Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Bắc Lệnh
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Bắc Lệnh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải đề trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Bắc Lệnh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: KHTN 8 Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 4: Xác định Viết đượ c Tính thể Các loại được chất phương tích hoặc hợp chất vô nào tác dụng trình hóa khối lượng cơ được với học biểu các chất axít, bazơ. diễn sơ đồ tham gia chuyển hóa. phản ứng và Phân biệt sản phẩm. được một số hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học Số câu, ý 1/2 (C1.1, 2 +1/3 2/3 (C7b,c) 3+1/2 1.2) (C5,6+C7a) Số điểm 0,75 2,5 0,75 4,0 % 7,5% 25% 7,5% 40%
- Biết được Xác định Vận dụng Chủ đề 8: vật nào tăng được hình công thức Nhiệt và nhiệt năng, thức truyền tính nhiệt truyền nhiệt vật nào giảm nhiệt trong lượng vào nhiệt năng thực tế. giải bài tập trong quá trình truyền nhiệt 1 (C9) 2+1/2 Số câu,ý 1/2 (C1.3; 1 (C8) 1.4) Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 % 5% 5% 10% 20% Chủ đề 10: Nhận biết Hiểu thực Vẽ được Sinh vật được các trạng sử lưới thức ăn. với môi dạng tài dụng, Sắp xếp các trường nguyên thiên nguyên nhân sinh vật theo sống nhiên. và đề ra các từng thành Nêu được biện pháp sử phần của vai trò của dụng hợp lý lưới thức ăn. tài nguyên tài nguyên rừng và tài rừng và tài nguyên nguyên nước. nước. Số câu, ý 2 (C2, 3) 1/2 (C4) 1/2 (C4) 1 (C10) 4 Số điểm 0,75 1,0 1,0 1,25 4
- % 7,5% 10% 20% 12,5% 40% Tổng câu, ý 3+1/2 3+5/6 2+2/3 10 Tổng điểm 3,0 4,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: KHTN 8 Năm học: 20202021 Số tờ:………………… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Tờ đề gồm 02 trang) Số phách:……………. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (1,25 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.1: Oxit tác dụng với HCl là: A. SO2 B. CO2 C. CuO D. Fe2O3 1.2: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào gồm các công thức hóa học của axít? A. H2SO4, MgSO2, NaOH, HNO3. B. HBr, H2SO3, H2SO4, H3PO4. C. CaO, NaHCO3, KOH, CaCO3. D. ZnCl2 , HCl, Ca(OH)2, Na2O. 1.3: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt của: A. chất rắn và chất lỏng B. chất lỏng và chất khí C. chất rắn và chất khí D. chất rắn, chất lỏng, chất khí 1.4: Khi thả miếng đồng được nung nóng vào nước lạnh, nhiệt năng của miếng đồng, và nước lạnh thay đổi thế nào? A. Nhiệt năng của miếng đồng tăng, của nước giảm.
- B. Nhiệt năng của miếng đồng không thay đổi, của nước tăng. C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm, của nước tăng. D. Nhiệt năng của miêng đồng và nước đều tăng. Câu 2 (0,5 điểm). Ghép thông tin cột A phù hợp với thông tin cột B rồi ghi lại kết quả vào cột trả lời: A. Dạng tài nguyên Trả lời B. Tên tài nguyên 1. Tài nguyên tái sinh 1 a. Năng lượng gió 2. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu 2 b. Rừng c. Than đá Câu 3 (0,25 điểm). Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thông tin sau: Tài nguyên …………….…..……. là dạng tài nguyên sau một thời gian khai thác, sử dụng sẽ bị cạn kiệt. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 4 (2,0 điểm). TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Rừng không những là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ củi, thuốc nhuộm, thuốc chữa bệnh…, mà còn góp phần điều hoà khí hậu, ngăn chặn nạn lũ lụt, xói mòn đất…Nhưng trong những năm gần đây diện tích rừng bị thu hẹp do cháy rừng , xuất hiện nhiều khu đô thị, khu công nghiệp… dẫn đến nhiều loài sinh vật bị mất nơi ở và môi trường thì ngày càng bị ô nhiễm. Em hãy cho biết vai trò, thực trạng sử dụng, nguyên nhân và đề ra các biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên rừng? Câu 5 (1,0 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Câu 6 (1,0 điểm). Có 3 lọ hóa chất đựng 3 dung dịch riêng biệt (không nhãn): HCl, H 2SO4, NaOH, hãy nhận biết 3 dung dịch trên bằng phương pháp hóa học. Câu 7 (1,25 điểm). Cho Mg tác dụng hết với 200ml dung dịch H2SO4 để thu được 2,24 lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng Mg c. Tính CM của dung dịch H2SO4 (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:Mg= 24; S = 32; H= 1; O= 16)
- Câu 8 (0,5 điểm). Khi hơ tay lên ngọn lửa đèn, ta thấy có một luồng khí nóng từ ngọn đèn bốc lên. Đây là hình thức truyền nhiệt nào ? Nhiệt năng được truyền như thế nào? Câu 9 (1,0 điểm). Một ấm nhôm có khối lượng 0,5 kg đựng 2 kg nước ở nhiệt độ 300C. Tính nhiệt lượng cần thiết để ấm nước tăng nhiệt độ từ 300C đến khi sôi (1000C)? (Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là 880 J/kg.K và 4200 J/kg.K) Câu 10 (1,25 điểm). Cho một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật sau: Cây cỏ, chuột, châu chấu, dê, ếch, hổ, cáo, vi sinh vật. a. Vẽ lươi th ́ ức ăn của hệ sinh thái trên. b. Xác định thành phần của lưới thức ăn trên. ………………………Hết…………………..
- TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: KHTN 8 Năm học: 20202021 Số tờ:………………… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Tờ đề gồm 02 trang) Số phách:……………. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1( 1,25 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.1: Oxit tác dụng với NaOH là: A. SO2 B. CO2 C. CuO D. Fe2O3 1.2: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào gồm các công thức hóa học của Bazơ? A. H2SO4, MgSO4, NaOH, HNO3. B. CaO, NaHCO3, KOH, CaCO3. C. Mg(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3, KOH. D. ZnCl2 , HCl, Ca(OH)2, Na2O 1.3: Bức xạ nhiệt xảy ra trong: A. chất khí và chân không. B. chất rắn và chất lỏng C. chất lỏng và chất khí D. chất khí và chất rắn 1.4: Khi thả chiếc thìa nhôm được nung nóng nhúng vào nước lạnh, nhiệt năng của chiếc thìa và nước lạnh thay đổi thế nào? A. Nhiệt năng của chiếc thìa tăng, của nước giảm; B. Nhiệt năng của chiếc thìa không thay đổi, của nước tăng; C. Nhiệt năng của chiếc thìa giảm, của nước tăng.
- D. Nhiệt năng của chiếc thìa và của nước đều tăng Câu 2 (0,5 điểm). Ghép thông tin cột A phù hợp với thông tin cột B rồi ghi lại kết quả vào cột trả lời: A. Dạng tài nguyên Trả lời B. Tên tài nguyên 1. Tài nguyên không tái sinh 1 a. Năng lượng thủy triều 2. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu 2 b. Đất c. Khoáng sản Câu 3 (0,25 điểm). Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong đoạn thông tin sau: Tài nguyên …………………….. là dạng tài nguyên khi khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 4 (2,0 điểm). TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Nước là nhu cầu không thể thiếu của mọi sinh vật trên trái đất và là yếu tố quyết định chất lượng môi trường sống của con người. Nhưng hiện nay nguồn nước của chúng ta đang ngày một ít dần và bị ô nhiễm. Tài nguyên nước được tái sinh theo chu trình nước của Trái Đất. Vì vậy chúng ta biết cách sử dụng hợp lý tài nguyên nước thì nguồn nước không bị ô nhiễm và cạn kiệt. Em hãy cho biết vai trò, thực trạng sử dụng, nguyên nhân và đề ra các biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên nước? Câu 5 (1,0 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
- Câu 6 (1,0 điểm). Có 3 lọ hóa chất đựng 3 dung dịch riêng biệt (không nhãn): HCl, NaOH, Ba(OH) 2, hãy nhận biết 3 dung dịch trên bằng phương pháp hóa học. Câu 7 (1,25 điểm). Cho 4,8 gam Mg tác dụng hết với V lít dung dịch H2SO4 2M a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc c. Tính V (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg= 24; S = 32; H= 1; O= 16) Câu 8 (0,5 điểm). Nhúng một đầu chiếc thìa nhôm vào cốc nước sôi, ta cầm cán thìa thấy nóng. Đây là hình thức truyền nhiệt nào? Nhiệt năng được truyền như thế nào? Câu 9 (1,0 điểm). Một ấm nhôm có khối lượng 0,4 kg đựng 3 kg nước ở nhiệt độ 400C. Tính nhiệt lượng cần thiết để ấm nước tăng nhiệt độ từ 400C đến khi sôi (1000C)? (Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là 880 J/kg.K và 4200 J/kg.K) Câu 10 (1,25 điểm). Cho một một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật sau: Cây cỏ, chuột, chim ăn sâu, dê, sâu hại thực vật, hổ, cáo, vi sinh vật. a.Vẽ lươi th ́ ức ăn của hệ sinh thái trên. b. Xác định thành phần của lưới thức ăn trên. ………………………Hết…………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn