intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN HÓA 9-năm học 2023-2024 CHỦ ĐỀ NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU V.DỤNG THẤP V.DỤNG CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 5 câu 1câu 1câu Axit cacbonic 1,7 đ 0,3 đ 1đ và muối 17% 3.0% 10% cacbonat, Silic, công nghiệp silicat, bảng tuần hoàn Chủ đề 2 7 câu 2 câu 1 câu Hidro cacbon- 2.3 đ 0,7 đ 1đ Nhiên liệu 23 % 7% 10% Chủ đề 3 2/3 1/3 Tính toán 2đ 1đ 20% 10% Tổng số câu 12 3 2 2/3 1/3 18 Tổng số 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ điểm:10 Tỉ số:100% 40% 30% 20% 10%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN HÓA HỌC 9 Chủ đề Mức Mô tả độ Chủ đề 1 Nhận Tính chất của axit cacbonic. Cách sắp xếp các nguyên tố Axit biết trong BTH, tính chất các nguyên tố trong nhóm, chu kì. cacbonic và Đồ dùng ngành công nghiệp silicat muối Nhận ra hợp chất H-C cacbonat, Thông Xác định số hiệu nguyên tử dựa vào nhóm, chu kì Silic, công hiểu nghiệp Vận Viết PTHH của muối cacbonat và silic đioxit silicat, bảng dụng tuần hoàn Chủ đề 2 Nhận Phân loại nhiên liệu,tính chất, đặc điểm liên kết, tách, Hidro biết nguyên liệu điều chế các hidrocacbon cacbon- Thông Nhiên liệu Loại metan khỏi hổn hợp khí hiểu Vận Viết được CT cấu tạo hợp chất hữu cơ dụng Chủ đề 3: Nhận Tính toán biết Thông hiểu Vận Tính theo PTHH, giải hệ PT,tính % về thể tích khí trong dụng hổn hợp. Vận dụng cao Tính thể tích dung dịch khi biết nồng độ mol
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Hoá học – Lớp 9 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9/…… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. Trắc nghiệm khách quan: (5điểm) Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng: Câu 1: Nhiên liệu tồn tại ở trạng thái: A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 2: Axit cacbonic là một axit A. yếu. B. mạnh. C. trung bình. D. rất mạnh. Câu 3: Nguyên tố X ở chu kì 3, có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là A.10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 4: Một hợp chất có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C tham gia phản ứng cộng và phản ứng cháy là A. axetilen. B. etylen. C. metan. D. cacbonic Câu 5: Chất nào sau đây tham gia phản ứng thế ? A. Cacbonic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan.
  4. Câu 6: Sản phẩm của một hợp chất hidrocacbon khi cháy là A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro. C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước. Câu 7: Nguyên liệu thường dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là A. CaC2 và H2O. B. CaO và H2O. C. Ca(OH)2 và H2O. D. CaCO3 và H2O. Câu 8: Phương trình hoá học biểu diễn đúng phản ứng giữa metan và clo là A. CH4 + Cl2 as CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 as CH2Cl + HCl. C. CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl. D. 2CH4 + Cl2 as 2CH3Cl + H2. Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A cần 6 mol oxi người ta thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. Vậy A là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C4H8. Câu 10: Phương pháp nào được dùng để loại C2H4 lẫn trong CH4? A. đốt cháy hỗn hợp khí. B. dẫn hỗn hợp qua khí clo có ánh sáng. C. dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư. D. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong. Câu 11: Dãy đồ dùng nào sau đây thuộc sản phẩm của ngành sản xuất công nghiệp silicat ? A. Bàn gỗ, ghế đá, ly sứ, nồi nhôm. B. Bàn nhựa, ghế đá, ly thuỷ tinh, nồi sứ. C. Bàn bê tông, ngói, ly thuỷ tinh, nồi sứ. D. Bàn đá, ghế gỗ, ly sứ, nồi sứ. Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là hidrocacbon ? A. C2H4; C3H6; C2H5Cl. B. C2H4; C3H6; CH4. C. CH4; C2H5OH; C3H6 . D. C3H8 ; C3H6; C2H4Br2.. Câu 13: Cặp chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom ? A. Metan và etilen. B. Metan và axetilen. C. Axetilen và etilen. D. Etilen và cacbonic. Câu 14: Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm có đặc điểm: A. số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. B. số lớp electron bằng nhau . C. số proton bằng nhau. D. đều là những kim loại. Câu 15: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và A. được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần. B. được xếp theo chiều số electron tăng dần. C. được xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần. D. được xếp theo chiều số nơtron tăng dần. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 16: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo của các chất sau: C4H8; C3H8O; Etylen; Metan. Câu 17: ( 1 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng hoá học sau: a) Na2CO3 + …. --> NaCl + CaCO3.
  5. b) SiO2 + NaOH --> …. + H2O. c) NaHCO3 + --> …. + CO2 + H2O. d) SiO2 + CaO --> …. . Câu 18: (3 điểm) Đốt cháy 56 ml hỗn hợp gồm metan và axetilen cần dùng 134,4 ml khí oxi. a) Lập phương trình hoá học xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. c) Dẫn toàn bộ khí cacbonic sinh ra ở trên qua V lít dung dịch nước vôi trong 0,1 M (vừa đủ) để tạo ra canxi cacbonat và nước. Tính V ? (Các khí đo ở ĐKTC, biết C= 12; H=1;O=16; Ca = 40.) BÀI LÀM: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
  6. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: HÓA 9 (NĂM 2023-2024) I/ Trắc nghiệm khách quan: (5đ) + 3 câu đúng 1 điểm +Sai 2 câu trừ 0,7 điểm +Sai 1 câu trừ 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D A D D A C D B C B C A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
  7. Câu Đáp án Điểm 16 C4H8; C3H8O; Etilen; Metan (1 đ) Viết đúng công thức cấu tạo mỗi chất: 0,25điểm x 4= 1điểm 1 a) Na2CO3 + CaCl2 - > 2NaCl + CaCO3. 0,25 b) SiO2 + 2 NaOH -> Na2SiO3 + H2O. 0,25 17 c) NaHCO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O. 0,25 (1 đ) d) SiO2 + CaO -> CaSiO3 . 0,25 Viết đúng cân bằng đúng mỗi PT 0,25 điểm Viết đúng cân bằng sai mỗi PT trừ 0,125 điểm Gọi x, y lần lượt là thể tích khí CH4 và C2H2 0,25 a. CH4 + 2O2 t0-> CO2 + 2H2O 0,25 x ml 2x ml xml 0,125 0 2C2H2 + 5O2 t -> 4CO2 + 2H2O 0,25 y ml 2,5y ml 2yml 0,125 18 Thể tích hổn hợp khí là: x + y = 56 0,25 (3 đ) Thể tích khí oxi là: 2x + 2,5 y =134,4 0,25 Giải ra ta được: x=11,2; y= 44.8 0,25 b. %VCH4= (11,2 : 56).100% = 20%; %VC2H2= 80% 0,25 c. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O 0,25 Số mol CO2 là : (11,2 + 44,8 x2) x 10-3 : 22,4= 0,0045 (mol) 0,25 Số mol CaCO3 = 0,0045 (mol) 0,25 Thể tích dd Ca(OH)2 là : 0,0045 : 0, 1 = 0,045 (lit) 0,25 Lưu ý: Với mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2