intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 Năm học 2022 - 2023 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (hết tuần học thứ 25) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm). - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Trao đổi nước và chất dinh 1 câu dưỡng ở 1 (2,0đ) 2,0đ (2,0đ) thực vật và thực hành (4 tiết) 2. Trao đổi nước và chất 2 câu 1 câu 1 2 dinh 1,5đ (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) dưỡng ở động vật (4 tiết) 3. Cảm 2 câu 2 0,5đ
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ứng ở sinh vật và tập (0,5đ) (0,5đ) tính ở động vật (2 tiết) 4. Vận dụng hiện tượng cảm ứng 2 câu 2 ở sinh 0,5đ (0,5đ) (0,5đ) vật vào thực tiễn và thực hành (3 tiết) 5. Khái quát về sinh trưởng và 2 câu 2 0,5đ phát triển (0,5đ) (0,5đ) ở sinh vật (1 tiết) 6. Sơ 2 (0,5đ) 2(0,5đ) 4 (1,0đ) 1,0đ lược về
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (6 tiết) 7. Phân tử - Đơn chất 2 1 (1đ) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 1,5đ -Hợp (0,5đ) chất (4 tiết) 8. Ánh 1 1 sáng (5 1 (0,25đ) 1 (2,0đ) 2,25đ (2,0đ) (0,25đ) tiết) 9. Từ ( 2 1 1 (0,25đ) 0,25đ tiết) (0,25đ) Số câu 1 8 1 8 1 0 1 0 4 16 20 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 diểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng C18 trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các 1. Trao đổi chất dinh dưỡng ở thực vật; nước và chất Thông hiểu + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong dinh dưỡng mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong ở thực vật và mạch rây (dòng đi xuống). thực hành (4 Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá tiết) thoát hơi nước – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở 2 C19 C1,2 2. Trao đổi động vật (lấy ví dụ ở người); nước và chất + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô dinh dưỡng tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động ở động vật vật (đại diện ở người); (4 tiết) + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống,...). 3. Cảm ứng Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 2 C3,4 ở sinh vật và – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. tập tính ở – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; động vật (2 – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. tiết)
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực 2 C5,6 vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). 4. Vận dụng hiện tượng Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và cảm ứng ở động vật). sinh vật vào – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. thực tiễn và – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng thực hành (3 trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tiết) Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số cao tập tính của động vật. 5. Khái quát Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C7,8 về sinh trưởng và phát triển ở Thông hiểu Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. sinh vật (1 tiết) 6. Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá C11,12 bảng tuần học. 2 hoàn các - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố Thông hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố C9,10 hoá học kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí 2 (6 tiết) hiếm trong bảng tuần hoàn. 7. Phân tử - Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đơn chất – Hợp chất (4 tiết) Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. C17 C13,14 - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 2
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 8. Ánh sáng Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc C15 (5 tiết) tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 1 - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. C20 - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 9. Từ Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. C16 (2 tiết) 1 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
  8. c) Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỉ lệ 40 ml/kg cân nặng. Dựa vào khuyến nghị trên, em hãy tính lượng nước mà một học sinh lớp 8 có cân nặng 50 kg cần uống trong một ngày? A. 1.500 ml. C. 2.000 ml. B. 1.000 ml. D. 3.000 ml. Câu 2. Hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người, bằng cách sắp xếp các giai đoạn sau theo thứ tự đúng? (1) Thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được và được hấp thụ vào máu. (2) Các chất cặn bã còn lại không được cơ thể hấp thụ sẽ được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. (3) Thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa. Thứ tự đúng là: A. (3) –> (2) –> (1). C. (1) –> (3) –> (2). B. (3) –> (1) –> (2). D. (1) –> (2) –> (3). Câu 3. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích A. đến từ môi trường. C. đến từ môi trường trong cơ thể. B. đến từ con người. D. đến từ các sinh vật khác. Câu 4. Vai trò của tập tính là giúp động vật A. sinh sản. B. sinh sản và phát triển. C. thích ứng với môi trường để sinh sản. D. thích ứng với môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 5. Đối với thí nghiệm, đặt chậu nước có lỗ thủng vào trong 1 chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây, sau đó quan sát hướng mọc của rễ cây, đây là thí nghiệm chứng minh hiện tượng cảm ứng gì ở cây? A. Tính hướng sáng. C. Hướng tiếp xúc. B. Tính hướng nước. D. Hướng nhiệt độ. Câu 6. Để chứng minh tính hướng sáng của cây, người ta dùng 2 hộp carton úp lên 2 chậu cây, rồi đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên. Vậy 2 hộp carton ở chậu đối chứng và chậu thí nghiệm có đặc điểm gì? A. Cả 2 thùng đều khoét lỗ phía trên. B. Cả 2 thùng đều khoét lỗ phía bên cạnh. C. Một thùng khoét lỗ phía trên, một thùng khoét lỗ phía bên cạnh. D. Một thùng khoét lỗ phía trên, một thùng khoét lỗ dưới đáy thùng. Câu 7. Sinh trưởng ở sinh vật là A. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. B. sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào do sự tăng lên về số lượng và kích thước cơ thể. C. sự tăng lên về kích thước tế bào. D. sự tăng lên về khối lượng tế bào.
  9. Câu 8. Hãy điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Phát triển gồm ba quá trình liên quan đến nhau là…(1).,..(2).., phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. A. (1) sinh sản, (2) phân hóa tế bào. C. (1) sinh trưởng, (2) phân hóa tế bào. B. (1) sinh sản, (2) phân hóa cơ quan. D. (1) sinh trưởng, (2) phân hóa cơ quan. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở giữa bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn. C. Các nguyên tố phi kim tập trung nhiều ở các nhóm VA, VIA, VIIA. D. Các nguyên tố lanthanide và các nguyên tố actinide được xếp riêng thành hai hàng ở đầu bảng. Câu 10. Cho các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Ne, C, Mg, N. Số nguyên tố kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần. Câu 12. Cấu tạo của bảng tuần hoàn gồm A. Ô nguyên tố và chu kì. C. Ô nguyên tố và nhóm. B. Chu kì và nhóm. D. Ô nguyên tố, chu kì và nhóm. Câu 13. Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO, N, O. Có bao nhiêu chất là đơn chất? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 14. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn hợp chất A. FeO, NO, C, S. C. Fe, NO2, H2O. B. Mg, K, S, C, N2. D. Cu(NO3)2 , KCl, HCl. Câu 15. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh ảo, không hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, không hứng được màn chắn và lớn hơn vật. D. ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. Câu 16. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì A. các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. C. các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. D. các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm). Tính khối lượng phân tử các chất sau: Hình a. Hình b
  10. Câu 18 (2,0 điểm). Mô tả quá trình thoát hơi nước qua khí khổng? Nêu vai trò của sự thoát hơi nước ở lá? Câu 19 (1,0 điểm). Ở những người có chế độ ăn nhiều dầu mỡ, ít vận động sẽ có nguy cơ mạch máu bị xơ vữa, có nhiều mảng bám làm cho lòng mạch hẹp lại (Hình 31). Theo em, điều này ảnh hưởng như thế nào đến sự lưu thông máu trong mạch và sức khoẻ của cơ thể? ( HSKT không làm câu này). Câu 20 (2,0 điểm). Chiếu một tia sáng SI hợp với phương nằm ngang một góc 60 0. Tia phản xạ IR nằm thẳng đứng có chiều truyền từ trên xuống dưới. a. Vẽ tia phản xạ và xác định vị trí đặt gương. b. Tính góc hợp bởi tia phản xạ và tia tới. c. Tính góc phản xạ và góc tới. -- Hết -- Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Phạm Thị Thu Lệ Huỳnh Thị Bích Yến Tống Thị Bích Vân d) Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
  11. A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B A D B C A C C C B D C D A B B. TỰ LUẬN: Câu: Đáp án: Điểm Câu 17 a. Khối lượng phân tử là : 2x12 + 4= 16 amu 0,5đ (1,0 điểm) b. Khối lượng phân tử là: 1 x 12 + 16 x 2 = 44amu 0,5đ - Mô tả quá trình thoát hơi nước qua khí khổng: Câu 18 + Khi cây đủ nước, tế bào khí khổng trương nước, căng ra, làm khí 0,4đ (2,0 điểm) khổng mở rộng khiến hơi nước thoát ra ngoài nhiều. + Khi tế bào khí khổng thiếu nước sẽ xẹp xuống, khí khổng khép bớt lại khiến hàm lượng hơi nước thoát ra ngoài giảm đi. 0,4đ - Vai trò của sự thoát hơi nước ở lá: + Là động lực đầu trên đóng vai trò như lực kéo giúp vận chuyển dòng 0,4đ nước và các chất khoáng hòa tan từ rễ lên lá đến các bộ phận khác của cây trên mặt đất. + Khí khổng mở rộng trong quá trình thoát hơi nước tạo điều kiện cho 0,4đ khí CO2 đi vào bên trong tế bào lá, cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp và giải phóng O2 ra ngoài không khí. + Hơi nước thoát ra ngoài mang theo một lượng nhiệt nhất định giúp 0,4đ hạ nhiệt độ của lá, bảo vệ lá cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí diễn ra bình thường. Câu 19 - Sự ảnh hưởng của hiện tượng mạch máu bị xơ vữa, có nhiều mảng (1,0 điểm) bám làm cho lòng mạch hẹp lại: + Lòng mạch hẹp làm cho lượng máu vận chuyển đến các cơ quan 0,5đ trong cơ thể chậm hơn, gây thiếu máu cục bộ. Nếu nghiêm trọng hơn, gây tắc nghẽn dẫn đến vỡ mạch máu. + Đây là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng nhồi máu cơ tim, nhồi máu não, đột quỵ, để lại nhiều di chứng như liệt, nói ngọng,… thậm chí là tử vong. 0,5đ Câu 20 a/ 0,5đ (2,0 điểm)
  12. b/ Góc hợp bởi tia phản xạ và tia tới là góc SIR. - Vì tia phản xạ IR nằm thẳng đứng nên vuông góc với mặt nằm ngang 0,25đ IK - Tia sáng SI hợp với phương nằm ngang một góc 600 tức là 0,25đ Mà (1) 0,25đ Vậy góc hợp bởi tia phản xạ và tia tới bằng 1500 c/ Theo định luật phản xạ ánh sáng: Góc phản xạ bằng góc tới nên 0,125đ (2) 0,125đ Mà (3) Từ (1) (2) và (3) suy ra 0,25đ 0,25đ Vậy góc tới bằng 750, góc phản xạ bằng 750 Câu 17 a. Khối lượng phân tử là : 2x12 + 4= 16 amu 1,0đ HSKT b. Khối lượng phân tử là: 1 x 12 + 16 x 2 = 44amu 1,0đ (2,0 điểm) ---Hết---
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN - LỚP 7 Họ và tên: ………………… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: …………….. Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau) Câu 1. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỉ lệ 40 ml/kg cân nặng. Dựa vào khuyến nghị trên, em hãy tính lượng nước mà một học sinh lớp 8 có cân nặng 50 kg cần uống trong một ngày? A. 1.500 ml. C. 2.000 ml. B. 1.000 ml. D. 3.000 ml. Câu 2. Hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người, bằng cách sắp xếp các giai đoạn sau theo thứ tự đúng? (1) Thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được và được hấp thụ vào máu. (2) Các chất cặn bã còn lại không được cơ thể hấp thụ sẽ được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. (3) Thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa. Thứ tự đúng là: A. (3) –> (2) –> (1). C. (1) –> (3) –> (2). B. (3) –> (1) –> (2). D. (1) –> (2) –> (3). Câu 3. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích A. đến từ môi trường. C. đến từ môi trường trong cơ thể. B. đến từ con người. D. đến từ các sinh vật khác. Câu 4. Vai trò của tập tính là giúp động vật A. sinh sản. B. sinh sản và phát triển. C. thích ứng với môi trường để sinh sản. D. thích ứng với môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 5. Đối với thí nghiệm, đặt chậu nước có lỗ thủng vào trong 1 chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây, sau đó quan sát hướng mọc của rễ cây, đây là thí nghiệm chứng minh hiện tượng cảm ứng gì ở cây? A. Tính hướng sáng. C. Hướng tiếp xúc. B. Tính hướng nước. D. Hướng nhiệt độ. Câu 6. Để chứng minh tính hướng sáng của cây, người ta dùng 2 hộp carton úp lên 2 chậu cây, rồi đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên. Vậy 2 hộp carton ở chậu đối chứng và chậu thí nghiệm có đặc điểm gì? A. Cả 2 thùng đều khoét lỗ phía trên. B. Cả 2 thùng đều khoét lỗ phía bên cạnh.
  14. C. Một thùng khoét lỗ phía trên, một thùng khoét lỗ phía bên cạnh. D. Một thùng khoét lỗ phía trên, một thùng khoét lỗ dưới đáy thùng. Câu 7. Sinh trưởng ở sinh vật là A. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. B. sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào do sự tăng lên về số lượng và kích thước cơ thể. C. sự tăng lên về kích thước tế bào. D. sự tăng lên về khối lượng tế bào. Câu 8. Hãy điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Phát triển gồm ba quá trình liên quan đến nhau là…(1).,..(2).., phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. A. (1) sinh sản, (2) phân hóa tế bào. C. (1) sinh trưởng, (2) phân hóa tế bào. B. (1) sinh sản, (2) phân hóa cơ quan. D. (1) sinh trưởng, (2) phân hóa cơ quan. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở giữa bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn. C. Các nguyên tố phi kim tập trung nhiều ở các nhóm VA, VIA, VIIA. D. Các nguyên tố lanthanide và các nguyên tố actinide được xếp riêng thành hai hàng ở đầu bảng. Câu 10. Cho các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Ne, C, Mg, N. Số nguyên tố kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần. Câu 12. Cấu tạo của bảng tuần hoàn gồm A. Ô nguyên tố và chu kì. C. Ô nguyên tố và nhóm. B. Chu kì và nhóm. D. Ô nguyên tố, chu kì và nhóm. Câu 13. Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO, N, O. Có bao nhiêu chất là đơn chất? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn hợp chất A. FeO, NO, C, S. C. Fe, NO2, H2O. B. Mg, K, S, C, N2. D. Cu(NO3)2 , KCl, HCl. Câu 15. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh ảo, không hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, không hứng được màn chắn và lớn hơn vật. D. ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. Câu 16. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì A. các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. C. các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. D. các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm). Tính khối lượng phân tử các chất sau:
  15. Hình a. Hình b Câu 18 (2,0 điểm). Mô tả quá trình thoát hơi nước qua khí khổng? Nêu vai trò của sự thoát hơi nước ở lá? Câu 19 (1,0 điểm). Ở những người có chế độ ăn nhiều dầu mỡ, ít vận động sẽ có nguy cơ mạch máu bị xơ vữa, có nhiều mảng bám làm cho lòng mạch hẹp lại (Hình 31). Theo em, điều này ảnh hưởng như thế nào đến sự lưu thông máu trong mạch và sức khoẻ của cơ thể? ( HSKT không làm câu này). Câu 20 (2,0 điểm). Chiếu một tia sáng SI hợp với phương nằm ngang một góc 60 0. Tia phản xạ IR nằm thẳng đứng có chiều truyền từ trên xuống dưới. a. Vẽ tia phản xạ và xác định vị trí đặt gương. b. Tính góc hợp bởi tia phản xạ và tia tới. c. Tính góc phản xạ và góc tới. -- Hết -- Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………… …………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………… …………………………………………………………………………………………………… ….
  17. …………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………… …………………………………………………………………………………………………… …. …………………………………………………………………………………………………… …..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0