intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Hà Nội” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Hà Nội

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022–2023 MÔN THI: HÓA HỌC9 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất tô vào bài làm. Câu 1: Các chất khí CH4, C2H4, C2H2 đều tham gia phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng thế. Câu 2: Khi đốt nhiên liệu là hiđrocacbon, thu được một trong những sản phẩm chính là khí X. Khí X tác dụng với hơi nước trong không khí tạo ra axit yếu. Tên khí X là: A. SO2. B. H2S. C. CO. D. CO2. Câu 3: Khi cho CaC2 tác dụng với nước, thu được sản phẩm khí là A. hiđro. B. axetilen. C. metan. D. etilen. Câu 4: Để loại tạp chất etilen trong hỗn hợp khí etilen và metan người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây? A. Nước lạnh. B. Dung dịch NaOH dư. C. Dung dịch nước vôi trong dư. D. Dung dịch brom dư. Câu 5: Chất có liên kết đơn trong phân tử dễ dàng tham gia phản ứng: A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng Oxi hoá- khử Câu 6: Biết rằng 0,4 lít khí etilen ở (đktc) làm mất màu tối đa 100ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,4 lít khí axetilen ở (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên. A. 50ml B. 100 ml C. 150 ml D. 200ml Câu 7: Trong 4 loại than: than gầy, than mỡ, than non, than bùn, loại nào chứa hàm lượng cacbon nhiều nhất ? A. Than gầy B. Than mỡ C. Than bùn D. Than non Câu 8: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn mang hoá trị là A. IV B. III. C. I. D. II. Câu 9: Có các bình khí riêng biệt, không nhãn, chứa một trong các khí sau C2H4 , CH4 , CO2 . Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt các bình khí trên ? A. Nước vôi trong, quỳ tím B. Dung dịch brom, phenolphtalein. C. Quỳ tím, phenolphtalein D. Dung dịch brom, nước vôi trong Câu 10: Axetilen có công thức cấu tạo là A. CHBr = CHBr. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH3-CH3. Câu 11: Chất nào sau đây không dùng làm nhiên liệu ? A. Dầu hỏa. B. Axit axetic. C. Khí metan D. Than, củi. Câu 12: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. có kết tủa trắng. B. có kết tủa đen. C. dung dịch Br2 bị nhạt màu. D. có kết tủa vàng. Câu 13: Phản ứng hóa học tạo ra nhựa PE từ nguyên liệu etilen được gọi là
  2. A. phản ứng cộng. B. Phản ứng cháy. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng thế. Câu 14: Hiđrocacbon nào sau đây được dùng làm nhiên liệu trong đền xì oxi – axetilen để hàn cắt kim loại, dùng làm nguyên liệu để sản xuất vinyl clorua, cao su, axit axetic và nhiều hóa chất khác. A. Bezen. B. Axetilen C. Etilen. D. Metan. Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Metan có màu xanh da trời, ít tan trong nước. B. Metan là chất khí, không màu, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. C. Metan có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của nước. D. Metan nặng hơn không khí Câu 16: Ở đktc 0,8 gam chất A có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là A. C4H8. B. C4H10 C. C3H8. D. CH4. Câu 17: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm được chưng cất từ dầu mỏ A. dầu mazut B. dầu ăn C. Xăng D. dầu điezen Câu 18: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là A. 80% và 20%. B. 50% và 50%. C. 75% và 25%. D. 40% và 60%. Câu 19: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 4 gam brom trong dung dịch là A. 1,4 gam. B. 14 gam. C. 7 gam. D. 0,7 gam. Câu 20: 0,2 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol brom trong dung dịch. X A. C2H6. B. CH4. C. C3H8. D. C2H4. Câu 21: Khi cho khí axetilen vào dung dịch brom, sản phẩm tạo thành có công thức là A. C2H2Br4. B. C2H5Br. C. C2H4Br4. D. C2H4Br2. Câu 22: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng ? A. CH2 =CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br B. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl D. 2C2H2 + O2 4CO2 + 2H2O Câu 23: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí nào sau đây? A. etilen. B. metan. C. axetilen. D. etan. Câu 24: Cho các nguyên tố thuộc nhóm VII: clo, iot, flo, brom. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. flo. B. brom. C. clo. D. iot. Câu 25: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo A. Chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. C. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử. Câu 26: Chu kỳ gồm các nguyên tố hoá học A. Có cùng tính chất hoá học. B. Có cùng số lớp electron. C. Có cùng số electron lớp ngoài cùng. D. Có cùng hoá trị. Câu 27: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C2H2 tác dụng với dung dịch nước brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 6,08 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H4 có trong X là A. 40%. B. 60% C. 52%. D. 48% Câu 28: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc A. Chu kì 4, nhóm V B. Chu kì 3, nhóm VII C. Chu kì 4, nhóm III D. Chu kì 3, nhóm IV Câu 29: Trong phòng thí nghiệm có thể thu khí axetilen bằng cách A. Đẩy không khí (đứng bình) B. Đẩy không khí (úp bình) C. Đẩy dung dịch brom D. Đẩy dung dịch thuốc tím Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí etilen, cần dùng vừa đủ V lít (đktc)khí oxi. Giá trị của V là A. 13,44. B. 3,36 C. 10,08 D. 6,72.
  3. Câu 31: Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ ? A. C2H4 . B. C2H4O2 C. CO2 . D. C2H5OH. Câu 32: Cho 4 gam đất đèn chứa 81% CaC2 vào nước dư. Thể tích khí thu được (ở đktc) là A. 1,120 lít. B. 1,134 lít C. 2,268 lít D. 1,792 lít. Câu 33: Trong phân tử metan có A. C. 1 liên kết đôi C = C và 3 liên kết đơn C – H. B. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết ba C ≡ C. 4 liên kết đơn C – H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) khí axetilen thu được 8,96 lít khí cacbonic (đktc). Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng của bình tăng m gam. Giá trị của m là: A. 17,6 B. 12,4 C. 21,2 D. 24,8 Câu 35: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Vậy A là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H6 Câu 36: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn có trong phân tử hợp chất hữu cơ? A. Nitơ. B. Hiđro. C. Cacbon. D. Oxi. Câu 37: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây? A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C4H10. Câu 38: Cho khí metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1:2 thì thu được sản phẩm nào sau đây? A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CCl4. D. CH2Cl2. Câu 39: Metan phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cl2 (ánh sáng). B. H2. C. Dung dịch brom. D. Dung dịch HCl. Câu 40: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom? A. CH≡ CH. B. CH4. C. CH3-CH3. D. CH3-CH2-OH.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2