Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Họ và tên …………………… KIỂM TRA GIỮA KỲ II 2023-2024 Lớp: 6 / MÔN: KHTN. Thời gian làm bài : 60 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Cây thông được xếp vào ngành hạt trần vì: A. thông có hạt, rễ cọc và có mạch dẫn. B. có rễ cọc, thân gỗ, lá hình kim và có mạch dẫn. C. thân cây thông to, có hoa, quả và có mạch dẫn. D. chưa có hoa và quả, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. Câu 2. Biện pháp nào sau đây là không đúng trong trường hợp để phòng bệnh do nấm gây ra ở người? A. Không tiếp xúc trực tiếp với da của người bệnh . B. Không dùng chung khăn tắm, quần áo với người bệnh. C. Vệ sinh nhà ở sạch sẽ, thông thoáng, thường xuyên tắm rửa. D. Tiêm phòng văc xin ngừa nấm. Tiếp xúc với lông động vật bị bệnh. Câu 3. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng khí CO 2 . B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng khí CO 2 và O 2 . C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng khí O 2 . D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng khí CO 2 . Câu 4: Loại nấm nào dưới đây được dùng làm dược liệu? A. Nấm hương. B. Nấm mỡ. C. Nấm men. D. Nấm linh chi. . Câu 5. Các bệnh do nấm gây ra cho người là A. nấm lưỡi, lang ben, hắc lào. B. sốt rét, kiết lị, lang ben. C. nấm lưỡi, lang ben, kiết lị. D. sốt rét, kiết lị, hắc lào. Câu 6. Bệnh nào dưới đây do nguyên sinh vật gây nên? A. Bệnh sởi B. Bệnh tả C. Bệnh sốt rét D. Bệnh nấm lưỡi. Câu 7.(VD) Chiếc bàn học nằm yên trên sàn vì A. không chịu tác dụng của lực nào. B. chỉ chịu lực nâng của sàn.
- C. chịu hai lực cân bằng: Lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất. D. chỉ chịu lực hút của Trái Đất. Câu 8.(NB) Lực nào trong các lực dưới đây không phải là lực đàn hồi? A.Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút. B.Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường. C.Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy. D.Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động. Câu 9. Khi một quả bóng bị đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A.Không làm biến đổi chuyển động của quả bóng và cũng không làm biến dạng quả bóng. B.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C.Chỉ làm biến dạng quả bóng. D.Vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng, vừa làm biến dạng quả bóng. Câu 10.(NB) Lực kế là dụng cụ dùng để đo A.Lực B. khối lượng C.độ giãn của lò xo D. chiều dài của lò xo Câu 11.(VD)Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại? A.Em bé đang cầm chai nước trên tay. B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau. C. Con người đi lại được trên mặt đất. D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng Câu 12. (NB)Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước? A. Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí. B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn. D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên. Câu 13.(NB) Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg). B. Centimét (cm). C. Niutơn (N). D. Lít (l). Câu 14. (NB)Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? A. Quả bóng bị đá bay đập vào tường nảy lại. B. Tờ giấy bị kéo cắt đôi. C. Cục phấn rơi từ trên cao xuống vỡ thành nhiều mảnh.
- TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG D. Cái lò xo bị kéo dãn không về được hình dạng ban đầu. Câu 15. Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng? A. Điện năng B. Cơ năng C. Hóa năng. D. Quang năng Câu 16. Trong quá trình đóng đinh, đinh lún sâu vào gỗ là nhờ năng lượng nào? A. Năng lượng của đinh. B. Năng lượng của gỗ. C. Năng lượng của búa. D. Năng lượng của tay người. Câu 17. Chất quan trọng cho sự phát triển xương là A. Carbohydrate B. Protein C. Calcium D. Chất béo Câu 18. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù A. Nước muối B. Nước phù sa C. Nước chè D. Nước máy Câu 19. Hỗn hợp nào sau đây chỉ chứa một chất tan A. Nước mắm B. Sữa C. Nước chanh đường D. Nước đường Câu 20. Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước của hạt ? A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước B. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh C. Lọc nước bị vẫn đục bằng giấy lọc D. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 21.(1,0 điểm) Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 22. (1,0 điểm)Dựa vào những dấu hiệu nào để nhận biết được một loại nấm độc Câu 23. (2 điểm) a.Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng. b. Nếu một vật có khối lượng là 50g thì trọng lượng là bao nhiêu Niu- tơn? Câu 24. (1,5 điểm) Lực ma sát có tác dụng gì? Mỗi tác dụng lấy một ví dụ về lực ma sát có lợi và có hại trong cuộc sống. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B D A C C D B A D B C A A D Câu 17 18 1 20 9 Đáp C A D C án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 21 - Độ tuổi, giới tính 0,5 điểm (1,0 điểm) - Nghề nghiệp, hoạt động thể lực 0,5 điểm - Các loại nấm có màu săc sặc sỡ. 0,25 điểm Câu 22 0,25 điểm - Có mùi hấp dẫn. (1,0 điểm) 0,25 điểm - Vết cắt có rỉ chất trắng như sữa. - Nấm mọc hoang dại. 0,25 điểm Câu 23 (1,0 điểm) Câu 24 - Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của trái đất 0,5 điểm (1,0 điểm) tác dụng lên vật đó. - Trọng lượng được kí hiệu là P, 0,25 điểm - Đơn vị đo trọng lượng là Niutơn (N) 0,25 điểm
- Lực ma sát có tác dụng cản trở hoặc thúc đẩy chuyển 0,5 điểm Câu 25 động 0,5 điểm (1,0 điểm) Lấy được 2 ví dụ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn