intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Đề chính thức MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Gồm 03 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 9…………. Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là A. O, F, N, C. B. F, O, N, C. C. O, N, C, F. D. C, N, O, F. Câu 2: Trong các chất sau, chất nào có thể tham gia phản ứng với clo? A. Oxi. B. Dung dịch NaOH. C. CuO. D. NaCl. Câu 3: Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là A. hiđro và clo B. photpho và oxi C. lưu huỳnh và oxi D. hiđro và oxi Câu 4: Khí clo không tác dụng với A. Sắt B. khí O2 C. dung dịch Ca(OH)2 D. H2O Câu 5: Thành phần chính của xi măng là A. canxi silicat B. canxi silicat và nhôm oxit C. canxi aluminat D. canxi silicat và canxi aluminat Câu 6: Khi dẫn khí clo vào cốc đựng nước, sau đó cho vào cốc 1 mẩu quỳ tím. Hiện tượng xảy ra là A. quỳ tím hóa đỏ. B. quỳ tím hóa xanh. C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu. C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu. Câu 8: Trong chu kỳ 3, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Câu 9: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
  2. Câu 10: CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây? A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro C. tham gia phản ứng trùng hợp D. tham gia phản ứng cháy với oxi. Câu 11: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. H2O, HCl. B. O2, CO2. C. HCl, Cl2. D. Cl2, O2. Câu 12: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Câu 13: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4Cl2 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 14: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số thứ tự của nguyên tố. B. số electron lớp ngoài cùng. C. số hiệu nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 15: Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp metan và etilen là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch brom. D. dung dịch AgNO3. Câu 16: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 19, chu kỳ 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh. B. Điện tích hạt nhân 19+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại mạnh. C. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại yếu. D. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu. Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. CH4; C3H8. B. C3H8; C2H6. C. CH4; C2H4. D. C2H4; C2H2. Câu 18: Phản ứng đặc trưng của khí etilen là A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 19: Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O? A. CH4 B. C4H6 C. C2H4 D. C6H6 Câu 20: Cho các hợp chất sau: CH4, C2H6, C2H4, H2. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước cất và ít quỳ tím. Sau đó đun nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím hóa đỏ và ngày càng đậm hơn B. quỳ tím không đổi màu C. quỳ tím hóa đỏ, sau đó màu đỏ nhạt dần D. quỳ tím hóa xanh Câu 22: Cặp chất tác dụng được với dung dịch KOH là A. CO, SO2 B. SO2, SO3 C. FeO, Fe2O3 D. NO, NO2 Câu 23: Khí CO lẫn tạp chất là CO 2 và SO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua A. dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch Ca(OH)2.
  3. C. dung dịch CaSO4. D. dung dịch CaCl2. Câu 24: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 25: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng A. vật lí. B. hoá học. C. vật lí và hoá học. D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học. Câu 26: Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2). Hiện tượng xảy ra là gì? A. Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại. B. Nước vôi trong không có hiện tượng gì. C. Nước vôi trong hoá đục. D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hoá đục. Câu 27: Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH4. B. CH3CH2OH. C. CH3-CH3. D. CH2=CH-CH3. Câu 28: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. B. Phản ứng cộng với hiđro. C. Phản ứng cháy với oxi. D. Phản ứng cộng với dung dịch brom. * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 29( 1 điểm): Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen(ở đktc) đi qua bình đựng dd brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Tính thể tích và thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp đầu? Câu 30(1 điểm): Viết các công thức cấu tạo mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C4H8? Câu 31(1 điểm): Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích câu tục ngữ: “ Nước chảy đá mòn” theo ý nghĩa về mặt hóa học? BÀI LÀM * Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần B. Tự luận (3,0 điểm).
