Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 6 MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Nguyên sinh vật 1/2 1 1/2 1 1,75 (4 tiết) 2. Nấm (5 tiết) 2 1 1 1/2 3/2 3 2,25 3. Thực vật (5 tiết) 4 4 1 4. Lực và biểu diễn 3 1/2 1/2 1 3 2,5 lực (5 tiết) 5. Biến dạng lò xo (2 1 1/2 1/2 1 0,75 tiết) 6. Lực hấp dẫn và 2 2 0,5 trọng lượng (3 tiết) 7. Lực ma sát (3 tiết) 2 1/2 1/2 2 1,25 Số câu 1/2 10 1 6 3/2 1 4 16 20 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2 1 6 4 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024, MÔN: KHTN 6 NỘI MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ Ý / SỐ CÂU HỎI CÂU HỎI DUNG TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) ( số câu) 1. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây II. 3a Đa dạng nên. 1 nguyên sinh vật (4 Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh 1 I.12 tiết) vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: - Nguyên trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, sinh vật tảo lục đơn bào, ...). - Thực - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của hành nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Đa dạng Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 I.9,10 nấm (5 tiết) Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua I.11 - Nấm quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. 1 - Thực Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). hành - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình 1 II.4 nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích cao một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật 1 II.3b trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Đa dạng Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt thực vật được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch 4 II. (5 tiết) (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương 13,14,15,16 - Thực vật xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật - Thực có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). hành - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 2. LỰC Lực và Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc 1 I-1 biểu diễn sự kéo. lực (5 tiết) - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 I-2 - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. 1 I-3 Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Phân biệt được lực tiếp xúc và lực không tiếp 1 II-1a xúc. Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
- Biến dạng Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 I-4 của lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn (2 tiết) hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Vận dụng -Vận dụng được công thức tính độ dãn của lò xo 1 II-2b cao để tính chiều dài ban đầu, chiều dài khi treo vật của lò xo. Lực hấp Nhận biết Nêu được khái niệm khối lượng (số đo lượng chất 2 I-5; I-6 dẫn và của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có trọng khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút lượng của trái đất tác dụng lên vật) (3 tiết) Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối 1 II-2a lượng của vật hoặc ngược lại, biểu diễn trọng lượng của vật bằng mũi tên. Lực ma Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 I-7 sát (3 tiết) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. 1 1 II-1b I-8 - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN - LỚP: 6 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: 1A, 2B,... Câu 1: Lực của gió làm căng cánh buồm là A. lực đẩy. B. lực kéo. C. lực hút. D. lực nâng. Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo lực? A. Kilogam (kg). B. Mét khối (m3). C. Niu tơn (N). D. Mét (m). Câu 3: Dụng cụ dùng để đo lực là: A. Cân. B. Lực kế. C. Nhiệt kế. D. Bình chia độ. Câu 4: Biến dạng của vật nào sau đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo dài ra. C. Que nhôm bị uốn cong. D. Quả bóng cao su bị đập vào tường. Câu 5: Độ lớn của lực hút Trái Đất tác dụng lên một vật gọi là A. khối lượng của vật. B. khối lượng riêng của vật. C. lực hấp dẫn. D. trọng lượng của vật. Câu 6: Số ghi 12kg trên vỏ một bình ga cho biết A. khối lượng của vỏ bình ga. B. khối lượng của ga chứa trong bình. C. khối lượng của bình ga. D. trọng lượng của bình ga. Câu 7: Lực nào sau đây là lực ma sát? A. Lực làm cho dây cao su dãn ra. B. Lực làm cho quả bóng lăn chậm dần. C. Lực làm cho lò xo bị nén lại. D. Lực làm cho quả bóng lăn nhanh dần. Câu 8: Trong các lực sau đây, lực nào là lực ma sát nghỉ? A. Lực làm mòn đế dép. B. Lực giữ cho chân ta không bị trượt. C. Lực làm cho bánh xe quay tròn. D. Lực làm cho quả táo rơi xuống đất. Câu 9: Bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ở người? A. Viêm gan B. B. Hắc lào. C. Thủy đậu. D. Sốt rét. Câu 10: Bệnh do nấm gây ra ở người thường lây qua con đường nào? A. Đường máu. B. Đường hô hấp. C. Tiếp xúc trực tiếp với da của người bệnh. D.Đường ăn, uống. Câu 11: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm? A. Nấm hương. B. Nấm mốc. C. Nấm rơm. D. Nấm sò. Câu 12: Nguyên sinh vật nào dưới đây di chuyển bằng lông bơi? A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng đế giày. D. Trùng sốt rét. Câu 13: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật? A. Rêu tường. B. Tảo lục. C. Bèo tấm. D. Cây nong tằm. Câu 14: Đại diện nào dưới đây thuộc ngành hạt kín? A. Cây rêu. B. Dương xỉ . C. Cây vạn tuế. D. Cây xoài. Câu 15 : Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào? A. Nơi khô ráo. B. Nơi thoáng đãng. C. Nơi ẩm ướt. D. Nơi nhiều ánh sáng. Câu 16: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu? A. Trên đỉnh ngọn. B. Mặt trên của lá. C. Trong kẽ lá. D. Mặt dưới của lá.
- II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a/ Thế nào là lực không tiếp xúc? Lấy một ví dụ về lực không tiếp xúc? (0,75 điểm) b/ Lực ma sát nghỉ là gì? Lấy một ví dụ về lực ma sát nghỉ? (0,75 điểm) Bài 2: ( 1,5 điểm) Một vật hình cầu có khối lượng 2kg được móc vào đầu dưới một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài ban đầu l0 = 5cm. Vật đứng yên dưới lò xo. a/ Tính trọng lượng của vật? Dùng mũi tên biểu diễn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật? (cho tỉ xích 1cm ứng với 5N). (1,0 điểm) b/ Tính chiều dài của lò xo khi treo vật? Biết độ dãn của lò xo ∆l = 2cm. (0,5 điểm) Bài 3: (2,0 điểm) a/ Nêu tác nhân gây bệnh, con đường lây bệnh, biểu hiện của bệnh sốt rét. (1,5 điểm) b/ Giải thích vì sao khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta phải quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng. (0,5 điểm) Bài 4: (1,0 điểm) Nêu tên các thành phần cấu tạo của một nấm đảm dưới đây. ---------------------Hết---------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN - LỚP: 6 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: 1A, 2B,... Câu 1: Dùng tay nén một lò xo, lực mà lò xo tác dụng lên tay ta là A. lực ép. B. lực kéo. C. lực hút. D. lực đẩy. Câu 2: Niu tơn (N) là đơn vị đo của đại lượng nào sau đây? A. Trọng lượng. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ. D. Thể tích. Câu 3: Lực kế là dụng cụ dùng để đo A. khối lượng. B. cường độ dòng điện. C. trọng lượng. D. điện thế. Câu 4: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện lực đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo dài ra. C. Que nhôm bị uốn cong. D. Quả bóng cao su bị đập vào tường. Câu 5: Trọng lượng của một vật là đại lượng vật lí A. có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống. B. không có phương, không có chiều. C. có phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên. D. có phương nhưng không có chiều. Câu 6: Số ghi 500g trên vỏ gói bột giặt cho biết A. khối lượng của bột giặt trong gói. B. khối lượng của cả gói bột giặt. C. trọng lượng của bột giặt trong gói. D. trọng lượng của cả gói bột giặt. Câu 7: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực giữ cho cái bàn đứng yên trên sàn. B. Lực làm cong một lưỡi cưa. C. Lực làm cho đế dép bị mòn. D. Lực làm cho quả bóng lăn chậm lại. Câu 8: Trong các lực sau đây, lực nào là lực ma sát trượt? A. Lực làm mòn đế dép. B. Lực giữ cho chân ta không bị trượt. C. Lực làm cho bánh xe quay tròn. D. Lực làm cho quả táo rơi xuống đất. Câu 9: Bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ở người? A. Rụng tóc. B. Lang ben. C. Ngủ li bì. D. Kiết lị. Câu 10: Bệnh do nấm gây ra ở người thường lây qua con đường nào? A. Đường máu. B. Tiếp xúc trực tiếp với da của người bệnh. C. Đường hô hấp. D. Đường ăn, uống. Câu 11: Loại nấm nào dưới đây là đại diện của nấm túi? A. Nấm mộc nhĩ. B. Nấm sò. C. Nấm rơm. D. Nấm mốc. Câu 12: Nguyên sinh vật nào dưới đây di chuyển bằng roi bơi? A. Trùng đế giày. B. Trùng sốt rét. C. Trùng roi. D. Trùng biến hình. Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín? A. Sinh sản bằng bào tử. B. Có hoa và quả. C. Hạt nằm trong quả. D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện. Câu 14: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt kín D. Hạt trần Câu 15 : Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết. B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín. Câu 16 : Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín? A. Cây bưởi. B. Rêu tản. C. Cây vạn tuế. D. Cây thông.
- II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a/ Thế nào là lực tiếp xúc? Lấy một ví dụ về lực tiếp xúc? (0,75 điểm) b/ Lực ma sát trượt là gì? Lấy một ví dụ về lực ma sát trượt? (0,75 điểm) Bài 2: ( 1,5 điểm) Một vật hình cầu có khối lượng 2,5kg được móc vào đầu dưới một lò xo treo thẳng đứng, chiều dài của lò xo khi treo vật là l = 8cm. Vật đứng yên dưới lò xo. a/ Tính trọng lượng của vật? Dùng mũi tên biểu diễn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật? (cho tỉ xích 1cm ứng với 5N). (1,0 điểm) b/ Tính chiều dài ban đầu của lò xo khi treo vật? Biết độ dãn của lò xo ∆l = 3cm. (0,5 điểm) Bài 3: (2,0 điểm) a/ Nêu tác nhân gây bệnh, con đường lây bệnh, biểu hiện của bệnh kiết lị. (1,5 điểm) b/ Giải thích vì sao khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta phải quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng. (0,5 điểm) Bài 4: (1,0 điểm) Nêu tên các thành phần cấu tạo của nấm rơm dưới đây. ---------------------Hết---------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024, MÔN: KHTN - LỚP 6 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B C D B B B B C B C B D C D II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1 a/ - Lực tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực tiếp xúc với vật 0,5đ (1,5đ) chịu tác dụng của lực. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 0,25đ b/ - Lực ma sát nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo 0,5đ hoặc đẩy. - Lấy được ví dụ về lực ma sát nghỉ. 0,25đ Bài 2 a/ P = 10.m = 10.2 = 20N 0,5đ (1,5đ) - Biểu diễn đúng mũi tên trọng lượng về phương, chiều, điểm đặt, độ 0,5đ lớn theo tỉ xích đã cho. b/ Viết được: ∆l = l – l0 suy ra: l = l0 + ∆l = 5 + 2 = 7cm 0,5đ Bài 3 a/ - Tác nhân:Trùng sốt rét 1,5 đ - Con đường lây bệnh: lây qua đường máu do vật trung gian truyền bệnh là muỗi anophen. - Biểu hiện: rét run, đổ mồ hôi… b/ Màu sắc thực phẩm bị thay đổi có thể do nấm đã phát triển trên bề 0,5đ mặt thực phẩm. Hạn sử dụng là thời gian bảo quản thực phẩm tốt nhất, sau thời gian này, thực phẩm sẽ dễ bị các vi sinh vật khác xâm nhập và làm hỏng. 4 1- Cổ nấm 1,0đ (1,0đ) 2- Bao gốc (Đúng 3 bộ 3- Mũ nấm phận 4- Phiến nấm được 5- Cuống nấm 0,5đ) 6- Sợi nấm
- MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C C B A B A B B D C A B B A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1 a/ - Lực không tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực không tiếp 0,5đ (1,5đ) xúc với vật chịu tác dụng của lực. - Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 0,25đ b/ - Lực ma sát nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo 0,5đ hoặc đẩy. - Lấy được ví dụ về lực ma sát nghỉ. 0,25đ Bài 2 a/ P = 10.m = 10.2,5 = 25N 0,5đ (1,5đ) - Biểu diễn đúng mũi tên trọng lượng về phương, chiều, điểm đặt, độ 0,5đ lớn theo tỉ xích đã cho. b/ Viết được: ∆l = l – l0 suy ra: l0 = l - ∆l = 8 - 3 = 5cm 0,5đ Bài 3 a/ - Tác nhân: Amip lị 1,5 đ (1,5 đ) - con đường lây bệnh: lây qua đường ăn uống khi ăn phải thức ăn có bào xác ampil lị - Biểu hiện: đau bụng,đi ngoài, cơ thể mệt mỏi.. b/ Màu sắc thực phẩm bị thay đổi có thể do nấm đã phát triển trên bề 1,0 đ mặt thực phẩm. Hạn sử dụng là thời gian bảo quản thực phẩm tốt nhất, sau thời gian này, thực phẩm sẽ dễ bị các vi sinh vật khác xâm nhập và làm hỏng. Bài 4 1- Mũ nấm 1,0 đ 2- Phiến nấm (Đúng 1 bộ 3- Cuống nấm phận 4- Bao gốc được 5- Sợi nấm 0,2đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn