intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 -2023 Họ và tên:…………………Lớp 9 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5.0đ ) Khoanh tròn vào một trong các chữ các chữ A hoặc B, C, D cho là câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Muối cacbonat có hai loại là muối cacbonat A. trung hòa và muối cacbonat không tan. B. trung hòa và muối cacbonat axit. C. tan và muối cacbonat không tan. D. axit và muối cacbonat tan. Câu 2. Silic là phi kim phản ứng được với A. oxy B. nước C. bazơ D. hiđro Câu 3. Hỗn hợp natri silicat và canxi silicat là thành phần chính của nguyên liệu A. sản xuất đồ gốm. B. sản xuất xi măng C. sản xuất thủy tinh D. sản xuất ngói Câu 4. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng........và được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. A. số lớp electron B. số điện tích hạt nhân C. số electron D. số electron lớp ngoài cùng Câu 5: Các nguyên tố trong cùng một nhóm có A. số lớp electron bằng nhau. B. số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. C. điện tích hạt nhân bằng nhau. D. số electron bằng nhau. Câu 6. Nguyên tử Natri có 11 electron, có số lớp electron là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ? A. C2H6 B. NaHCO3 C. C6H6 D. CH3Cl Câu 8. Dãy chất nào sau đây gồm toàn là dẫn xuất của hiđro cacbon ? A. CH4, C2H2, C2H4. B. CaCO 3, C2H6O, C2H4O2 C. NaHCO3, C3H7O, C6H12O6 D. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6 Câu 9. Metan là chất khí A. không màu, có mùi tanh. B. không màu, không mùi, ít tan trong nước. D. không màu, nặng hơn không khí. D. không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 10. Trong công thức cấu tạo của Metan có A. bốn liên kết đơn. B. một liên kết đơn. C. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi. D. hai liên kết đôi. Câu 11. Phản ứng giữa khí metan và khí clo khi có ánh sáng thuộc loại phản ứng A. cộng B. phản ứng cháy C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng thế Câu 12. Dẫn khí clo vào ống nghiệm chứa metan có ánh sáng, sau đó cho giấy quỳ tím ẩm vào, quỳ tím chuyển thành màu A. xanh B. không thay đổi C. đỏ D. vàng Câu 13. Công thức cấu tạo của axetylen có A. một liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và hai liên kết ba. C. năm liên kết đơn. D. hai liên kết đơn và một liên kết ba. Câu 14. Phản ứng giữa axetylen và dung dịch brom thuộc loại phản ứng A. thế. B. cộng. C. trùng hợp. D. Cháy. Câu 15. Phân tử axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom ? A. Một phân tử B. Hai phân tử C. Ba phân tử D. Bốn phân tử
  2. II. TỰ LUẬN. (5.0 đ)   Câu 1. (1.0đ) Cho canxi hiđro cacbonat phản ứng với axit clohiđric, sản phẩm tạo thành cho phản ứng với nước vôi trong tạo ra 20 gam chất kết tủa. Tính khối lượng canxi hiđro cacbonat đã phản ứng ? Câu 2. (2.0đ) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và công thức thu gọn của: C3H8, C3H4, C4H8, C4H10 Câu 3. (2.0 đ). Cho 33,6 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm metan và etylen đi qua dung dịch nước brom dư, sau phảm ứng có 6,4 gam khí thoát ra. a. Viết PTHH b. Tính thành phần phần trăm thể tích từng khí trong hỗn hợp ? Bài làm. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  3. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN HÓA 9 GIỮA HKII NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN B A C A B C B D B A D C D B B (Đúng mỗi câu được 0,3 điểm, đúng 2 câu 0,7 điểm, đúng 3 câu được 1.0 điểm.) II. TỰ LUẬN ( 5.0 đ) Câu 1. (1.0đ) PTHH Ca(HCO3)2  + 2HCl                            CaCl2  + 2 CO2  +  2 H2O (1)      (0,25đ ) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) (0,25 đ) n CaCO3 = 20 : 100 = 0,2 mol (0,125 đ) Theo PT(2): n CO2 = n CaCO3 = 0,2 mol (0,125 đ) Theo PT(1): n Ca(HCO3)2 = 1/2 n CO2 = 0,2 : 2 = 0,1 mol (0,125 đ) m Ca(HCO3)2 = 0,1. 162 = 16,2 gam (0,125 đ) Câu 2. (2.0đ) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và công thức thu gọn của: C3H8, C3H4, C4H8, C4H10 CTCT C3H8 CTCT C3H4 CTCT C4H8 H H H H H H H H H H- C–C–C–H H- C C–C–H H–C–C=C–C–H H H H H H H H CTCT C4H10 H H H H H–C–C–C–C–H H H H H CTTG C3H8 H3C – CH2 – CH3 CTTG C3H4 HC C – CH3 CTTG C4H8 H3C – CH = CH – CH3 CTTG C4H10 H3C – CH2 – CH2 – CH3 Viết đúng mỗi công thức được 0,25 điếm Câu 3. ( 2.0 đ) a) PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5đ) b) Khí không phản ứng được với brom thoát ra ngoài có khối lượng là 6,4 gam là khí metan (0,5đ). nCH4 = 6,4 : 16 = 0,4 mol (0,25đ) VCH4 (đktc) = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít (0,25đ) %V CH4 = 8,96 : 33,6 . 100% = 26,6% (0,25đ) %V C2H4 = 100% - 26,6% = 73,4% (0,25đ)
  4. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ II. MÔN HÓA 9 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (5.0đ) Câu Mức độ Nội dung Điểm 1 Biết Biết được muối cacbonat có hai loại 0,33 2 Biết Biết được tính chất hóa học của silic là p/ư với oxy 0,33 3 Biết Biết được thành phần chính của nguyên liệu SX 0,33 thủy tinh 4 Biết Biết được khái niệm chu kỳ 0,33 5 Biết Biết được các nguyên tố trong một nhóm có số e 0,33 lớp ngoài cùng bằng nhau 6 Hiểu Hiểu được nguyên tử Natri có 3 lớp e dựa vào tổng 0,33 số e 7 Biết Biết được chất nào không phải là hợp chất hữu cơ 0,33 8 Hiểu Hiểu, phân biệt được chất nào là dẫn xuất của 0,33 hidrocacbon 9 Biết Biết được tính chất vật lý của metan 0,33 10 Biết Biết CTCT của metan 0,33 11 Biết Biết P/Ư giữa metan và clo là P/Ư thế 0,33 12 Hiểu Hiểu được sản phẩm tạo thành của P/Ư Clo và 0,33 metan làm quỳ tím ẩm hóa đỏ 13 Biết Biết được CTCT của axetylen 0,33 14 Biết Biết được P/Ư giữa axetylen và dd brom là P/Ư 0,33 cộng 15 Biết Biết được axetylen P/Ư tối đa được 2 phân tử brom 0,33 II. TỰ LUẬN (5.0đ) Câu 1. Vận dụng kiến thức tính được khối lượng muối canxi cacbonat axit (1.0đ) ( vận dụng cao) Câu 2. Hiểu được cách viết CTCT của một số hợp chất hữu cơ (2.0đ) Câu 3. Vận dụng tính được phần trăm về thể tích khí metan, etylen trong hỗn hợp (2.0đ)
  5. CHÍNH THỨC. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học – Lớp 9 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Cộng tư duy Chủ đề Nhận Thông Vận Vận Chuẩn biết hiểu dụng dụng KTKN cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Axit cacbon 1 1 1 1 ic và 0,33đ 1,0đ 0,33đ 1,0đ muối 3,3% 10% 3,3% 10% Phi cacbon kim. at Sơ 2. lược về Silic- 2 2 bảng Công 0,67đ 0,67đ tuần nghiệp 6,7% 6,7% hoàn silicat các 3. Sơ nguyê lược về n tố bảng hóa tuần 2 1 3 học hoàn 0,67đ 0,33đ 1,0đ các 6,7% 3,3% 10% nguyên tố hóa học Hidroc 4. Khái acbon. niệm Nhiên về hợp 1 1 2 liệu chất 0,33đ 0,33đ 0,67đ hữu cơ 3,3% 3,3% 6,7% và hóa hữu cơ 5. Cấu 1 1 tạo 2,0đ 2,0đ phân tử 20% 20%
  6. hợp chất hữu cơ 3 1 4 6. 1,0đ 0,33đ 1,33đ Metan 10% 3,3% 13,3% 1 1 7. 2,0đ 2,0đ Etylen 20% 20% 8. 3 3 Axetyl 1,0đ 1,0đ en 10% 10% 12 4 1 1 15 3 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 40% 30% 20% 10% 50% 50%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2