  4. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  5. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Đề chính thức MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Gồm 03 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 9…………. Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khi dẫn khí clo vào cốc đựng nước, sau đó cho vào cốc 1 mẩu quỳ tím. Hiện tượng xảy ra là A. quỳ tím hóa đỏ. B. quỳ tím hóa xanh. C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay. Câu 2: Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH4. B. CH3CH2OH. C. CH3-CH3. D. CH2=CH-CH3. Câu 3: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. B. Phản ứng cộng với hiđro. C. Phản ứng cháy với oxi. D. Phản ứng cộng với dung dịch brom. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu. C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu. Câu 5: Trong chu kỳ 3, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Câu 6: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3. Câu 7: CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây? A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro C. tham gia phản ứng trùng hợp D. tham gia phản ứng cháy với oxi. Câu 8: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4Cl2 là
  6. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 9: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số thứ tự của nguyên tố. B. số electron lớp ngoài cùng. C. số hiệu nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 10: Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp metan và etilen là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch brom. D. dung dịch AgNO3. Câu 11: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 19, chu kỳ 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh. B. Điện tích hạt nhân 19+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại mạnh. C. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại yếu. D. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu. Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. CH4; C3H8. B. C3H8; C2H6. C. CH4; C2H4. D. C2H4; C2H2. Câu 13: Phản ứng đặc trưng của khí etilen là A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 14: Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O? A. CH4 B. C4H6 C. C2H4 D. C6H6 Câu 15: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. H2O, HCl. B. O2, CO2. C. HCl, Cl2. D. Cl2, O2. Câu 16: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Câu 17: Cho các hợp chất sau: CH4, C2H6, C2H4, H2. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước cất và ít quỳ tím. Sau đó đun nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím hóa đỏ và ngày càng đậm hơn B. quỳ tím không đổi màu C. quỳ tím hóa đỏ, sau đó màu đỏ nhạt dần D. quỳ tím hóa xanh Câu 19: Cặp chất tác dụng được với dung dịch KOH là A. CO, SO2 B. SO2, SO3 C. FeO, Fe2O3 D. NO, NO2 Câu 20: Khí CO lẫn tạp chất là CO 2 và SO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua A. dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch CaSO4. D. dung dịch CaCl2. Câu 21: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
  7. Câu 22: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là A. O, F, N, C. B. F, O, N, C. C. O, N, C, F. D. C, N, O, F. Câu 23: Trong các chất sau, chất nào có thể tham gia phản ứng với clo? A. Oxi. B. Dung dịch NaOH. C. CuO. D. NaCl. Câu 24: Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là A. hiđro và clo B. photpho và oxi C. lưu huỳnh và oxi D. hiđro và oxi Câu 25: Khí clo không tác dụng với A. Sắt B. khí O2 C. dung dịch Ca(OH)2 D. H2O Câu 26: Thành phần chính của xi măng là A. canxi silicat B. canxi silicat và nhôm oxit C. canxi aluminat D. canxi silicat và canxi aluminat Câu 27: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng A. vật lí. B. hoá học. C. vật lí và hoá học. D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học. Câu 28: Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2). Hiện tượng xảy ra là gì? A. Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại. B. Nước vôi trong không có hiện tượng gì. C. Nước vôi trong hoá đục. D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hoá đục. * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 29( 1 điểm): Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen(ở đktc) đi qua bình đựng dd brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Tính thể tích và thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp đầu? Câu 30(1 điểm): Viết các công thức cấu tạo mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C4H8? Câu 31(1 điểm): Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích câu tục ngữ: “ Nước chảy đá mòn” theo ý nghĩa về mặt hóa học? BÀI LÀM * Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28-
  8. * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  9. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Đề dự phòng MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Gồm 03 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 9…………. Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu. C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu. Câu 2: Sục từ từ CO2 vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2). Hiện tượng xảy ra là gì? A. Nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại. B. Nước vôi trong không có hiện tượng gì. C. Nước vôi trong hoá đục. D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hoá đục. Câu 3: Trong chu kỳ 3, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Câu 4: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3. Câu 5: Khi dẫn khí clo vào cốc đựng nước, sau đó cho vào cốc 1 mẩu quỳ tím. Hiện tượng xảy ra là A. quỳ tím hóa đỏ. B. quỳ tím hóa xanh. C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay. Câu 6: Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH4. B. CH3CH2OH. C. CH3-CH3. D. CH2=CH-CH3. Câu 7: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. B. Phản ứng cộng với hiđro. C. Phản ứng cháy với oxi. D. Phản ứng cộng với dung dịch brom. Câu 8: CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây?
  10. A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro C. tham gia phản ứng trùng hợp D. tham gia phản ứng cháy với oxi. Câu 9: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C2H4Cl2 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 10: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số thứ tự của nguyên tố. B. số electron lớp ngoài cùng. C. số hiệu nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 11: Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp metan và etilen là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch brom. D. dung dịch AgNO3. Câu 12: Phản ứng đặc trưng của khí etilen là A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 13: Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O? A. CH4 B. C4H6 C. C2H4 D. C6H6 Câu 14: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. H2O, HCl. B. O2, CO2. C. HCl, Cl2. D. Cl2, O2. Câu 15: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Câu 16: Cho các hợp chất sau: CH4, C2H6, C2H4, H2. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước cất và ít quỳ tím. Sau đó đun nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím hóa đỏ và ngày càng đậm hơn B. quỳ tím không đổi màu C. quỳ tím hóa đỏ, sau đó màu đỏ nhạt dần D. quỳ tím hóa xanh Câu 18: Cặp chất tác dụng được với dung dịch KOH là A. CO, SO2 B. SO2, SO3 C. FeO, Fe2O3 D. NO, NO2 Câu 19: Khí CO lẫn tạp chất là CO 2 và SO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua A. dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch CaSO4. D. dung dịch CaCl2. Câu 20: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 21: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là A. O, F, N, C. B. F, O, N, C. C. O, N, C, F. D. C, N, O, F.
  11. Câu 22: Trong các chất sau, chất nào có thể tham gia phản ứng với clo? A. Oxi. B. Dung dịch NaOH. C. CuO. D. NaCl. Câu 23: Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là A. hiđro và clo B. photpho và oxi C. lưu huỳnh và oxi D. hiđro và oxi Câu 24: Khí clo không tác dụng với A. Sắt B. khí O2 C. dung dịch Ca(OH)2 D. H2O Câu 25: Thành phần chính của xi măng là A. canxi silicat B. canxi silicat và nhôm oxit C. canxi aluminat D. canxi silicat và canxi aluminat Câu 26: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng A. vật lí. B. hoá học. C. vật lí và hoá học. D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học. Câu 27: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 19, chu kỳ 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh. B. Điện tích hạt nhân 19+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại mạnh. C. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại yếu. D. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu. Câu 28: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. CH4; C3H8. B. C3H8; C2H6. C. CH4; C2H4. D. C2H4; C2H2. * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 29( 1 điểm): Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí metan và etilen(ở đktc) đi qua bình đựng dd brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Tính thể tích và thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp đầu? Câu 30(1 điểm): Viết các công thức cấu tạo mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C4H8? Câu 31(1 điểm): Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích câu tục ngữ: “ Nước chảy đá mòn” theo ý nghĩa về mặt hóa học? BÀI LÀM * Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28-
  12. * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  13. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN HÓA HỌC 9 Năm học 2022 - 2023 * Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1- D 2-B 3-D 4-B 5-D 6-D 7-C 8-B 9-B 10-D Câu 11-D 12-D 13-C 14-D 15-C 16-A 17-D 18-B 19-A 20-A Câu 21-C 22-B 23-B 24-C 25-C 26-A 27-D 28-A * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 29(1 điểm): PTHH: C2H4 + Br2 C2H4 Br2 - Số mol Br2 là: 4:160 = 0,025(mol) => số mol C2H4 là 0,025(mol) - Thể tích C2H4 là 0,025x 22,4 = 0,56(l) - Thể tích CH4 là: 2,8 – 0,56 = 2,24(l) - % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là: %V CH4 = 80% %V C2H4 = 20% Câu 30(1 điểm): CH2=CH−CH2−CH3    ;         CH3−CH=CH−CH3               CH3−C=CH2   |          CH3 Câu 31(1 điểm): Thành phần chủ yếu của đá là CaCO3. Trong không khí có khí CO2 nên nước hòa tan một phần tạo thành axit H2CO3. Do đó xảy ra phản ứng hóa học : CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
  14. Khi nước chảy cuốn theo Ca(HCO3)2, theo nguyên lí dịch chuyển cân bằng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo phía phải. Kết quả là sau một thời gian nước đã làm cho đá bị bào mòn dần. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN HÓA HỌC 9 Năm học 2022 - 2023 * Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1- D 2-D 3-A 4-C 5-B 6-B 7-D 8-C 9-D 10-C Câu 11-A 12-D 13-B 14-A 15-D 16-D 17-A 18-C 19-B 20-B Câu 21-C 22-D 23-B 24-D 25-B 26-D 27-C 28-A * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 29(1 điểm): PTHH: C2H4 + Br2 C2H4 Br2 - Số mol Br2 là: 4:160 = 0,025(mol) => số mol C2H4 là 0,025(mol) - Thể tích C2H4 là 0,025x 22,4 = 0,56(l) - Thể tích CH4 là: 2,8 – 0,56 = 2,24(l) - % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là: %V CH4 = 80% %V C2H4 = 20% Câu 30(1 điểm): CH2=CH−CH2−CH3    ;         CH3−CH=CH−CH3               CH3−C=CH2   |          CH3 Câu 31(1 điểm): Thành phần chủ yếu của đá là CaCO3. Trong không khí có khí CO2 nên nước hòa tan một phần tạo thành axit H2CO3. Do đó xảy ra phản ứng hóa học : CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
  15. Khi nước chảy cuốn theo Ca(HCO3)2, theo nguyên lí dịch chuyển cân bằng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo phía phải. Kết quả là sau một thời gian nước đã làm cho đá bị bào mòn dần. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN HÓA HỌC 9 Năm học 2022 - 2023 * Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1- C 2-A 3-B 4-B 5-D 6-D 7-A 8-D 9-C 10-D Câu 11-C 12-B 13-A 14-D 15-D 16-A 17-C 18-B 19- B 20-C Câu 21-D 22-B 23-D 24-B 25-D 26-C 27-A 28-D * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 29(1 điểm): PTHH: C2H4 + Br2 C2H4 Br2 - Số mol Br2 là: 4:160 = 0,025(mol) => số mol C2H4 là 0,025(mol) - Thể tích C2H4 là 0,025x 22,4 = 0,56(l) - Thể tích CH4 là: 2,8 – 0,56 = 2,24(l) - % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là: %V CH4 = 80% %V C2H4 = 20% Câu 30(1 điểm): CH2=CH−CH2−CH3    ;         CH3−CH=CH−CH3               CH3−C=CH2   |          CH3 Câu 31(1 điểm): Thành phần chủ yếu của đá là CaCO3. Trong không khí có khí CO2 nên nước hòa tan một phần tạo thành axit H2CO3. Do đó xảy ra phản ứng hóa học : CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 Khi nước chảy cuốn theo Ca(HCO3)2, theo nguyên lí dịch chuyển cân bằng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo phía phải. Kết quả là sau một thời gian nước đã làm cho đá bị bào mòn dần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2