Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 6 NĂM HỌC: 2021-2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 28. Nấm Nhận biết Phân biệt Phòng vai trò của nấm độc và tránh các nấm nấm ăn bệnh được ngoài da do nấm gây ra Số câu =5 2 câu 2 câu 1 câu 2 đ = 20% 0.5 đ=25% 0. 5đ= 25% 1 đ= 50% Bài 29. Thực Trình Vận dụng vật bày kiến thức đặc trình bày điểm quan điểm của các cá nhân về nhóm vai trò của thực cây xanh. vật Số câu=2 1 câu 1 câu 2.5 đ =25% 1.5 1 đ= 40% đ=60% Bài 31. Động Nhận biết vật động vật có xương sống, không xương sống Số câu=2 2 câu 0.5đ= 5% 0.5 đ =100% 1. Lực. Tác - Lực kế là gì lực - Hiểu lực hấp dẫn Tính độ dãn cùa dụng lực- - Lực không tiếp xúc. - Tìm hiểu tác dụng của lò xo Lực hấp - Trọng lượng của một lực. dẫn.Trọng vật. lượng - Nêu ví dụ tác dụng - Tính được khối lượng của lực và trọng lượng của một vật. Số câu=8 3 câu 2 câu 1câu 1câu 1câu 5đ= 50% 1 đ =20% 0.5đ=10% 1 đ=20% 1 đ=20% 1.5đ=30% Tổng cộng Số câu=9 Số câu=6 Số câu=1 Số câu=1 Số câu= 17 4.5 điểm =45% 3.5 điểm=35% 1 điểm=10% 1 điểm=10% 10đ = 100%
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 6 NĂM HỌC: 2021-2022 I-TRẮC NGHIỆM( 3 Đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: ( 3 Đ) Câu 1. Nấm ăn được và nấm độc giống nhau ở bao nhiêu bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Nấm độc có bộ phận nào mà nấm ăn được không có? A. Mũ nấm C. Bao gốc nấm B. Phiến nấm D. Cuống nấm Câu 3. Đâu là vai trò của nấm trong tự nhiên? A. Phân hủy rác hữu cơ C. Làm thuốc B. Làm thực phẩm D. Sản xuất rượu bia. Câu 4. Những loại nấm nào ăn được? A. Nấm mối, nấm mực, nấm rơm C. Nấm rơm, nấm mối, nấm tán bay B. Nấm mối, nấm rơm, nấm bào ngư D. Nâm bào ngư, nấm tán bay, nấm mối Câu 5. Động vật không xương sống và động vật có xương sống phân biệt nhau ở đặc điểm ? A. Màu da C. Số Chi B. Màu lông D. Xương cột sống Câu 6. Đâu là động vật không xương sống trong các động vật sau? A. Giun, ếch, sứa, ong D. Giun, rắn, ong, bướm B. Giun, sứa, mực, kiến C. Giun, cá, nghêu, muỗi Câu 7. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng. B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng. C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng. D.Lực kế là dụng cụ để đo lực. Câu 8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Vận động viên năng tạ. B. Người dọn hàng đấy thùng hàng trên sản. C. Giọt mưa đang rơi, D. Bạn Na đóng định vào tường. Câu 9. Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết A. trọng lượng của vật đó. B. thể tích của vật đó. C. khối lượng của vật đó. D. so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của các vật khác. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg. C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật, D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.
- Câu 11. Một túi đường có khối lượng 25 kg thì có trọng lượng gần bảng A.2,5N. B.250N. C.2500N. D.25000N. Câu 12. Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg? A.5kg B.0.5kg C.50 kg D.500 kg II-TỰ LUẬN(7 Đ) Câu 1: Trình bày đặc điểm của 4 nhóm thực vật: Rêu, Dương Xỉ, Hạt Trần, Hạt Kín (1.5đ) Câu 2: Để phòng tránh các bệnh ngoài da do nấm gây ra cần phải làm gì ? ( 1 đ) Câu 3: Có câu nói : “Không có cây xanh thì không có sự sống trên trái đất”. Em hãy trình bày quan điểm của bản thân về câu nói trên. ( 1 đ) Câu 4: Lực có phải là nguyên nhân duy trì chuyến động không? Lấy ví dụ minh hoạ. ( 2 đ) Câu 5:Chiều đài ban đầu của lò xo là 25 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài của nó là 27 cm. Cho biết lo xo bị dân hay bị nén và dân hay nén một đoạn bao nhiêu?( 1,5đ)
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 MÔN:KHTN - LỚP:6 I. TRẮC NGHIỆM(3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B D B D C C C B A Điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ II.TÖÏ LUAÄN (7 Ñ) Phần Câu Nội dung Điểm Tổng điểm 1 -Rêu: không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử. Đại diện: Rêu 0.25 đ -Dương Xỉ: Đã có mạch dẫn, không có hạt, sinh sản bằng bào tử.. 0.25 đ Đại diện: Dương xỉ, cỏ bợ, cây lông cu li. 1.5 đ -Hạt Trần: Đã có mạch dẫn, có hạt, sinh sản bằng hạt trần( hạt nằm trên noãn). Đại diện: Thông, vạn tuế, trắc bách diệp. 0.5 đ -Hạt Kín: Đã có mạch dẫn, có hạt, có hoa, sinh sản bằng hạt kín( hạt nằm trong quả). Đại diện : Đào, xương rồng, bèo…. 0.5 đ 2 - Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm: khăn tắm, khăn mặt, áo quần… với người bệnh; không tiếp xúc với vật nuôi bị 0.25 đ nhiễm bệnh. 0.25 đ 1đ TỰ - Quần áo phải phơi nắng cho khô. 0.25 đ LUẬN – Vệ sinh cá nhân, giữ thân thể sạch sẽ. 0.25 đ – Vệ sinh môi trường sống xung quanh thoáng mát, sạch sẽ. 3 -Điều đó đúng -Vì con người và hầu hết động vật trên trái đất đều sống nhờ vào (0.5 đ) chất hữu cơ và khí oxi do cây xanh tạo ra. (0.5 đ) 1đ (Giaỉ thích khác hợp lí vẫn được điểm) - Lực không phải là nguyên nhân duy trì chuyển động. 1đ 4 Ví dụ: bạn Lan đang đạp xe trên đường, sau đó bạn ấy ngừng đạp 1đ 2đ thì xe vẫn tiếp tục chuyển động 5 - Do chiều dài lúc sau của lò xo lớn hơn chiều dài tự nhiên nên lò 0,5đ 1.5đ xo bị dân ra. 1đ - Lò xo bị dãn ra một đoạn 2 cm. Tổng điểm 7đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn