intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ II-KHTN6 Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 A) KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II, khi kết thúc nội dung: Ôn tập giữa kì II - Thời gian làm bài:60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 7,0 điểm(Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung: CĐ Đa dạng thế giới sống: 80%; CĐ Lực: 20% Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. CĐ 8: Đa dạng thế giới 1,0 2,5 2,0 1,5 1,0 8,0 sống (26 tiết) 2. CĐ 9: Lực (6 0,5 1,0 0,5 2,0 tiết) Số câu TN/ Số ý TL 1 12 3 0 2 0 1 0 5 12 10,0 (Số YCCĐ) Điểm số 1,0 3,0 3,0 0 2,0 0 1,0 0 7,0 3,0 10,0 Tổng số 10 điểm 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm
  2. B) BẢNG ĐẶC TẢ Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL dung độ TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1. Đa dạng thế giới sống (26 tiết) a. Đa Nhận Khái niệm nguyên sinh vật 1 C1 dạng biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 2 C2,C10 nguyên Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật sinh hiểu thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, vật: trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn - Sự đa bào, ...). dạng - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên nguyên sinh vật. sinh - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do vật. nguyên sinh vật gây ra. - Một Vận số bệnh dụng do bậc nguyên thấp Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. sinh vật gây nên. b. Đa Nhận Đặc điểm của Nấm 2 C3,C4 dạng biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C9 nấm: Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan - Sự đa hiểu sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số dạng đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào nấm. hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Vai - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trò của trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng nấm. làm thuốc,...). - Một - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm số bệnh gây ra. do nấm Vận gây ra. dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm bậc (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). thấp Vận 1 C16 Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số dụng hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, bậc nấm ăn được, nấm độc, ... cao c. Đa Nhận Nêu được ví dụ một số nhóm thực vật 2 C5,C6 dạng biết thực Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được 1 C17a vật: hiểu các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); - Sự đa Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật dạng. có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, - Thực có hoa (Hạt kín). hành. - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ
  3. Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL dung độ TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia dụng được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân bậc loại đã học. thấp d. Đa Nhận Nêu được tên các nhóm đông vật không xương sống 2 C7,8 dạng biết và có xương sống. 1 C13 động Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. vật : Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương - Sự đa hiểu sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. dạng. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương 1 C17b - Thực sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu hành. vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển 1 C17b hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên dụng một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. bậc thấp e. Vai Nhận Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên trò của biết và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo đa vệ môi trường, … dạng sinh học trong tự nhiên. f. Bảo Vận Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 1 C15 vệ đa dụng dạng bậc sinh thấp học Vận - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh dụng vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính g. Tìm bậc lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra hiểu cao kết luận. sinh vật - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên ngoài (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi thiên trường, làm thức ăn cho động vật, ...). nhiên. - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
  4. Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL dung độ TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 2. Lực (6 tiết) a, Lực Nhận - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự và tác biết kéo. dụng - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C11 của lực - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. 1 C12 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm 1 C14a hiểu đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế dụng và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. bậc thấp b, Khối Nhận - Nêu được khái niệm về khối lượng. lượng biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. và trọng - Nêu được khái niệm trọng lượng. lượng Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối hiểu lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối 1 C14b dụng lượng của vật hoặc ngược lại bậc thấp
  5. c) Đề kiểm tra UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề có 2 trang) Môn: KHTN – Lớp 6 Ngày kiểm tra:11 tháng 3 năm 2024 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) * Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Nguyên sinh vật là gì? A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi Câu 2: Đâu là bệnh do nguyên sinh vật gây nên? A. Sốt rét B.Tiêu chảy C. Lao phổi D. Sốt xuất huyết Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm? A. Nhân thực B. Dị dưỡng C. Đơn bào hoặc đa bào D. Có lục lạp Câu 4: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? A. Nấm độc B. Nấm mốc C. Nấm đơn bào D. Nấm ăn được Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào? A. Nơi khô ráo B. Nơi ẩm ướt C. Nới thoáng đãng D. Nơi nhiều ánh sáng Câu 6: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống? A. Bò sát B. Lưỡng cư C. Chân khớp D. Thú Câu 7: Động vật không xương sống bao gồm? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun Câu 8. Đâu không phải là bệnh do nấm gây ra? A. lang ben B. nước ăn chân C. vảy nến D. kiết lị Câu 9: Biểu hiện của bệnh sốt rét: A. sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa. B. đau bụng, tiêu chảy. C. ho, khó thở. D. sốt, đau họng. Câu 10.Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
  6. A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn Câu 11. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ C. Săn bắt động vật quý hiếm D. Bảo tồn động vật hoang dã Câu 12.Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên? A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn nước B. Cung cấp nguồn dược liệu D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 13. (1 điểm) Em hãy nêu tác hại của động vật trong đời sống. Câu 14. (1,5 điểm) Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 15. (1 điểm) Bạn A đi thăm vườn thấy nấm màu đỏ rất đẹp, bạn tính hái về để nấu ăn. Theo em, bạn A có nên làm như vậy không, tại sao? Câu 16.(1,5 điểm) a.Thực vật có vai trò gì đối với đời sống con người? b.Tại sao ở vùng ven biển và ven đê người ta thường trồng nhiều cây xanh? Câu 17. (2 điểm) Em hãy sắp xếp những sinh vật sau vào nhóm phân loại thích hợp a.Gạc nai, cây tùng, cây bắp cải, cây sầu riêng, rêu tản, rau bợ. Nhóm Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Tên sinh vật b.Cá sấu, thỏ, thủy tức, đà điểu, ếch, sán lá gan, rết, lươn, sứa, sò huyết. Nhóm Tên sinh vật Ruột khoang Giun Thân mềm Chân khớp Cá Lưỡng cư Bò sát Chim Thú ------------------------------------------------- HẾT -------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2