Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Hóa học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Nội dung kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức Biết tính chất của muối 1. Phi kim, bảng cacbonat, bảng tuần hoàn tuần hoàn, công nghiệp silicat Số câu 3 3 3 Số điểm 1 1 2,0 Tỉ lệ 20% Biết khái niệm Vận dụng đặc 2. Đại cương điểm HCHC HCHC, phân HCHC loại Số câu 6 1 7 Số điểm 2 1 3,0 Tỉ lệ 30% Hiểu tính chất Vận dụng tính 3. Hidrocacbon của chất của hidrocacbon hidrocacbon ... Số câu 1 1 5 Số điểm 2,0 2,0 4,0 Tỉ lệ 40% Biết thành phần 4. Dầu mỏ - khí dầu mỏ, khí thiên nhiên – thiên nhiên, nhiên liệu nhiên liệu Số câu 3 3 Số điểm 1 1,0 Tỉ lệ 10% Tổng số câu 12 4 1 1 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (nội dung, TN TL TN TL TN TL TN TL chương…) 1. Phi kim - Biết tính chất Hiểu tính chất bảng tuần hoàn của muối của muối cacbonat, bảng cacbonat, bảng tuần hoàn, công tuần hoàn, công nghiệp silicat nghiệp silicat Câu 1,5,6 2,3,4 2. Đại cương Biết khái niệm Xác định HCHC HCHC, phân CTPT loại Câu 7,8,9,10 3 ,11,12 3. Hidrocacbon Vận dụng tính Hiểu tính chất chất của của hidrocacbon hidrocacbon... Câu 1 2 4. Dầu mỏ - khí Biết thành phần thiên nhiên – dầu mỏ, khí nhiên liệu thiên nhiên, nhiên liệu Câu 13,14, 15
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Hóa học – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên ......................................................... Lớp: ……........................................ I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp sản xuất đồ gốm, thủy tinh, xi măng từ những hợp chất thiên nhiên của nguyên tố nào? A. C. B. H. C. Na. D. Si. Câu 2: Chất nào sau đây khi tác dụng với dd HCl sinh ra khí không màu làm đục nước vôi trong ? A. NaCl. B. Na2CO3 C. NaOH D. Fe. Câu 3: Theo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Oxy thuộc chu kì 2, nhóm VI. Vậy nguyên tử Oxy có mấy electron ở lớp ngoài cùng? A. 2 e. B. 4 e. C. 6 e. D. 8 e. Câu 4: Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. Vậy nguyên tố X ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. chu kỳ 3, nhóm I. B. chu kỳ 2, nhóm III. C. chu kỳ 3, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm I. Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố. Số hiệu nguyên tử cũng chính là …..của nguyên tố. A. số thứ tự. B. số nguyên tử khối. C. số chu kì D.số nhóm. Câu 6: Muối nào sau dùng trong bình chữa cháy? A. NaCl. B. NaHCO3. C. CaCl2. D. H2O. Câu 7: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để biết một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái B. Thành phần nguyên tố C. Màu sắc D. Độ tan Câu 8: Chất hữu cơ sau thuộc loại hidrocacbon là A. CO2. B. CH3Cl. C. C2H6O. D. CH4. Câu 9: Phân tử C2H4 có mấy liên kết đơn ? A. 4. B. 5 C. 6. D. 7. Câu 10: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố…. A. Hidro. B. Cacbon. C. Canxi. D. Nitơ. Câu 11: Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố Cacbon có hóa trị mấy? A. I. B. II. C. VI. D. IV. Câu 12: Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là A. công thức cấu tạo. B. công thức phân tử. C. liên kết hóa học. D. mạch cacbon. Câu 13: Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí Oxi. B. khí Hidro. C. khí Metan. D. khí mỏ dầu. Câu 14: Nhiên liệu là chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và … A. nóng chảy. B. phát sáng. C. phản ứng. D. mất màu. Câu 15: Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của…. A. nhiều loại hidrocacbon. B. nhiều loại dẫn xuất hidrocacbon. C. khí metan và không khí. D. nhiều oxit. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0đ).
- a) Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi điều kiện nếu có): CH4 + O2 ..................................................... C2H4 + Br2 ............................................... b) Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 2 lọ khí không màu gồm khí Metan (CH4) và khí Axetilen (C2H2). (viết phương trình hóa học nếu có) Câu 2: (2,0đ). Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C2H4 (đktc) a) Tính thể tích khí Oxi đã dùng (đktc) b) Tính khối lượng khí CO2 sinh ra (cho C = 12, O =16, H =1) Câu 3: (1,0đ). Viết các công thức cấu tạo dạng mạch hở không nhánh của phân tử C4H8 BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Hóa học – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên ......................................................... Lớp: ……........................................ I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp sản xuất đồ gốm, thủy tinh, xi măng từ những hợp chất thiên nhiên của nguyên tố nào? A. C. B. Si. C. Na. D. H Câu 2: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố…. A. Hidro. B. Nitơ. C. Canxi. D. Cacbon. Câu 3: Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố Cacbon có hóa trị mấy? A. I. B. II. C. VI. D. IV. Câu 4: Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo. C. liên kết hóa học. D. mạch cacbon. Câu 5: Thành phần chính của khí thiên nhiên là… A. khí Oxi. B. khí Hidro. C. khí Metan. D. khí mỏ dầu. Câu 6: Muối nào sau dùng trong bình chữa cháy? A. NaCl. B. NaHCO3. C. CaCl2. D. H2O. Câu 7: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để biết một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái B. Thành phần nguyên tố C. Màu sắc D. Độ tan Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố. Số hiệu nguyên tử cũng chính là …..của nguyên tố. A. số chu kì. B. số nguyên tử khối. C. số thứ tự. D. số nhóm. Câu 9: Nhiên liệu là chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và … A. nóng chảy. B. phát sáng. C. phản ứng. D. mất màu. Câu 10: Chất hữu cơ sau thuộc hidrocacbon là… A. CH4. B. CH3Cl. C. C2H6O. D. CO2. Câu 11: Phân tử C2H4 có mấy liên kết đơn ? A. 4. B. 5 C. 6. D. 7. Câu 12: Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của…. A. khí metan và không khí. B. nhiều loại dẫn xuất hidrocacbon. C. nhiều loại hidrocacbon. D. nhiều oxit. Câu 13: Chất nào sau đây khi tác dụng với dd HCl sinh ra khí không màu làm đục nước vôi trong ? A. NaCl. B. Fe. C. NaOH D. Na2CO3. Câu 14: Theo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Oxy thuộc chu kì 2, nhóm VI. Vậy nguyên tử Oxy có mấy lớp electron? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 6 lớp. D. 4 lớp. Câu 15: Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. Vậy X ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. chu kỳ 2, nhóm III. B. nhóm III, chu kỳ 2. C. chu kỳ 3, nhóm V. D. chu kỳ 3, nhóm II. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0đ).
- a) Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi điều kiện nếu có): CH4 + Cl2 .......................................................... C2H4 + O2 ........................................................... b) Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 2 lọ khí không màu gồm khí Metan (CH4) và khí Etilen (C2H4). (viết phương trình hóa học nếu có) Câu 2: (2,0đ). Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí CH4 (đktc) a) Tính thể tích khí Oxi đã dùng (đktc) b) Tính khối lượng khí CO2 sinh ra (cho C = 12, O =16, H =1) Câu 3: (1,0đ). Viết các công thức cấu tạo dạng mạch vòng của phân tử C4H8 BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Hóa học – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B C C A B B D A B D A C B A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung cần đạt Điểm a) CH4 + 2O2 t0-> CO2 + 2H2O 0,5đ 1 C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 0,5đ (2,0đ) b) Dẫn khí qua dd brom thấy dd brom mất màu là lọ khí Axetilen 0,5đ C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4 0,5đ nC2H4 = 0,2 mol 0,5đ 2 C2H4 + 3 O2 t0-> 2CO2 + 2H2O 0,5đ (2,0đ) a) nO2 = 0,6 mol 0,25đ VO2 = 13,44 lít 0,25đ b) nCO2 = 0,4 mol 0,25đ mCO2 = 17,6 g 0,25đ (Cân bằng sai trừ 0,25 đ) 3 CH2 = CH – CH2 – CH3 0,5đ (1,0đ) CH3 – CH = CH – CH3 0,5đ MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D D B C B C C B A A C D A D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung cần đạt Điểm a) CH4 + Cl2 as-> CH3Cl + HCl 0,5đ 1 C2H4 + 3 O2 t0-> 2CO2 + 2H2O 0,5đ (2,0đ) b) Dẫn khí qua dd brom thấy dd brom mất màu là lọ khí Etilen 0,5đ C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 0,5đ nCH4 = 0,2 mol 0,5đ 2 CH4 + 2O2 t0-> CO2 + 2H2O 0,5đ (2,0đ) a) nO2 = 0,4 mol 0,25đ
- VO2 = 8,96 lít 0,25đ b) nCO2 = 0,2 mol 0,25đ mCO2 = 8,8 g 0,25đ (Cân bằng sai trừ 0,25 đ) 3 CH2 – CH2 0,5đ (1,0đ) CH2 – CH2 CH2 0,5đ CH2 – CH – CH3 Duyệt của BGH Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Văn Vỹ Nguyễn Văn Tám
- BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn