intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 0 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm) + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) - Nội dung: + Hoá: Từ bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học đến bài 5. Phân tử - đơn chất, hợp chất. + Lí: Từ bài 16. Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 3) đến bài Bài 22. Mạch điện đơn giản (Tiết 1). + Sinh: Từ Bài 30. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (Tiết 3, 4) đến bài Bài 36. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (tiết 1) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Sơ lược về bảng tuần 4 hoàn các 4 1 điểm (1 đ) nguyên tố hoá học (3 tiết) 2. Phân 2 1 1 2 1,5 điểm tử, đơn (0,5 đ) (1 đ) chất, hợp 1
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chất (4 tiết) 3. Trao đổi nước và các 2 1 2 1 2 4 chất dinh 3 điểm (0,5 đ) (1 đ) (0,5 đ) (1 đ) dưỡng ở sinh vật (6 tiết) 4. Cảm ứng ở 3 1 1 3 1,75 điểm sinh vật (0,75 đ) (1 đ) (5 tiết) 5. Sinh trưởng và 1 1 0,25 phát triển (0,25 đ) điểm ở sinh vật (1 tiết) 6. Ánh 3 1 1 sáng (5 1 4 2 điểm (0,75 đ) (0,25 đ) (1 đ) tiết) 7. Từ (3 1 1 2 0,5 điểm tiết) (0,25 đ) (0,25 đ) Số câu 14 câu 2 câu 4 câu 2 câu 1 câu 5 câu 20 câu Số điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm 5 điểm Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm 2
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 3
  4. Số câu hỏi Số TT câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TL TN 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Sơ lược về Nhận biết – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. C7,C8, C9,C10 bảng tuần hoàn các nguyên tố Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên hoá học (3 tiết) tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 2. Phân tử - Liên kết hóa học Phân tử; đơn Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. C11,C12 chất; hợp chất (4 tiết) Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. C2 1 2 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Trao đổi nước Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với và các chất cơ thể sinh vật. dinh dưỡng ở + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, sinh vật (8 tiết) mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi C18, C19 nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, 4
  5. vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu 1 C2 C20 điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn 3 trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật C13 (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển C2 hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh 1 5 dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 4. Cảm ứng ở sinh vật Cảm ứng ở Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. C16 sinh vật (5 tiết) – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Khái niệm – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; C14 cảm ứng – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. C15 - Cảm ứng ở Thông hiểu: – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm thực vật ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp - Cảm ứng ở xúc). động vật Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở - Tập tính ở thực vật và động vật). động vật: khái – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. niệm, ví dụ – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một 1 C2 minh hoạ số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, 4 - Vai trò cảm trồng trọt). 5
  6. ứng đối với sinh Vận dụng cao: -Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả vật quan sát một số tập tính của động vật. 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Khái niệm sinh Nhận biết: -Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh C17 trưởng và phát vật triển (1 tiết) Thông hiểu: -Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 6. Sự phản xạ Sự phản xạ ánh Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, C1,c2 sáng (3 tiết) pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Ảnh của vật tạo Nhận biết Nhận biết C3 bởi gương - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. phẳng (3 tiết) Vận dụng Vận dụng C21 1 - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 6. Từ ( 3 tiết) Nam châm (3t) Nhận biết Nhận biết C4,c5 - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ C6 tính. 6
  7. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh ảo, không hứng được trên màn và lớn bằng vật B. ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật C. ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn hơn vật D. ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật Câu 2: Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương bị hắt lại theo hướng xác định là hiện tượng A. tán xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 3: Đường thẳng vuông góc với gương phẳng gọi là A. tiếp tuyến. B. pháp tuyến. C. trung tuyến. D. kinh tuyến. Câu 4: Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì A. một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. cả hai nửa đều mất từ tính. C. mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc - Nam. D. mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. Câu 5: Khi hai nam châm đặt gần nhau thì 7
  8. A. các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. C. các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. D. các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 6: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng kéo. B. Dùng nam châm. C. Dùng kìm. D. Dùng panh. Câu 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học hiện nay có bao nhiêu chu kì? A. 5 chu kì. B. 6 chu kì. C. 7 chu kì. D. 8 chu kì. Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, các nguyên tố trong cùng một nhóm A thì A. có số lớp electron bằng nhau. B. có điện tích hạt nhân bằng nhau. C. có khối lượng nguyên tử bằng nhau. D. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chu kì 1, 2, 3 là chu kì nhỏ. B. Chu kì 4, 5, 6, 7 là chu kì lớn. C. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. D. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học hiện nay gồm có 7 nhóm. Câu 10: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có A. điện tích hạt nhân bằng nhau. B. số lớp electron bằng nhau. C. khối lượng nguyên tử bằng nhau. D. số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 11: Hợp chất là chất được tạo nên từ A. một nguyên tố hoá học. B. hai nguyên tố hoá học. C. hai hay nhiều nguyên tố hoá học. D. một hay nhiều nguyên tố hoá học. Câu 12: Đơn chất là chất được tạo nên từ A. một nguyên tố hoá học. B. hai nguyên tố hoá học. C. một hay nhiều nguyên tố hoá học. D. hai hay nhiều nguyên tố hoá học. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về vòng tuần hoàn lớn? A. Vòng tuần hoàn lớn đưa máu giàu O 2 và các chất bài tiết đến các cơ quan để nuôi dưỡng cơ thể, nhận các chất dinh dưỡng và khí CO 2 trở về tim. B. Vòng tuần hoàn lớn đưa máu giàu khí CO2 và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan để nuôi dưỡng cơ thể, nhận các chất bài tiết và khí O 2 trở về tim. C. Vòng tuần hoàn lớn đưa máu chứa khí CO 2 và các chất bài tiết đến các cơ quan để nuôi dưỡng cơ thể, nhận máu giàu khí O 2 và các chất dinh dưỡng trở về tim. D. Vòng tuần hoàn lớn đưa máu giàu O 2 và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan để nuôi dưỡng cơ thể, nhận các chất bài tiết và khí CO 2 trở về tim. Câu 14: Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật nhằm 8
  9. A. biến đổi kích thích của môi trường. B. trả lời kích thích của môi trường. C. phát tán kích thích của môi trường. D. điều tiết kích thích của môi trường. Câu 15: Vai trò của tập tính là A. giúp động vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường. B. giúp động vật sinh trưởng và phát triển. C. giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường. Câu 16: Cảm ứng là A. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. B. biến đổi của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. C. khả năng sinh vật tiếp nhận các kích thích đến từ môi trường. D. khả năng sinh vật biến đổi các kích thích đến từ môi trường. Câu 17: Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng về A. chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. B. kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. C. chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. D. kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. Câu 18: Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây? A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình. B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình. C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp. D. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao. Câu 19: Ảnh hưởng chủ yếu của ánh sáng đến quá trình thoát hơi nước là A. điều kiện để diễn ra quá trình quang hợp. B. nhiệt độ cao làm tăng nhanh quá trình thoát hơi nước. C. tác nhân gây mở khí khổng. D. nhiệt độ cao làm giảm quá trình thoát hơi nước. Câu 20: Các chất cặn bã của quá trình tiêu hóa được đào thải qua A. ruột già. B. hậu môn. C. đại tràng. D. tá tràng. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước gương phẳng ? 9
  10. Câu 22: (1,0 điểm) Tính khối lượng phân tử của sulfuric acid biết trong phân tử gồm 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O? (Cho biết H = 1 amu; S = 32 amu; O = 16 amu) Câu 23: (1,0 điểm) Dựa vào hình bên dưới, em hãy mô tả con đường thu nhận thức ăn trong ống tiêu hóa ở người? Con đường thu nhận thức ăn trong ống tiêu hóa ở người Câu 24: (1,0 điểm) Khi nuôi gà, vịt, người nông dân chỉ cần dùng tiếng gọi quen thuộc là gà, vịt từ xa đã chạy về để ăn. Tập tính này của vật nuôi có lợi cho sinh vật và cả người chăn nuôi. Em hãy nêu cách thức hình thành tập tính trên cho vật nuôi. Câu 25: (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất 4 biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. - HẾT- 10
  11. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.Án A D B C B B C D D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.Án C A D B C A D D C B B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 21 1 điểm (1 điểm) 11
  12. 22 Khối lượng phân tử sulfuric acid là: (1 điểm) 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (amu) 1 điểm 23 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở (1 điểm) người: 0,33 điểm - Con người thu nhận thức ăn từ môi trường bên ngoài chủ yếu thông qua hoạt động ăn và uống. 0,33 điểm - Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn như carbohydrate, protein, lipid,… cần được biến đổi thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được nhờ hoạt động tiêu hóa trong ống tiêu hóa. Sau đó, các chất dinh dưỡng đơn giản này sẽ được hấp thụ 0,33 điểm vào máu. - Các chất cặn bã còn lại không được cơ thể hấp thụ sẽ được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. 24 Để hình thành tập tính nghe hiệu lệnh về ăn, người nuôi nên làm (1 điểm) như sau: - Gọi vật nuôi vào những thời điểm nhất định (mỗi lần 0,5 điểm gọi bằng tiếng gọi giống nhau), khi vật nuôi đến thì cho ăn. Vào những ngày sau cũng gọi và cho ăn vào thời điểm đó và chỉ cho ăn sau khi gọi. 0,5 điểm - Sau nhiều ngày được cho ăn chỉ khi được gọi (bằng một âm thanh quen thuộc), vật nuôi sẽ có tập tính nghe tiếng gọi là chạy về ăn. 25 Biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ (1 điểm) sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người: - Có chế độ dinh dưỡng cân đối (không ăn quá nhiều, không ăn 0,25 điểm quá ít), phù hợp với độ tuổi, giới tính, tình trạng sức khỏe, tính chất công việc. 0,25 điểm - Sử dụng thực phẩm rõ nguồn gốc, xuất xứ. 0,25 điểm - Cần đảm bảo vệ sinh khi ăn uống (rửa tay sạch trước khi ăn). - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. 0,25 điểm 12
  13. GV RA ĐỀ Dương Thị Hạnh Trần Thị Kim Ngọc Nguyễn Hoàng Vũ GV DUYỆT ĐỀ Dương Thị Hạnh Ngô Thị Lê Na Nguyễn Hoàng Vũ 13
  14. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2