Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN – Khối 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 20…. Điểm: Lời phê của giáo viên: Họ và tên:…………………........ Lớp: 7/.... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thoát hơi nước ở lá không có vai trò A. tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây. B. điều hòa nhiệt độ bề mặt lá. C. giúp khuếch tán khí CO2 vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp. D. giúp khuếch tán khí O2 từ trong lá ra ngoài môi trường. Câu 2. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng của thực vật là: A. Ánh sáng, nhiệt độ, vô sinh và hữu sinh. B. Động vật, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và không khí. C. Ánh sáng, diệp lục, độ ẩm và không khí. D. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và không khí. Câu 3. Cảm ứng ở sinh vật là A. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ ánh sáng. B. phản ứng của sinh vật đối các kích thích với đến từ nước. C. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. D. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ con người. Câu 4. Cảm ứng giúp sinh vật A. tồn tại và phát triển. B. thích ứng với những thay đổi của môi trường. C. sinh sản và sinh trưởng mạnh mẽ. D. thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
- * Sử dụng hình 1 để trả lời các câu hỏi 5,6,7,8: Câu 5. Theo hình 1, kí hiệu c là A. nước. B. chất hữu cơ. C. mạch gỗ. D. mạch rây. Câu 6. Theo hình 1, mạch rây vận chuyển các chất A. theo dòng đi lên. B. theo dòng đi xuống. C. theo hai dòng lên – xuống. D. không theo dòng nào cả. Câu 7. Theo hình 1, nước và chất khoáng được kí hiệu bằng chữ cái A. e. B. b. C. a. D. c. Câu 8. Theo hình 1, kí hiệu b là A. nước. B. chất hữu cơ. C. mạch gỗ. D. mạch rây. Câu 9. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. Câu 10. Theo định luật phản xạ ánh sáng A. góc phản xạ bằng góc tới. B. góc phản xạ lớn hơn góc tới. C. góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. D. góc phản xạ bằng nửa góc tới. Câu 11. Độ lớn của ảnh của vật qua gương phẳng có kích thước như thế nào với vật? A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn. Câu 12. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì A. các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. C. các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. D. các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 13. Hình ảnh bên là hiện tượng gì? A. Phản xạ. B. Phản xạ khuếch tán.
- C. In bóng. D. Khúc xạ. Câu 14. Trong hình vẽ sau, tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng? A. B. C. D. Câu 15. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc A. nguyên tử khối tăng dần. B. tính kim loại tăng dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần. D. tính phi kim tăng dần. Câu 16. Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm……...liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất……..của chất." A. một số nguyên tử, vật lý. B. một nguyên tử, vật lý. C. một số nguyên tử, hóa học. D. một nguyên tử, hóa học. Câu 17. Đơn chất là A. những chất được tạo nên từ nguyên tố kim loại. B. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. C. những chất được tạo nên từ nguyên tố phi kim. D. những chất được tạo nên từ nguyên tố khí hiếm. Câu 18. Hợp chất là A. chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học. B. chất được tạo nên từ hai nguyên tố kim loại. C. chất được tạo nên từ hai nguyên tố phi kim. D. chất được tạo nên từ các nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim. Câu 19. Ví dụ về đơn chất là A. sắt. B. nước. C. CO2. D. CH4. Câu 20. Phân tử glucose được cấu tạo từ carbon, hydrogen, oxygen. Glucose là A. đơn chất. B. hợp chất. C. kim loại. D. phi kim. II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1 điểm) Tập tính ở động vật là gì? Em hãy cho hai ví dụ minh họa về tập tính ở động vật. Câu 22. (1 điểm) Em hãy trình bày cách làm thí nghiệm tính hướng nước của cây. Câu 23. (1 điểm) Em hãy cho ví dụ về cảm ứng ở sinh vật gồm một ví dụ ở thực vật và 1 ví dụ ở động vật. Chỉ rõ tác nhân kích thích và phản ứng của sinh vật. Câu 24. (1 điểm) Dựa vào tính chất đối xứng của ảnh và vật qua gương phẳng, em hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng.
- Câu 25. (1 điểm) Nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA, chu kì 5 trong bảng tuần hoàn) là nguyên tố vi lượng mà hằng ngày con người cần khoảng 0,15 miligam cho hoạt động của tuyến giáp. Em hãy: a) Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, số hiệu và khối lượng nguyên tử của nguyên tố X. b) Nêu vai trò của nguyên tố X đối với con người. ---------HẾT---------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN – KHỐI 7 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C D C B A B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A B C C B A A B
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Đáp án Điểm Câu Tập tính ở động vật là một chuỗi các phản ứng của cơ thể động 0,75đ vật trả lời kích thích từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. 21 - Ví dụ về hai tập tính ở động vật là: Tập tính kiếm ăn, tập tính 0,25đ (1,0đ sinh sản...... (Đây là câu hỏi mở, nếu HS trả lời đúng vẫn được ) điểm tối đa) Cách làm thí nghiệm tính hướng nước của cây: - Bước 1: Gieo hạt đỗ vào 2 chậu, tưới nước đủ ẩm. 0,25đ - Bước 2: Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 đến 5 0,25đ 22 lá. (1,0đ - Bước 3: Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào 1 chậu cây sao 0,25đ ) cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây. - Bước 4: Sau 3 – 5 ngày kể từ khi đặt chậu nước, nhẹ nhành 0,25đ nhổ cây khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. Phản ứng của sinh Ví dụ về cảm ứng Kích thích vật 0,5đ Khi thấy đèn đỏ, Màu sắc đèn giao Dừng lại người tham gia giao thông (màu đỏ) thông dừng lại 0,5đ 23 (1,0đ Phản ứng của cây Giá thể Tua cuốn giúp thân ) dưa leo với giá thể bám vào giá thể (- Cho được ví dụ về cảm ứng ở sinh vật được 0,25đ; xác định được kích thích từ môi trường được 0,125đ; xác định được phản ứng của sinh vật được 0,125đ. - Đây là câu hỏi mở, nếu HS trả lời đúng vẫn được điểm tối đa)
- - Lấy A’ đối xứng với A qua gương. 0,25đ - Lấy B’ đối xứng với B qua gương. 0,25đ - Nối A’ với B’ ta được ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. 0,25đ 24 (1,0đ ) 0,25đ - Nguyên tố X có kí hiệu hoá học là I, tên nguyên tố: iodine, số 0,5đ hiệu: 53, khối lượng nguyên tử 127 amu. - Nếu chế độ ăn thiếu iodine sẽ có nguy cơ bị bệnh bướu cổ. 0,5đ 25 (1,0đ ) Tổng cộng: 5,0 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn