intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mã đề A Họ và tên:................................. NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 6/ Môn: Khoa học tự nhiên-Thời gian 60 phút I.TRẮC NGHIỆM (5,0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây nên? A. Sốt rét. B. Chân tay miệng. C. Sởi. D. Viêm phổi. Câu 2. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua. A. Tác dụng lực. B. Truyền nhiệt. C. Ánh sáng. D. Cả A và B. Câu 3. Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là? A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa. B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa. C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa. D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức. Câu 4. Chọn phát biểu sai? A. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng. B. Chỉ có con người cần năng lượng để hoạt động còn thực vật thì không cần năng lượng. C. Khi năng lượng càng nhiều thì khả năng tác dụng lực có thể càng mạnh. D. Khi năng lượng càng nhiều thì thời gian tác dụng lực có thể càng dài. Câu 5: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị? A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi. C. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói. B. Da tái, đau họng, khó thở. D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ. Câu 6. Vật nào có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo? A. Viên đá. B. Mảnh thủy tinh. C. Dây cao su. D. Ghế gỗ Câu 7. Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại? A. Em bé đang cầm chai nước trên tay. B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau. C. Con người đi lại được trên mặt đất. D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng. Câu 9. Trong các vai trò dưới đây, vai trò nào không phải là vai trò của nấm? A. Lên men bánh mì, bia, rượu… B. Cung cấp thức ăn C. Dùng làm thuốc D. Cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước. Câu 10. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100 g thì độ biến dạng của lò xo là 1 cm. Để độ biến dạng của lò xo là 2 cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là:
  2. A. 200g B. 300g C. 100g D. 50g Câu 11. Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước? A. Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí. B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn. D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên. Câu 12. Trong các trường hợp dưới đây, có bao nhiêu trường hợp cho thấy sự xuất hiện của lực tiếp xúc. - Lực tay tác dụng vào quả tạ. - Lực bé gái thổi làm bay các vụn giấy. - Lực của hai thỏi nam châm hút nhau. - Lực tay khi bóp quả bóng cao su. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Lực hút của Trái đất có phương và chiều. A. Có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. B. Có phương nằm ngang, chiều từ trên xuống. C. Có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Câu 14. Hiện tượng nào là kết quả tác dụng của lực hút của Trái đất? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống đất. B. Hai nam châm đang hút nhau. C. Dùng tay bấm bút bị cho lò xo bị nén lại. D. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. Câu 15. “…… (1) …… của vật là độ lớn của … (2) ……. tác dụng lên một vật”. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: A. (1) khối lượng, (2) cân nặng. B. (1) trọng lượng, (2) lực hút của Trái đất. C. (1) khối lượng, (2) lực hút của Trái đất. D. (1) trọng lượng, (2) khối lượng. Câu 16. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực. A. Cân. B. Lực kế. C. Nhiệt kế. D. Thước. II. TỰ LUẬN. (5,0điểm) Câu 17. Nêu một số bệnh do nấm gây ra? (1,5 điểm) Câu 18. Nếu một bạn học sinh kéo một vật trên mặt sàn với lực có phương nằm ngang, có chiều từ trái sang phải thì giữa vật và mặt sàn xuất hiện lực gì? Nêu phương và chiều của lực đó? ( 0,75 điểm) Câu 19: Hãy xác định tên và hình dạng của các nguyên sinh vật sau? (0,75 điểm ) Hình 1 Hình 2 Hình 3
  3. Câu 20. Một quả dừa rơi từ trên cây xuống thì quả dừa chịu tác dụng bởi những lực nào? Nêu phương và chiều của các lực đó? Biết rằng trời không gió.(1,0 điểm) Câu 21. Khi làm thực hành quan sát nấm mốc dưới kính hiển vi, trong quá trình lấy nấm mốc ra khỏi mẫu vật ( nấm mốc trên bánh mì) để quan sát, em cần sử dụng những dụng cụ gì để đảm bảo an toàn sức khỏe? Giải thích lí do của việc sử dụng các dụng cụ đó? (1,0 điểm) Câu 22. Biểu diễn lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và độ lớn 20 N. Tỉ xích cho trước 1cm ứng 10N. (1,0 điểm) BÀI LÀM I . Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II/ Tự luận: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................ ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………….................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................ .......................................................................................................................................................
  4. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………….................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................ ......................................................................................................................................................... ........ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  5. Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mã đề B Họ và tên:................................. NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 6/ Môn: Khoa học tự nhiên - Thời gian 60 phút I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây nên? A. Sốt rét. B. Chân tay miệng. C. Sởi. D. Viêm phổi. Câu 2. Lực hút của Trái đất có phương và chiều. A. Có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. B. Có phương nằm ngang, chiều từ trên xuống. C. Có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Câu 3. Bệnh nào sau đây là do nấm gây ra? A. Hắc lào B. Tiêu chảy C. Kiết lị D. Sốt rét Câu 4. Chọn phát biểu sai? A. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng. B. Chỉ có con người cần năng lượng để hoạt động còn thực vật thì không cần năng lượng. C. Khi năng lượng càng nhiều thì khả năng tác dụng lực có thể càng mạnh. D. Khi năng lượng càng nhiều thì thời gian tác dụng lực cso thể càng dài. Câu 5. Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh sốt rét? A. Đau đầu, hoa mắt, đổ mồ hôi. C. Rét run, sốt, đổ mồ hôi. B. Da tái, đau họng, khó thở. D. Sốt, đau tức ngực, đau họng, đau cơ. Câu 6. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại? A. Em bé đang cầm chai nước trên tay. B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau. C. Con người đi lại được trên mặt đất. D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng. Câu 7. Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 8. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100 g thì độ biến dạng của lò xo là 1 cm. Để độ biến dạng của lò xo là 2 cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là: A. 200g B. 300g C. 100g D. 50g Câu 9. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
  6. A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm. C. Nấm rơm D. Đông trùng hạ thảo. Câu 10. Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước? A. Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí. B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn. D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên. Câu 11. Trong các trường hợp dưới đây, có bao nhiêu trường hợp cho thấy sự xuất hiện của lực tiếp xúc. - Lực tay tác dụng vào quả tạ. - Lực bé gái thổi làm bay các vụn giấy. - Lực của hai thỏi nam châm hút nhau. - Lực tay khi bóp quả bóng cao su. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Hiện tượng nào là kết quả tác dụng của lực hút của Trái đất? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống đất. B. Hai nam châm đang hút nhau. C. Dùng tay bấm bút bị cho lò xo bị nén lại. D. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. Câu 13. Vật nào có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo? A. Viên đá. B. Mảnh thủy tinh. C. Dây cao su. D. Ghế gỗ Câu 14. “…… (1) …… của vật là độ lớn của … (2) ……. tác dụng lên một vật”. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: A. (1) khối lượng, (2) cân nặng. B. (1) trọng lượng, (2) lực hút của Trái đất. C. (1) khối lượng, (2) lực hút của Trái đất. D. (1) trọng lượng, (2) khối lượng. Câu 15. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực. A. Cân. B. Lực kế. C. Nhiệt kế. D. Thước. Câu 16. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua. A. Tác dụng lực. B. Truyền nhiệt. C. Ánh sáng. D. Cả A và B. II.TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 17. Nêu một số bệnh do nấm gây ra? (1,5 điểm) Câu 18. Nếu một bạn học sinh kéo một vật trên mặt sàn với lực có phương nằm ngang, có chiều từ phải sang trái thì giữa vật và mặt sàn xuất hiện lực gì? Nêu phương và chiều của lực đó? (0,75 điểm) Câu 19. Hãy xác định tên và hình dạng của các nguyên sinh vật sau? (0,75 điểm) Hình 1 Hình 2 Hình 3
  7. Câu 20. Một quả dừa rơi từ trên cây xuống thì quả dừa chịu tác dụng bởi những lực nào? Nêu phương và chiều của các lực đó? Biết rằng trời không gió. (1,0 điểm) Câu 21. Bạn Lan mua phôi nấm về trồng làm thực phẩm, bạn Lan đã tận dụng nước rửa rau hàng ngày để tưới cho nấm. Vậy theo em thì bạn Lan đã áp dụng đúng kỹ thuật trồng nấm chưa? Vì sao (1,0 điểm) Câu 22. Biểu diễn lực F có phương thẳng đứng, chiều trên xuống dưới và độ lớn 20 N. Tỉ xích cho trước 1cm ứng 10N. (1,0 điểm) BÀI LÀM: I . Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II/ Tự luận: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................ ......................................................................................................................................................... ......... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................................................ ...................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0