Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 4
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn:Khoa học tự nhiên– Lớp 6 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Học sinh làm bài mỗi phân môn trên giấy riêng. A. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Câu 1. Trong những nhóm sau đây, nhóm gồm các cây đều thuộc ngành Hạt kín là A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. cây nhãn, cây bàng, cây cỏ bợ, cây vạn tuế. C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống. Câu 2.Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương sống là A. khác nhau về cấu tạo bộ xương. B. khác nhau về cấu tạo có hay không có xương sống. C. khác nhau về số lượng xương trong cơ thể. D. khác nhau về đặc điểm cấu tạo xương sống. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 3: (1,0 điểm) a. Vì sao rêu chỉ sống được ở nơi ẩm ướt? b. Kể tên một vài sản phẩm có nguồn gốc từ động vật mà em đã từng sử dụng. Câu 4. (0,5 điểm) Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống. STT Câu dẫn Đ/S 1 Giun dẹp có cơ thể dẹp, đối xứng hai bên. 2 Giun tròn cơ thể hình trụ và phân đốt. 3 Giun đốt cơ thể phân đốt. 4 Thân mềm cơ thể mềm, thường có lớp vỏ cứng bao bọc. 5 Ruột khoang cơ thể có phần phụ phân đốt. B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Câu 1. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất? A. Thủy tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 2. Mía là nguyên liệu chính để sản xuất A. muối ăn. B. đường ăn. C. nước mắm D. dầu ăn. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) Trang 1/2
- a. Em hãy cho biết nhiên liệu có thể tồn tại ở những thể nào? Lấy ví dụ minh họa. b. Em hãy nêu cách xử lí các đồ dùng bỏ đi trong gia đình sau đây: Đồ dùng bỏ đi Cách xử lí Chai nhựa, chai thủy tinh. Quần áo cũ. Đỗ gỗ đã qua sử dụng. Giấy vụn. C. PHÂN MÔN VẬT LÍ (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1:Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng không tái tạo? A. Mặt Trời B. Nước C. Gió D. Dầu Câu 2:Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng? A. Bật đèn cả khi trong phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào. B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút. C. Dùng bóng đèn compact thay cho bóng đèn dây tóc. D. Chỉ bật bóng đèn đủ sáng gần nơi sử dụng. Câu 3:Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng? A. Điện thoại. B. Máy hút bụi. C. Máy sấy tóc. D. Máy vi tính. Câu 4:Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là A.thế năng. B. nhiệt năng. C. điện năng. D. động năng và thế năng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 5: (2,0 điểm) a) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng. b) Năng lượng cung cấp cho một ô tô chuyển động được cung cấp từ đâu? Gọi tên các dạng năng lượng xuất hiện khi ô tô chuyển động trên đường. Câu 6: (1,0 điểm) Một học sinh xách một chiếc cặp nặng 30 Niutơn đi từ tầng 1 lên tầng 3 của trường học. Biết mỗi tầng của trường học cao 3,5 mét và 1 Jun là năng lượng cần để nâng một vật nặng 1Niutơn lên độ cao 1 mmét. Hỏi năng lượng mà học sinh này cần sử dụng là bao nhiêu Jun? --------- Hết --------- Trang 2/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn:Khoa học tự nhiên– Lớp 6 A. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 Đáp án C B PHẦN II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 3.a) 0,5 - Rêu chưa có rễ thật, thân và lá chưa có mạch dẫn. 0,25 - Hấp thụ nước qua toàn bộ cơ thể. 0,25 Câu 3.b) 0,5 Học sinh kể được các sản phẩm có nguồn gốc từ động 0,5 vật như: thịt, trứng, sữa, áo lông cừu, túi da… Trang 3/2
- Câu 4. 0,5 STT Câu dẫn Đ/S 1 Giun dẹp có cơ thể dẹp, đối xứng hai bên. Đ Mỗi đáp 2 Giun tròn cơ thể hình trụ và phân đốt. S án đúng 3 Giun đốt cơ thể phân đốt. Đ cho 0,1 4 Thân mềm cơ thể mềm, thường có lớp vỏ cứng bao bọc. Đ điểm 5 Ruột khoang cơ thể có phần phụ phân đốt. S B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 Đáp án C B PHẦN II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 0,5 3.a) - Nhiên liệu có thể tồn tại ở 0,25 cả ba thể: rắn, lỏng, khí. Trang 4/2
- - Ví dụ: Than đá, gỗ, xăng, dầu, khí gas. 0,25 Câu 3.b) 1,0 Đồ dùng bỏ đi Chai nhựa, chai thủy Làm sạch, dùng lại nhiều lần, tái chế tinh. thành đồ dùng khác. Quần áo cũ. Tặng cho người có hoàn cảnh khó khăn, 0,25 sử dụng để làm giẻ lau, tái chế thành đồ dùng khác. Đồ gỗ đã qua sử dụng. Đem tặng cho người có hoàn cảnh khó khăn, tái chế lại thành đồ dùng khác hoặc làm củi. Giấy vụn. 0,25 Làm giấy gói, góp kế hoạch nhỏ hoặc dùng làm nguyên liệu tái chế. 0,25 0,25 C. PHÂN MÔN VẬT LÝ (5,0 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Trang 5/2
- Đáp án D A C A PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 5.a) 1,0 Định luật bảo toàn năng lượng : Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ 1,0 vật này sang vật khác Câu 5.b) 1,0 - Năng lượng cung cấp cho một ô tô chuyển động được cung cấp từ hóa năng dự trữ trong xăng, dầu. 0,5 - Các dạng năng lượng xuất hiện khi ô tô chuyển động trên đường là: + động năng, + năng lượng âm, 0,5 + quang năng, + nhiệt năng,… Câu 6. 1,0 Học sinh xách cặp từ tầng 1 lên tầng 3 có độ cao là: h = 2 . 3,5 = 7 m 0,5 Vì vật nặng 1 N lên độ cao 1 m cần năng lượng 1 J => 30 N lên độ cao 7 m cần năng lượng 30 N . 7 m = 210 J 0,5 Năng lượng cần để nâng cặp 30 N từ tầng 1 lên tầng 3 là 210 J Trang 6/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 174 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn