intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng thực 2 2 4 1,0 vật(4 tiết) 2. Vai trò của TV trong đời 1 1 2 1 3 2,75 sống – tự nhiên (4 tiết)
  2. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3. Đa dạng động vật 1/2 2 2 1/2 1 4 3,5 không xương sống( 6 tiết) 4. Đa dạng động vật có 2 1 1 1 3 2,25 xương sống (6 tiết) 5. Đa dạng sinh 1 1 2 0.5 học (2 tiết)
  3. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số số ý/ 1/2 8 1 8 1/2 0 1 0 3 16 10.0 câu Điểm 1,25 2,0 2,0 2,0 1,25 0 1,5 0 6,0 4,0 10 số 10 điểm 10 Tổng số điểm 3,25 điểm 4,0 điểm 1,25 điểm điể m BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHÒN NĂM HỌC 2022-2023 G MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 GD& ĐT THỊ XÃ ĐÔN G TRIỀ U
  4. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TRƯ ỜNG THCS HỒN G THÁI ĐÔN G
  5. Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi Câu hỏi giá TL TN TL TN Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống 1. Đa Nhận biết – Nhận biết các ngành thực vật. 1 C6 dạng thực vật – Xác định được ngành thực vật phân bố rộng nhất. 1 C2 Thông hiểu – Phân biệt được loài thực vật làm thuốc. 1 C9 – Hiểu được vì sao ngành Hạt kín có ưu thế nhất. 1 C12
  6. Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi Câu hỏi giá TL TN TL TN 2. Vai trò Nhận biết – Nhận biết được vai trò của thực vật đối với động vật. 1 C10 của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên Thông hiểu - Xác định được hoạt động của cây xanh bổ sung O2 cho 1 C3 Trái Đất - Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu 1 C5 - Vai trò của thực vật đối với động vật và con người 1 C1 3. Đa Nhận biết - Trình bày đặc điểm có ở ngành ruột khoang 1 C1 dạng động vật không
  7. Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi Câu hỏi giá TL TN TL TN xương - Nhận biết loài ĐV chân khớp có lợi cho con người 1 C13 sống - Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS 1/2 C2a Thông hiểu - Xác định được các loài động vật thuộc ngành thân mềm. 1 C7 - Hiểu được các giai đoạn trưởng thành của ĐV. 1 C11 Vận dụng - Để phòng tránh bệnh giun sán kí sinh ở người chúng ta 1/2 C2b cần có những biện pháp nào?
  8. Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi Câu hỏi giá TL TN TL TN - Nhận biết đặc điểm đa số các loài lưỡng cư có độc. 1 C15 Nhận biết - Nhận biết lớp ĐV hô hấp bằng 2 cơ quan. 1 C16 4. Đa Thông hiểu - Xác định tại sao Thú được xếp vào nhóm ĐVCXS 1 C8 dạng động vật có xương sống Vận dụng - Giải thích tại sao một số loài động vật thuộc bò sát, chim, 1 C3 cao thú là bạn của nhà nông - Cho ví dụ
  9. Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi Câu hỏi giá TL TN TL TN Nhận biết - Nhận biết những đặc điểm của động vật thuộc môi 1 C4 trường đới lạnh 5. Đa dạng sinh học Thông hiểu - Xác định loài ĐV đã tuyệt chủng ở Việt Nam 1 C14 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Ngày kiểm tra: …/03/2023 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là của ngành ruột khoang?
  10. A. Đối xứng hai bên B. Đối xứng tỏa tròn C. Đối xứng lưng – bụng D. Đối xứng trước – sau Câu 2: Ngành thực vật nào phân bố rộng nhất? A. Hạt kín B. Hạt trần C. Rêu D. Dương xỉ Câu 3: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng Oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu? A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp C. Quang hợp D. Thoát hơi nước Câu 4: Đặc điểm thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh:
  11. A. Thường hoạt động vào ban đêm B. Chân cao, đệm thịt dày C. Bộ lông dày D. Màu lông trắng hoặc xám Câu 5: Trong các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu qủa lâu dài nhất là: A. Ngừng sản xuất công nghiệp B. Trồng cây gây rừng C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi Câu 6: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo, Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
  12. Câu 7: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị thực phẩm B. Cơ thể mềm, không phân đốt C. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể D. Di chuyển được Câu 8: Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì: A. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống dọc lưng B. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động C. Có bộ xương trong bằng chất xương, có bộ lông mao bao phủ D. Có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác. Câu 9: Loại cây nào dưới đây được dùng để làm thuốc? A. Hoa sữa B. Thông thiên C. Sâm Ngọc Linh D. Ngô đồng Câu 10: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
  13. A. Cung cấp thức ăn B. Ngăn biến đổi khí hậu C. Cung cấp thức ăn, nơi ở D. Giữ đất, giữ nước Câu 11: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng? A. Ong mật B. Bướm C. Nhện đỏ D. Bọ cạp Câu 12: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch B. Vì chúng sống trên cạn C. Vì chúng có hạt nằm trong quả D. Vì chúng có rễ thật Câu 13: Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người?
  14. A. Ve bò B. Bọ ngựa C. Ruồi D. Mọt ẩm Câu 14: Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam? A. Voi B. Bò xám C. Sao la D. Gấu Câu 15: Đặc điểm đa số các loài lưỡng cư có độc là gì? A. Kích thước lớn B. Có màu sắc sặc sỡ C. Cơ thể có gai D. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt Câu 16: Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?
  15. A. Bò sát B. Cá C. Lưỡng cư D. Chim PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người? Câu 2. (2,5 điểm) a.Phân biệt Động vật có xương sống và Động vật không xương sống? b. Để phòng tránh bệnh giun sán kí sinh ở người chúng ta cần có những biện pháp nào? Câu 3. (1,5 điểm) Giải thích tại sao một số động vật thuộc bò sát, chim, thú là bạn của nhà nông? Cho ví dụ minh họa? ---------------------Hết-------------------
  16. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá B A C C B B B A C C B C B B B p án PH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRAGIỮAHỌC KÌ II ÒN NĂM HỌC 2022-2023 G GD &Đ T TH Ị XÃ ĐÔ NG TR IỀ U TR ƯỜ NG TH CS HỒ NG TH ÁI ĐÔ NG PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm - Vai trò của thực vật đối với động vật: + Thông qua quá trình quang hợp, cây xanh nhả khí 0,5 điểm Câu 1 oxigen và tạo chất hữu cơ cung cấp cho hoạt động (2 điểm) sống của động vật.
  17. + Thực vật còn cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. 0,25 điểm + Thực vật cung cấp thức ăn cho động vật - Vai trò của thực vật đối với đời sống con người: + Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. 0,25 điểm + Cung cấp củi đốt, cây gỗ làm nhà, xây dựng. + Cung cấp dược phẩm và nhiều công dụng khác. 0,25 điểm Tuy nhiên, bên cạnh những cây có ích cũng có một số cây có hại cho sức khỏe con người nếu ta sử dụng 0,25 điểm chúng không đúng cách. + ( Dựa vào câu trả lời của HS để cho điểm, mỗi ý 0,25 điểm đúng 0,25 điểm) 0,25 điểm a Động vật không xương sống có đặc điểm chung là cơ 0,25 điểm thể không có xương sống Câu 2 + Động vật có xương sống có bộ xương trong (2,5điểm) - Có xương sống ở dọc lưng 0,25 điểm - Trong cột sống chứa tủy sống 0,25 điểm 0,25 điểm b Biện pháp phòng tránh bệnh giun sán kí sinh - Giữ vệ sinh cá nhân và trong ăn uống - Ăn chín, uống chín, chế biến hợp vệ sinh 0,25 điểm - Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh 0,25 điểm - Tẩy giun sán định kì 0,25 điểm -Giữ vệ sinh môi trường: Không xả rác thải bừa bãi, vệ sinh nhà cửa... 0,25 điểm - Vệ sinh chuồng trại, tẩy sán thường xuyên cho trâu bò. 0,25 điểm ... 0,25 điểm Câu 3 - Nhiều loài động vật có xương sống bắt sâu bọ, côn 1,0 điểm (1,5 điểm) trùng gặm nhấm phá hoại cây trồng, gây thất thu cho nhà nông vì thế có thể nói chúng là bạn của nhà nông. 0,5 điểm - Ví dụ: + Lớp chim có chim sẻ, chim sâu bắt sâu bọ. + Lớp bò sát có rắn bắt chuột, thằn lằn bắt côn trùng,
  18. sâu bọ. + Lớp thú có mèo bắt chuột. ... TỔNG 1,0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2