Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn học: Hóa học 9 Chủ đề: - Phi kim. Sơ lược hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Hiđro cacbon. Nhiên liệu. 1) Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành a/ Kiến thức: HS biết được - Axit cacbonic là axit yếu, không bền. - Tính chât hóa học của muối cacbonat. - Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất, đời sống. -Tính chất của silic, SiO2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt dộ cao. - Một số ứng dụng quan trọng của silic, Silic dioxxit và muối silicat. - Sơ lược về thành phần, các công đoạn chính sản xuất thủy tinh, đồ gốm, ximang. - Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tố. Lấy vd minh họa. - Cấu tạo bẳng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm. VD minh họa. - Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. Áp dụng với chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII - Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại. - Ý nghĩa bảng tuần hoàn. - Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm về Phi kim và hợp chất. - Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một sồ sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. - Ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nguyên liệu và nhiên liệu quý trong công nghiệp. - Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. - Phân loại hợp chất hữu cơ. - Công thức phân tử, công thức cấu tạo một số hchc. - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. - Công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó. - CTPT, CTCT, đặc điểm cấu tạo của mêtan - Tính chất vật lí, tính chất hoá học của CH4, etilen, axetilen. - Ứng dụng của CH4, etilen, axetilen. - KN về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến ( rắn, lỏng, khí). - Hiểu được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than,…) an toàn có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng không tốt tới môi trường. b/ Kĩ năng - Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hóa học của muối cacbonat: tác dụng với axit, với dung dịch muối, dung dịch kiềm. - Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất dễ bị nhiệt phân hủy của muối cacbonat.
- Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I và VII, chu kì 2,3 và rút ra nhận xét về ô nguyên tố, về chu kì và nhóm. - Dự đoán tính chất hóa học của nguyên tố khi biết vị trí của nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn. - Biết cấu tạo suy ra vị trí và tính chất của nguyên tố. - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Đọc, trả lời câu hỏi, tóm tắt được thông tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên và ứng dụng của chúng. - Sử dụng có hiệu quả 1 số sp dầu mỏ và khí thiên nhiên. - Phân biệt hợp chất hữu cơ dụa vào CTPT - Quan sát thí nghiệm rút ra kết luận. - Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất hc. - Lập CTPT hợp chất hữu cơ. - Quan sát mô hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. - Viết được một số công thức cấu tạo mạch hở, mạch vòng của một số chất hữu cơ đơn giản (tối đa 4 nguyên tử C) khi biết công thức phân tử. - Quan sát TN, hiện tượng thực tế, hình ảnh TN rút ra nhận xét - Viết được PTHH dạng CTPT và dạng CTCT thu gọn - Phân biệt 1 số chất khí, tính phần trăm khí mêtan trong hỗn hợp. - Phân biệt khí etilen với khí mê tan, tính phần trăm khí êtilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc. - Tính phần trăm khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc. - Biết cách sử dụng được nhiên liệu có hiệu quả, an toàn trong cuộc sống hằng ngày. - Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí metan và thể tích khí cacbonic tạo thành. c. Thái độ: - Nghiêm túc tuân thủ nội quy phòng TN, cẩn thận khi tiếp xúc với dụng cụ, hóa chất. - Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập, tích cực vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống. - Giáo dục học sinh ý thức học tập tự giác, phát huy khả năng tư duy, sáng tạo và ngày càng yêu thích môn hóa học 2) Định hướng năng lực - Năng lực tính toán. - Năng lực tự học tự chủ. - Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. - Năng lực thực hành hóa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. 3) Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề Vận dụng Năng lực cần Thông hiểu Vận dụng thấp hướng tới Nội Nhận biết cao dung (Mô\ tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu cần đạt) (Mô tả yêu cần đạt) cần đạt) cầu cần đạt) Phi - Axit cacbonic là axit yếu, - Döïa vaøo vò - Biết quan sát Năng lực tính kim - không bền. hiện tượng, giải toán trí cuûa Sơ - Tính chât hóa học của thích và rút ra
- lược nguyeân toá Năng lực tự bảng học tự chủ. (20 nguyeân HTT muối cacbonat. toá ñaàu) suy Năng lực vận H - Muối cacbonat có ứng ra caáu taïo dụng kiến dụng trong sản xuất, đời nguyeân töû, sống. thức hoá học tính chaát cô - Chu trình của cacbon baûn cuûa vào cuộc trong tự nhiên và vấn đề nguyeân toá sống bảo vệ môi trường. vaø ngöôïc laïi. Năng lực -Tính chất của silic, Quan sát bảng - Xác định thực hành SiO2 là một oxit axit (tác tuần hoàn, ô tên nguyên tố hóa học. dụng với kiềm, muối nguyên tố cụ thể, và vị trí trong Năng lực giải cacbonat kim loại kiềm ở nhóm I và VII, chu bảng HTTH. quyết vấn đề nhiệt dộ cao. kì 2,3 và rút ra thông qua - Một số ứng dụng quan nhận xét về ô môn hóa học. trọng của silic, Silic dioxxit nguyên tố, về chu và muối silicat. kì và nhóm. - Sơ lược về thành phần, - Biết tiến hành thí các công đoạn chính sản nghiệm để chứng xuất thủy tinh, đồ gốm, minh tính chất hóa học của muối kết luận về tính ximang. cacbonat: tác dụng chất dễ bị nhiệt - Nguyên tắc sắp xếp các với axit, với dung phân hủy của nguyên tố theo chiều tăng dịch muối, dung muối cacbonat. dần của điện tích hạt dịch kiềm. nhân nguyên tố. Lấy vd - Döï ñoaùn tính minh họa. chaát cô baûn - Cấu tạo bẳng tuần cuûa nguyeân hoàn gồm: ô nguyên toá khi bieát vò tố, chu kỳ, nhóm. trí cuûa noù VD minh họa. trong baûng tuaàn hoaøn. - Quy luật biến đổi - Bieát caáu tính chất trong chu taïo nguyeân kỳ, nhóm. Áp dụng töû cuûa với chu kỳ 2, 3, nguyeân toá nhóm I, VII suy ra vò trí - Ý nghĩa bảng tuần hoàn. vaø tính chaát cuûa noù. - Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện - Sử dụng dụng cụ các thí nghiệm về Phi kim và hoá chất để tiến và hợp chất. hành an toàn, thành công các thí nghiệm Khái - Khaùi nieäm veà - Phaân bieät - Tính thaønh - Xác định Năng lực tính niệm, hôïp chaát höõu cô ñöôïc chaát voâ phaàn phaàn CTPT của toán cấu vaø hoaù hoïc höõu cô hay höõu cô traêm caùc hợp chất hữu Năng lực tự tạo cô. theo CTPT. nguyeân toá cơ. hợp học tự chủ. - Phaân loaïi caùc - Quan sát mô hình trong moät chất hôïp chaát höõu cô. cấu tạo phân tử, rút hôïp chaát Năng lực vận hữu - Coâng thöùc phaân ra được đặc điểm höõu cô. dụng kiến cơ. töû , coâng thöùc cấu tạo phân tử hợp - Laäp ñöôïc thức hoá học caáu taïo vaø yù chất hữu cơ CTPT hôïp
- - Viết được một số vào cuộc công thức cấu tạo sống nghóa cuûa noù. chaát höõu mạch hở, mạch - Đặc điểm cấu tạo phân tử vòng của một số cô döïa vaøo Năng lực hợp chất hữu cơ. thaønh thực hành chất hữu cơ đơn - Công thức phân tử, công giản (tối đa 4 phaàn phaàn hóa học. thức cấu tạo và ý nghĩa của nguyên tử C) khi traêm caùc nó. nguyeân toá. Năng lực giải biết công thức phân quyết vấn đề tử. thông qua môn hóa học. Năng lực tính toán. Năng lực tự - Quan sát TN, học tự chủ. - Viết được PTHH hiện tượng thực - CTPT, CTCT, đặc điểm dạng CTPT và tế, hình ảnh TN Năng lực vận Meta cấu tạo của mêtan dạng CTCT thu rút ra nhận xét dụng kiến - Tính phần trăm - Xác định n, - Tính chất vật lí, tính chất gọn. thức hoá học khí me tan, CTPT sản etilen hoá học của CH4, etilen, - Phân biệt khí mê vào cuộc êtilen, axetilen phẩm metan , axetilen. tan với 1 vài khí trong hỗn hợp tác dụng với sống axetil - Ứng dụng của CH4, etilen, khác, tính phần khí hoặc thể tích clo. Năng lực en. axetilen. trăm khí mêtan khí đã tham gia thực hành trong hỗn hợp. phản ứng ở đktc. hóa học. - Phân biệt một số chất khí. Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. Năng lực tính toán. Năng lực tự - Tính nhiệt - KN về nhiên liệu, các học tự chủ. lượng tỏa ra dạng nhiên liệu phổ biến khi đốt cháy Năng lực vận (rắn, lỏng, khí). than, khí dụng kiến - Hiểu được cách sử dụng - Biết cách sử - Sử dụng có hiệu metan và thể thức hoá học nhiên liệu (gas, dầu hỏa, dụng được nhiên Nhiê than,…) an toàn có hiệu quả 1 số sp dầu mỏ tích khí liệu có hiệu quả, vào cuộc n liệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng và khí thiên nhiên. cacbonic tạo an toàn trong sống thành. không tốt tới môi trường. cuộc sống hằng - Đọc, trả lời câu hỏi, tóm ngày. - Sử dụng Năng lực tắt được thông tin về dầu nhiên liệu an thực hành mỏ, khí thiên nhiên và ứng toàn, hiệu hóa học. dụng của chúng. quả. Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2023-2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ Tổng Đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nguyên tắc sắp Phi kim. Sơ xếp, cấu tạo bảng lược hệ tuần hoàn. thống tuần - Nhiệt phân muối hoàn các cacbnat. nguyên tố - Các dạng thù hóa học. hình của cacbon. Số câu 4 4 Sốđiểm 1,3đ 1,3đ Tỷ lệ 13% 13% - Phân loại hợp - Viết CTCT, đặc Bài toán về hiđro Khai thác nhiên chất hữu cơ. điểm liên kết, phản cacbon liệu an toàn, Hiđro - Đặc điểm cấu ứng đặc trưng của hiệu quả. cacbon. tạo, phản ứng đặc axetilen. Nhiên liệu. trưng của metan. - Ứng dụng của - Hóa trị của các etilen. nguyên tố trong - Tính hàm lượng hợp chất hữu cơ. các nguyên tố - Tính chất hóa trong hợp chất hữu học của metan, cơ. etilen. - Làm sạch khí. - Điều chế axetilen. - Trạng thái tự nhiên của metan. Số câu 8 3 1 1 1 14 Sốđiểm 2,7đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 8,7 Tỷ lệ 17% 10% 20% 20% 10% 87% T.Số câu 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 18 câu Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc A. tăng dần điện tích hạt nhân. B. tính kim loại giảm dần. C. tăng dần nguyên tử khối. D. tính phi kim tăng dần. Câu 2. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hidrocacbon? A. C2H6O. B. C2H4O2. C. CH2Cl2. D. C3H8. Câu 3. Khí nào sau đây là thành phần chính của khí biogas? A. Etilen. B. Cacbonic. C. Metan. D. Axetilen. Câu 4. Để tăng nhanh quá trình chín của quả, người ta xếp quả chín cùng với quả xanh để quả chín giải phóng ra chất gì giúp các quả xanh mau chóng chín đều? A. Khí etilen. B. Khí axetilen. C. Đất đèn. D. Men. Câu 5. Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng A. cộng. B. thế. C. cháy. D. hóa hợp. Câu 6. Nhiệt phân muối cacbonat, khí sinh ra là A. SO2. B. O2. C. CO2. D.CO. Câu 7. Chất nào sau đây không phải dạng thù hình của cacbon? A. Than chì. B. Kim cương. C. Thạch anh. D. Cacbon vô định hình. Câu 8. Trong hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị A. IV. B. II. C. I. D. III. Câu 9. Một hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 75%. Vậy X là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C3H6. Câu 10. Số thứ tự nhóm trong hệ thống tuần hoàn cho biết A. số thứ tự của nguyên tố. B. số lớp electron. C. số electron lớp ngoài cùng. D. số hiệu nguyên tử. Câu 11. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan? A. Khí clo. B. Nước vôi trong. C. Quỳ tím. D. Dung dịch brom. Câu 12. Điều kiện để phản ứng giữa metan và clo xảy ra là có A. Ni làm xúc tác. B. nhiệt độ. C. ánh sáng. D. Pd làm xúc tác. Câu 13. Đất đèn là nguyên liệu dùng để điều chế A. metan. B. etilen. C. PE. D. axetilen. Câu 14. Khi đốt metan, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là
- A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1. Câu 15. Số liên kết đơn chứa trong phân tử metan là A. 1. B. 3. C. 2. D.4. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo, phản ứng đặc trưng của axetilen? Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 2. (2,0 điểm) Cho 8,96 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) đi qua bình chứa dung dịch brom, thấy có 48 gam brom phản ứng. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu? Câu 3. (1,0 điểm) Sáng ngày 19/2/2002 xảy ra vụ nổ tại mỏ than Suối Lại, Quảng Ninh làm 5 người chết và 5 người bị thương. Trên thế giới cũng xảy ra nhiều vụ nổ mỏ than tương tự. Em hãy cho biết nguyên nhân chính của các vụ nổ mỏ than và đề xuất 2 biện pháp để phòng tránh các tai nạn này. Cho nguyên tử khối: Br = 80, C = 12, H = 1 --------- Hết---------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng 03 câu được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D C A B C C A B C D C D B D B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 - Công thức phân tử: C2H2 (0,4đ) (2,0đ) - Công thức cấu tạo: CH CH (0,4đ) - Đặc điểm cấu tạo: Giữa hai nguyên tử Cacbon có liên kết ba. Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các (0,4đ) phản ứng hóa học. - Phản ứng đặc trưng: phản ứng cộng (Br2) (0,4đ) PTHH: CH CH + 2Br – Br Br – CH – CH– Br (0,4đ) Br Br 2 C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,4đ) (2,0đ) - Số mol Br2: 0,3 mol (0,4đ) - Số mol C2H4: 0,3 mol (0,4đ) - Thể tích C2H4 (đktc): 6,72 lít (0,4đ) - Thể tích CH4 (đktc): 2,24 lít (0,4đ) 3 - Nguyên nhân chính của các vụ nổ mỏ than là do cháy khí (1,0đ) metan trong các mỏ than. (0,5đ) - Đề xuất biện pháp: + Thông gió trong các mỏ than. (0,25đ) + Cấm các hành động gây ra tia lửa như: bậc diêm, hút thuốc. (0,25đ) *Lưu ý: Ở tất cả các câu trên học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn