaCO3 B. CH3NO2; C2H3O2Na; C2H6O C. C2H6O; C6H6; CH3NO2 D. CH3NO2; C6H6; CaCO3 Câu 6. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn B. một liên kết đôi C. một liên kết ba D. hai liên kết đôi Câu 7. CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là? A. Tham gia phản ứng cộng với dd brom. B. Tham gia phản ứng thế với clo. C. Tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tham gia phản ứng cháy với oxi. Câu 8. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom? A. CH4, C2H4 B. C2H2, C2H4 C. CH4 D. CH4, C2H2
- Câu 9. Tính chất vật lí của etilen là A. chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. C. chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. D. chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 10. Hóa chất dùng để phân biệt khí metan và etilen là? A. Dung dịch brom . B. Dung dịch phenolphthalein. C. Dung dịch nước vôi trong. D. Dung dịch Natrihidroxit. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết công thức cấu tạo có thể có của các công thức phân tử sau: a) C3H6 b) C4H12 Câu 2. (3 điểm) Cho 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H2 và CH4 đi qua dung dịch brom, lượng brom đã tham gia phản ứng là 6,4 gam. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. Câu 3. (1 điểm) Giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động, viết phương trình hóa học xảy ra. -----------------Hết-------------- * Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 41 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn