intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KHTN 6 NỘI DUNG MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN SỐ SỐ Ý / SỐ CÂU CÂU HỎI ĐẠT HỎI TN TL TN (số câu) (số ý) ( số câu) MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC- THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Bài 14: Một số Nhận biết - Trình bày khái niệm nhiên liệu và nêu các thể tồn tại. nhiên liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh năng lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu. Vận dụng cao - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. Bài 15: Một số Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, lương thực, thực thực phẩm phẩm - Nhận biết được lương thực, thực phẩm 2 (C1; C4) Thông hiểu - Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực phẩm, vai trò cung cấp chất dinh dưỡng của từng nhóm thức ăn. - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. Vận dụng - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm Vận dụng cao - Đề xuất phương án tìm hiểu tính chất của một số lương thực, thực phẩm
  2. - Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khỏe mạnh, đủ năng lượng để học tập và vui chơi. HỖN HỢP – TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP Bài 16: Hỗn hợp Nhận biết - Nêu được khái niệm, nhận biết được chất tinh khiết, hỗn hợp. 1 (C2) các chất - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông hiểu - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng 1 (C3) nhất;chất tan và dung môi; hỗn hợp và chất tinh khiết; dung dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. Vận dụng - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Bài 30: Nguyên sinh Nhận biết - Biết được các đặc điểm của nguyên sinh vật. vật - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật - Nhận biết được các dấu hiệu của bệnh sốt rét và bệnh kiết lị. - Biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 2 (C5; C7) Thông hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
  3. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Nêu được các vai trò của nguyên sinh vật đối với tự nhiên và đời sống con người. Vận dụng - Liệt kê được những bệnh ở người có vật trung gian truyền bệnh là muỗi và cách phòng tránh. Bài 31: Thực hành: Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính Quan sát nguyên lúp hoặc kính hiển vi. sinh vật Bài 32: Nấm Nhận biết - Nhận biết được một số đại diện nấm - Biết được cấu tạo của nấm 1 (C6) - Nhận biết được một số bệnh do nấm gây ra ở động vật, thực vật và con người. - Nêu được sự đa dạng của nấm - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và đời sống con người? Thông hiểu - Hiểu được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn 1 (C8) (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Vận dụng - Đưa ra được các biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người. Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Bài 33: Thực hành: Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát Quan sát các loại bằng mắt thường hoặc kính lúp). nấm Chương VIII: Lực trong đời sống
  4. Bài 43: Trọng Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 (C14) lượng, lực hấp dẫn - Nêu được khái niệm trọng lượng. 1(C10) - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1(C9) Thông hiểu - Phân biệt được trọng lượng và khối lượng. - So sánh được các đặc điểm của trọng lượng và khối lượng của một vật. - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực 1(C15) hấp dẫn, trọng lực. - Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật Vận dụng thấp hoặc ngược lại. Bài 44: Lực ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. 1(C12) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. 1(C13) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. 1(C11) Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. 1(C16) - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
  5. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng thấp - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thôngđường bộ. Bài 45: Lực cản của - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động Nhận biết nước trong môi trường (nước hoặc không khí). - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động Thông hiểu trong môi trường. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động Vận dụng thấp trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Chương IX: Năng lượng Bài 46: Năng lượng - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng và sự truyền năng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả lượng năng tác dụng lực. - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng Nhận biết giữa các vật. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Bài 47: Một số dạng Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng năng lượng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
  6. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Kể tên được một số loại năng lượng. Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ.
  7. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn KHTN 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II - Thời gian làm bài: 90phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tựluận). - Cấutrúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụngcao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng Chủ đề cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 2 0,5 Chương 3. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực- thực phẩm thông
  8. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng Chủ đề cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm dụng Chương IV. Hỗn hợp – tách 1 1 1=1,5đ 1 2 2,0 chất ra khỏi hỗn hợp. Chương 7. Đa dạng 1=1đ 3 1 1=0,5đ 2 4 2,5 thế giới sống Chương 6 2 1=1đ 2 8 5 VIII: Lực 1=2đ trong đời sống Bài 43: Trọng lượng, lực hấp dẫn
  9. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 44: Lực ma sát Bài 45: Lực cản của nước Chương IX: Năng lượng Bài 46: Năng lượng và sự truyền năng lượng Bài 47: Một số dạng năng lượng Số câu 1 12 1 4 2 1 5 16 TN/ Số ý TL
  10. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng Chủ đề cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm (Số YCCĐ) Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 1,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm điểm
  11. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: KHTN 6 (Thời gian: 90 phút) (Không kể thời gian giao, chép đề) Họ và tên thí sinh: ................................................ Lớp: .................SBD: .............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc kĩ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn A thì ghi 1A…) . Câu 1. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Mía. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Sắn. Câu 2. Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước đường. B. Thanh nhôm. C. Nước chấm. D. Nước cam. Câu 3. Trộn 2ml giấm ăn vào 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng? A. Chất tan là giấm ăn, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là giấm ăn. C. Chất tan là giấm ăn, dung dịch là nước. D. Giấm ăn và nước đều là dung môi. Câu 4. Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? A. Cá. B. Sắn. C. Rau xanh. D. Thịt bò. Câu 5. Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây nên? A. Bệnh lao phổi. B. Bệnh HIV/AIDS. C. Bệnh tiểu đường. D. Bệnh sốt rét. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân thực. B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi. C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi. D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người. Câu 7. Những triệu chứng nào sau đây là triệu chứng bệnh kiết lị? A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói. B. Da tái, đau họng, khó thở. D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ. Câu 8. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm kim châm. B. Nấm đùi gà. C. Đông trùng hạ thổ. D. Nấm mốc. Câu 9. Lực hút của các vật có khối lượng gọi là lực gì? A. Lực hấp dẫn. B. Lực ma sát. C. Lực đàn hồi. D. Lực cản của nước Câu 10. Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng về khái niệm của trọng lương? A. trọng lượng là số đo lượng chất của vật. B. trọng lượng là lực hút của các vật có khối lượng. C. Trọng lượng là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 11. Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát ? A. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. B. Lực xuất hiện khi chúng ta phanh xe đạp. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
  12. D. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. Câu 12. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi A. xe đạp đang xuống dốc. B. hộp phấn để yên trên mặt bàn nằm nghiêng. C. quả bóng đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng. D. xe máy đang chuyển động, đột ngột hãm phanh (thắng). Câu 13. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây là lực ma sát lăn? A. Một chiếc ô tô đang đi trên đường. B. Máy bay đang bay trên bầu trời. C. Lực giữa má phanh và vành xe khi phanh. D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Câu 14. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: …. là số đo lượng chất của một vật. Khi không tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh. A. Trọng lượng B. Số đo lực C. Khối lượng D. Độ nặng Câu 15. Thả một thùng phi từ đỉnh một con dốc ta thấy thùng phi lăn được xuống chân dốc. Chuyển động của nó là nhờ tác dụng của A. trọng lực. B. sức đẩy của gió. C. phản lực của mặt dốc tác dụng lên thùng phi. D. lực ma sát giữa thùng phi với mặt dốc. Câu 16. Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát? A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với vật. B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc với vật. C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc với vật. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm). Em hãy chỉ ra dung môi và chất tan trong các trường hợp sau: nước muối, nước đường, nước ngọt có gas? Câu 18 (1,5 điểm). a (1,0 điểm). Nấm có vai trò gì đối với con người? b. (0,5 điểm). Để phòng bệnh do nấm gây ra, chúng ta nên làm gì? Câu 19 (2,0 điểm). Nêu khái niệm lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt? Cho ví dụ về lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt? Câu 20 (1,0 điểm). a (0,5 điểm). Một vật có khối lượng là 50kg thì trọng lượng của vật là bao nhiêu? b (0,5 điểm). Một vật có khối lượng là 10N thì khối lượng là bao nhiêu? ----------HẾT---------- * Lưu ý: + Thí sinh làm bài vào giấy thi. + Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  13. Người phê duyệt NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Minh Lâm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 Hướng dẫn chấm môn KHTN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá D D B A D A D C A D C B A C A C p án II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 17 Dung dịch Dung môi Chất tan (1,5 điểm) 0,5 0,5 0,5 Nước muối Nước Muối Nước đường Nước Đường Nước ngọt có ga Nước Đường,phẩm màu Câu 18 a. (1,0 điểm) (1,5 điểm) - Sử dụng trực tiếp làm thức ăn. 0,25 - Nấm tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, 0,25 thực vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường. - Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm. 0,25 - Dùng làm dược liệu 0,25
  14. b. (0,5 điểm) Biện pháp phòng bệnh do nấm gây ra: Vai trò của nấm đối với con người: 0,25 - vệ sinh cá nhân sạch sẽ 0,25 - vệ sinh môi trường, nơi ở khô ráo, đủ ánh sáng Câu 19 - Lực ma sát nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị 0,5 (2,0 điểm) kéo hoặc đẩy. - Lực ma sát trượt là lực xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt của 0,5 vật khác. (HS cho đúng 2 ví dụ) 1,0 Ví dụ về lực ma sát nghỉ: Quyển sách nằm yên trên bàn. Ví dụ về lực ma sát trượt: Khi vận động viên trượt trên nền băng. Câu 20 a. Trọng lượng của vật đó là: (1,0 điểm) P = 10.m 0,5 Vậy P = 50.10= 500(N) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2