intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC : 2022-2023 Mức độ Cộng Nội nhận dung thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1/ Phi kim - -Nhận ra - Xác định vị -Áp dụng Sơ lược bảng nguyên tắc sắp trí của nguyên cách dập tắt tuần hoàn các xếp bảng hệ xăng dầu NTHH thống tuần tố dựa vào cấu trong thực hoàn tạo nguyên tử. tiễn - Xác định cấu tạo bảng tuần hoàn Số câu 2 1 1 4 Số 0,7đ 0,3đ 0,3đ 1.3đ điểm 7% 3% 3% 13% Tỉ lệ 2/ Khái niệm - Phân loại hợp - Phân biệt chất về hợp chất chất hữu cơ vô cơ và hữu hữu cơ – Hoá cở học hữu cơ Số câu 1 1 2 Số 0,3 0,4đ 0,7đ điểm 3% 4% 7% Tỉ lệ
  2. 3/ Mêtan – - Viết CTCT và - Xác định - Tính toán - Tính Vkk Etilen- nêu đặc điểm CTPT của dựa vào phản khi đốt cháy Axetilen- Hidrocacbon hiđrocacbon ứng đốt cháy hỗn hợp - Xác định bằng PTHH - Xác định phản ứng đặc - Viết PTHH CTPT khi trưng của biết %m Metan - Tính phần - Viết PTHH trăm thể tích - Biết trạng của mỗi chất thái của metan khí. - Tính chất hóa học Số câu 3 1 1 1+1/3 2 1/3 1/3 9 Số 1đ 1đ 0,3 đ 2đ 0,7đ 1đ 1đ 7đ điểm 10% 10% 3% 20% 7% 10% 10% 70% Tỉ lệ 4/ Dầu mỏ - - Biết được Khí thiên thành phần nhiên – Nhiên chính của khí liệu thiên nhiên - Biết sử dụng nhiên liệu sạch - Khái niệm dầu mỏ Số câu 3 3 Số 1đ 1đ điểm 10% 10% Tổng số câu 10 4+1/3 3+1/3 1/3 18 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. Họ và tên:………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Lớp 9/…. Môn học : hóa học 9 Điểm Lời Phê A.Trắc nghiệm :(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1.Các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần: A. nguyên tử khối. B. điện tích hạt nhân nguyên tử. C. phân tử khối. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 2. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: A. 8 chu kỳ 7 nhóm. B. 7 chu kỳ 8 nhóm. C. 8 chu kỳ 8 nhóm. D. 7 chu kỳ 7 nhóm. Câu 3. Biết X có cấu atạo nguyên tử như sau: Điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kỳ 2, nhóm III B. Chu kỳ 2, nhóm II C. Chu kỳ 3, nhóm III D. Chu kỳ 3, nhóm II Câu 4. Thể tích CO2 sinh ra ở đktc khi đốt cháy hết 2,24 lít khí CH4 (đktc) là: A. 1,12 lít . B. 2,24 lít . C.4,48 lít. D. 3,36 lít Câu 5. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là A. Metan B. Oxi C. Hidro D. Cacbonic Câu 6. Đốt cháy một hiđrocacbon A, số mol nước thu được gấp đôi số mol khí cacbonic. Vậy A có công thức phân tử là A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 Câu 7. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4. B. C2H6O. C. C2H4. D. C2H2.
  4. Câu 8. Cứ 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 9. Phương pháp nào sau đây không được dùng để dập tắt xăng dầu cháy A. Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa. C. Phủ cát vào ngọn lửa . D. Dùng bình chửa cháy. Câu 10: Nhiên liệu nào dùng để đun, nấu trong đời sống hằng ngày được xem là nhiên liệu sạch? A. Khí gas B. Dầu hoả C. Than tổ ong D. Củi Câu 11. Phản ứng đặc trưng của Metan là A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 12. Nhóm chất gồm toàn loại hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl, CH4,CH4O, C2H5O2N B. CH4, C2H4, C2H2, NaHCO3 C.CaCO3, H2S, KHCO3, K2CO3 D. K2CO3,CH3Cl, CH4, CO2 Câu 13. Dầu mỏ là A. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon B. một đơn chất C. hỗn hợp của nhiều chất D. một hợp chất phức tạp Câu 14. Cặp chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom? A. Axetilen và Metan. B. Metan và Benzen. C. Etilen và Axetilen. D. Metan và etilen Câu 15: Một hiđrocacbon A có chứa 85,7% C và 14,3% H theo khối lượng. Công thức hóa học nào sau đây đúng với A A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C6H6 B.Tự luận ( 5 điểm) Câu 1:(1đ) ) Hãy viết công thức cấu tạo và nêu đặc điểm của những hidrcacbon sau: Metan, axetilen Câu 2:(1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện nếu có a. C2H2 + Br2 ? b. ? + Cl2 CH3Cl + ? c. ? + H2O C2H2 + ? Câu 3: (2,5 điểm) Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 9,4 g đibrometan. a. Viết phương trình hoá học xảy ra b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các chất trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp khí trên? Biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí và các khí đều đo ở đktc. C = 12 , H = 1 , Br = 80 Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B D B A A B C A A A A A C C án II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Viết được CTCT và nêu đặc điểm của : 1 + metan 0,5đ (1điểm) +Axetilen 0,5đ - C2H2 + 2Br2 C2H4Br4 0,5đ CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl 0,5đ 2 CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 0,5đ ( 1.5điểm) a. Viết PTHH 0,25đ C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) 3 b. Thành phần phần trăm các chất theo thể tích. (2,5 điểm)
  6. Theo PT (1) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c. Thể tích của không khí cấn để đốt cháy hổn hợp khí trên. 4 2 2 2 (2) CH + 2O CO + 2H O 2 4 2 2 2 (3) CH + 3O 2CO + 2H O 0,25đ  Theo PT (2) và (3) 0,25đ   0,25đ Tổ trưởng CM Giáo viên ra đề Trần Đình Trí Trịnh Thị Nhất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2