Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 Cấp độ tư duy Chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Chuẩn KTKN biết cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Axit 1 1 1 1 cacbonic và 0,33đ 1,0đ 0,33đ 1,0đ muối 3,3% 10% 3,3% 10% cacbonat Phi kim. Sơ lược 2. Silic-Công 2 2 về bảng tuần nghiệp 0,67đ 0,67đ hoàn các nguyên silicat 6,7% 6,7% tố hóa học 3. Sơ lược về bảng tuần 2 1 3 hoàn các 0,67đ 0,33đ 1,0đ nguyên tố 6,7% 3,3% 10% hóa học 4. Khái niệm 1 1 2 về hợp chất 0,33đ 0,33đ 0,67đ hữu cơ và 3,3% 3,3% 6,7% hóa hữu cơ 5. Cấu tạo 1 1 phân tử hợp 2,0đ 2,0đ chất hữu cơ 20% 20% Hidrocacbon. 3 1 4 Nhiên liệu 6. Metan 1,0đ 0,33đ 1,33đ 10% 3,3% 13,3% 1 1 7. Etylen 2,0đ 2,0đ 20% 20% 3 3 8. Axetylen 1,0đ 1,0đ 10% 10% 12 4 1 1 15 3 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 40% 30% 20% 10% 50% 50%
- Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:................................ MÔN: HÓA HỌC 9 Lớp 9/…. Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Muối cacbonat được chia thành mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Silic đioxit là A. ôxit bazơ. B. ôxit lưỡng tính. C. ôxit axit. D. ôxit trung tính Câu 3. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng. A. đất sét, đá vôi, cát. B. Đất sét, thạch anh, fenpat C. cát thạch anh, đá vôi, xôđa. D. Đất sét và cát Câu 4. Nguyên tử nguyên tố A có 3 lớp electron và 3 electron lớp ngoài cùng nên A thuộc A. chu kì 1, nhóm III. B. chu kì 3, nhóm III C. chu kì 3, nhóm I. D. chu kì 1, nhóm I Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 12+. Vậy nguyên tố X ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 10 B. 11 C.12 D. 13 Câu 6. Một nguyên tố X tạo được các hợp chất sau: XH 3 , X2O5.Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố X cùng nhóm với A. Cacbon. B. Nitơ. C. Ôxi. D. Clo Câu 7. Dựa vào dữ kiện nào sau đây để nói một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. trạng thái(rắn, lỏng, khí). B. Độ tan trong nước C. màu sắc. D. Thành phần nguyên tố. Câu 8. Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ. A. NaHCO3 , C2H5OH, CH4. B. C2H2 , HNO3, C2H5Cl. C. C2H2 , C2H4, CaCO3. D. C2H5OH, C2H5Cl, CH3Cl. Câu 9. Phản ứng đặc trưng của Mêtan là A. thế. B. cộng. C. thủy phân. D. trùng hợp. Câu 10. Phương trình hóa học đúng là A. CH4 + Cl2 as CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 as CH2 + HCl C. CH4 + Cl2 as CH3Cl + H2. D. CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl Câu 11: Trong tự nhiên khí metan có nhiều trong
- A. khí quyển. B. nước biển. C. nước ao. D. mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than. Câu 12: Hỗn hợp khí mêtan và ôxi có thể gây nổ khi cháy. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí mêtan và ôxi lần lượt là A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:3 Câu 13: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi C. một liên kết ba. D. ba liên kết đơn Câu 14: Chất nào làm mất màu da cam của dung dịch brôm A. C2H2 B. CH4 C. C2H6 D. C3H8. Câu 15: Đốt cháy một hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 có thể tích là 8,96 lít (đktc), rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được hập thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng bình đựng Ba(OH)2 tăng thêm 46,9 gam. Phần trăm thể tích các khí C2H2 , C2H4 lần lượt là A. 62,5% ; 37,5% B. 30% ; 70% C. 37,5% ; 62,5% D. 40% ; 60% II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm). a.Viết công thức cấu tạo của metan, etilen và axetilen. b.Viết công thức cấu tạo của các chất sau: C4H10, C4H9Cl, C3H8O. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. (2 điểm): Dẫn hoàn toàn 6,72 lit hỗn hợp khí gồm CH 4 và C2H4 (đktc) vào 100 gam dung dịch brôm 16% a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp. c. Tính khối lượng C2H4Br2 thu được. (Cho C = 12; Br = 80 ; H=1 )
- Câu 3. (1 điểm) Đem đốt cháy hết 5,2 g axetilen ( C 2H2 ) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng m1 gam và có m2 gam muối cacbonat kết tủa. Tính m1, m2? ( Cho Ca = 40; C = 12; O = 16; H=1 ) ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN HÓA HỌC 9- NĂM HỌC 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. (Khoanh đúng mỗi câu là 0,33(điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C A B C B D D A D D B C A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 1: (2đ) a. Axetilen, Metan, Etylen b. C4H10, C4H9Cl, C3H8O viết đúng công thức cấu tạo đầy đủ mỗi chất: (0,33đ) Câu 2: (2đ) 6, 72 Số mol hỗn hợp khí : nhh = 22, 4 = 0,3 mol (0,25đ) Chỉ có C2H4 phản ứng với dung dịch Br2 PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5đ) 100.16 mBr2 = = 16 gam 100 16 nBr2 = = 0,1 mol (0,25đ) 160 n Br2 = nC2H4 = 0,1 mol 22, 4 % VC2H4 = 6, 72 . 100% = 33,33% % VCH4 = 66,67% (0,5đ) c. Khối lượng C2H4Br2 nC2H4Br2 = nBr2 = 0,1 mol (0,25đ) mC2H4Br2 = 0,1 . 188 = 18,8 gam (0,25đ) Câu 3 (1 điểm). 5, 2 nC2H2 = = 0,2 mol 26 PTHH: 2C2H2 + 5O2 to 4CO2 + 2H2O (1) (0,25đ) Dẫn sản phẩm phản ứng cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng m1 gam chính là khối lượng của CO2 và H2O (0,25đ)
- CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) Theo pt (1) : n CO2 = 2. nC2H2 = 2. 0,2 = 0,4 mol nH2O = nC2H2 = 0,2 mol m1 = m CO2 + m H2O = (0,4 .44) + (0,2 .18) = 17,6 + 3,6 = 21,2 g (0,25đ) Ta có: nCO2 (1) = nCO2 (2) = 0,4 mol Theo pt (2) nCO2 = nCaCO3 = 0,4 mol m2 = m CaCO3 = 0,4 .100 = 40g (0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn