intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 Cấp độ tư duy Chủ đề Nhận Thông Vận Vận Cộng Chuẩn KTKN biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1 1 1 1. Axit cacbonic và 0,3đ 1,0đ 0,3đ 1,0đ muối cacbonat Phi kim. Sơ 3% 10% 3% 10% lược về bảng 2 2 2. Silic-Công tuần hoàn 0,7đ 0,7đ nghiệp silicat các nguyên 7% 7% tố hóa học 3. Sơ lược về bảng 2 1 3 tuần hoàn các 0,7đ 0,3đ 1,0đ nguyên tố hóa học 7% 3% 10% 4. Khái niệm về hợp 1 1 2 chất hữu cơ và hóa 0,3đ 0,3đ 0,7đ hữu cơ 3% 3% 7% 1 1 5. Cấu tạo phân tử 2,0đ 2,0đ hợp chất hữu cơ 20% 20% 3 1 4 Hidrocacbon. 6. Metan 1,0đ 0,3đ 1,3đ Nhiên liệu 10% 3% 13% 1 1 7. Etylen 2,0đ 2,0đ 20% 20% 3 3 8. Axetylen 1,0đ 1,0đ 10% 10% 3 12 4 1 1 15 5,0đ Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 50 40% 30% 20% 10% 50% %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 9 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Tính chất của axit cacbonic, Silic, SiO2 ứng dụng của axit cacbonic, Silic, SiO2 1. Phi kim. Sơ Nhận biết Cấu tạo bảng tuần hoàn lược về bảng Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu tuần hoàn các nguyên tố hóa kì và nhóm. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn học Tính chất của axit cacbonic, Silic, SiO2 Ý nghĩa Thông hiểu của bảng tuần hoàn 2. Nhận biết: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu Hidrocacbon. cơ .Phân loại hợp chất hữu cơ Nhiên liệu Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của metan, etilen, axetilen Thông hiểu Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ. Tinh chất hóa học, Vận dụng Vận dụng tính toán theo phương trình hóa học Nhận biết các loại hợp chất
  3. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: HÓA 9 Họ và tên học sinh Điểm Lời phê của cô ……………………………………….............. ……………………... ……………………………………………….. ………………………………………………. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cacbon có mấy dạng thù hình ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 Trong tự nhiên silic tồn tại ở dạng: A. Đơn chất. B. Hợp chất. C. Hỗn hợp. D. Chất tinh khiết. Câu 3: Công nghiệp silicat gồm: A. sản xuất đồ gốm, thủy tinh. B. sản xuất xi măng. C. sản xuất silic. D. sản xuất đồ gồm, thủy tinh, xi măng. Câu 4: Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. X là: A. Na B. Li C. Al D. K Câu 5: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần? A. Cl, S, P,Si B. Cl, S,Si,P C. Cl, P, S,Si D. S,Cl,Si,P Câu 6: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần C. Tính kim loại tăng dần. D. Tính phi kim tăng dần. Câu 7: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ Câu 8: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, CH4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Br. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 9: Tính chất vật lí cơ bản của metan là A. chất lỏng, không màu, mùi xốc, tan nhiều trong nước. B. chất khí, màu vàng lục,không mùi, tan nhiều trong nước. C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. D. chất khí, không màu, không mùi,nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. Câu 10: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng trùng hợp. Câu 11: Đốt cháy khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là A. 1 thể tích CH4 và 3 thể tích O2. B. 2 thể tích CH4và 1 thể tích O2. C. 1 thể tích CH4và 2 thể tích O2. D. 3 thể tích CH4và 2 thể tích O2. Câu 12: Khí metan có lẫn khí cacbonic. Để thu được khí metan tinh khiết cần A. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4. D. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư. Câu 13: Etilen có tính chất vật lý A. Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
  4. B. Chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí . D. Chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 14:Cấu tạo phân tử axetilen gồm A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba. Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. CH4 B. C2H2 C. C2H6. D. C3H8 B. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1:(1điểm) Phân biệt các lọ khí mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: CO 2, CH4, C2H4? Câu 2:(2điểm) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn dạng mạch thẳng của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C3H6 ; C3H8 Câu 3:(2điểm) Để đốt cháy 3,36 lit khí metan cần phải dùng : a) Bao nhiêu lit oxi ? b) Bao nhiêu lit không khí ( oxi chiếm 200/0 thể tích không khí) các khí đo ở đktc. BÀI LÀM ………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………. ………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………...…………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
  5. ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................………………………………………...……..............… PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA 9 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) I. Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C A C B A A D B C D B A B B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Điểm Dẫn các khí trên qua nước vôi trong , lọ nào làm nước vôi 0,25điểm trong đục là CO2 Còn lại CH4, C2H4 tiếp tục dẫn 2 khí này qua ddung dịch 0,25điểm 1 Brom C2H4 nhạt màu dung dịch brom CH4 không làm mất màu dung dịch brom là. 0,25điểm PTHH: C2H4 + Br2  C2H4Br2 0,25điểm Công thức cấu tạo Công thức thu gọn 2 điểm C3H6 H H-C=C-C-H CH2=CH- CH3 H H H 2 C3H8 H H H CH3- CH2 - CH3 H-C-C- C-H H H H Số mol C2H4 : 3,36/22,4 = 0,15 (mol) 0,5điểm PTHH : CH4 + 2O2 t CO2 + 2 H2O 0 0,5điểm Theo PTHH: 0,5điểm 3 nO2 = 2 nC2H4 = 2 . 0,1 = 0,2 (mol) Thể tích oxi là : 22,4 . 0,2 = 4,48 (l) 0,25điểm Thể tích không khí là : (4.48 x 100):20 = 22,4(l) 0,25điểm
  6. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: HÓA 9 (đề 2) Họ và tên học sinh Điểm Lời phê của cô ……………………………………….............. ……………………... ……………………………………………….. ………………………………………………. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong tự nhiên silic tồn tại ở dạng: A. Đơn chất. B. Hợp chất. C. Hỗn hợp. D. Chất tinh khiết. Câu 2 Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất nào ? A. Than đá B. Than chì C. Than hoạt tính D. Kim cương Câu 3: Nguyên liệu sản xuất gốm sứ: A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Cát. D. Sôđa Câu 4: Nguyên tố A có điện tích hạt nhân là 14+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron. X là: A. Si B. Li C. Al D. K Câu 5: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần? A/ Cl, S, P,Si B/ Cl, S,Si,P C/ Cl, P, S,Si D/ S,Cl,Si,P Câu 6: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần C. Tính kim loại tăng dần. D. Tính phi kim tăng dần. Câu 7: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ Câu 8: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, CH4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Br. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 9: Tính chất vật lí cơ bản của metan là A. chất lỏng, không màu, mùi xốc, tan nhiều trong nước. B. chất khí, màu vàng lục,không mùi, tan nhiều trong nước. C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. D. chất khí, không màu, không mùi,nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. Câu 10: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng trùng hợp. Câu 11: Đốt cháy khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là A. 1 thể tích CH4 và 3 thể tích O2. B. 2 thể tích CH4và 1 thể tích O2. C. 1 thể tích CH4và 2 thể tích O2. D. 3 thể tích CH4và 2 thể tích O2. Câu 12: Khí metan có lẫn khí cacbonic. Để thu được khí metan tinh khiết cần A. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
  7. D. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư. Câu 13: Axetilen có tính chất vật lý A. Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. B. Chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí . D. Chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 14:Cấu tạo phân tử axetilen gồm A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba. Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. CH4 B. C2H2 C. C2H6. D. C3H8 B. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1:(1điểm) Phân biệt các lọ khí mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: CO 2, CH4, C2H4? Câu 2:(2điểm) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn dạng mạch thẳng của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C3H6 ; C2H6 Câu 3:(2điểm) Để đốt cháy 4,48 lit khí etilen cần phải dùng : c) Bao nhiêu lit oxi ? d) Bao nhiêu lit không khí ( oxi chiếm 200/0 thể tích không khí) các khí đo ở đktc. BÀI LÀM ………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………. ………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………...…………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………..
  8. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................………………………………………...……..............… PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA 9 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) I. Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C B A C B A A D B C D B A B B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Điểm Dẫn các khí trên qua nước vôi trong , lọ nào làm nước vôi 0,25điểm trong đục là CO2 Còn lại CH4, C2H4 tiếp tục dẫn 2 khí này qua ddung dịch 0,25điểm 1 Brom C2H4 nhạt màu dung dịch brom CH4 không làm mất màu dung dịch brom là. 0,25điểm PTHH: C2H4 + Br2  C2H4Br2 0,25điểm Công thức cấu tạo Công thức thu gọn 2 điểm C3H6 H H-C=C-C-H CH2=CH-CH CH3 H H H 2 C2H6 H H CH3-CH3 H-C-C-H H H Số mol C2H4 : 4,48/22,4 = 0,2 (mol) 0,5điểm PTHH : C2H4 + 3O2 t 2CO2 + 2 H2O 0 0,5điểm Theo PTHH: 0,5điểm 3 nO2 = 3 nC2H4 = 3 . 0,2 = 0,6 (mol) Thể tích oxi là : 22,4 . 0,6 = 13,44 (l) 0,25điểm Thể tích không khí là : 13,44 . 5 = 67,2 (l) 0,25điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2