Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: . . . . . . . . . NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: 7/ . . . . . MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo A. TRẮC NGHIỆM: (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm) I. PHÂN MÔN LÝ Câu 1: Âm phát ra càng cao khi : A. Độ to của âm càng lớn. B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn C. Tần số dao động càng lớn. D. Vận tốc truyền âm càng lớn Câu 2: Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt: A. Phẳng và sáng. B. Nhẵn và cứng. C.Gồ ghề và mềm. D. Mấp mô và cứng Câu 3: Sắp xếp nào đúng về khả năng truyền âm của các môi trường theo thứ tự tăng dần . A. Rắn, lỏng ,khí B. Rắn,khí, lỏng C. Khí ,lỏng , rắn D. Lỏng ,khí ,rắn . Câu 4: Đặc điểm chung nhất của các nguồn âm là: A. Đều cứng B. Đều hấp thụ âm tốt C. Đều dao động D. Đều phản xạ âm Câu 5: Ta nghe được tiếng vang khi: A.Âm phản xạ đến tai ta chậm hơn âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây. B. Âm phản xạ đến tai ta chậm hơn âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 15 giây. C. Âm phản xạ đến tai ta nhanh hơn âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây. D. Âm phản xạ đến tai ta nhanh hơn âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 15 giây. Câu 6: Ánh sáng là: A. Một chất B. Một dòng chảy C. Một dạng năng lượng D. Một luồng khí . Câu 7: Vùng tối là vùng A. Không nhận được ánh sáng từ nguồn truyền tới. B. Nhận được một phần ánh sáng từ nguồn truyền tới. C. Nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn truyền tới. D. Cản trở ánh sáng truyền tới vật. Câu 8: Đơn vị đo tần số là ? A. m/s B. dB (đề xi ben) C. Hz (héc) D. S (giây) II. PHÂN MÔN HÓA Câu 9. Phân tử là A. Hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hoá học. B. Hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hoá học. C. Phần tử là hạt đại cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
- hóa học của chất. D. Hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hoá học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 10. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm (trừ He) là: A. 1. B. 3. C. 5. D.8. Câu 11. Phân tử glucose được cấu tạo từ carbon, hydrogen, oxygen. Glucose là A. đơn chất. B. hợp chất. C. kim loại. D. phi kim. Câu 12: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố trở lên. C. Từ 3 nguyên tố. D. Từ 4 nguyên tố. III. PHÂN MÔN SINH Câu 13. Tập tính nào là tập tính bẩm sinh: A. Tập tính giăng tơ của nhện. B. Tập tính rình mồi của mèo. C.Tập tính người dừng phương tiện giao thông khi gặp đèn đỏ. D. Tập tính gà con thấy có diều hâu sẽ chạy vào chỗ gà mẹ. Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về sự hình thành tập tính: A. Mọi kích thích đều làm xuất hiện tập tính B. Kích thích càng mạnh càng dễ làm xuất hiện tập tính C. Kích thích chỉ cần lặp 1 lần sẽ xuất hiện tập tính D. Kích thích càng lặp lại nhiều lần càng dễ làm xuất hiện tập tính Câu 15: Mô phân sinh đỉnh giúp cơ thể thực vật tăng về chiều dài có ở bộ phận: A. Chồi đỉnh B. Thân C. Hoa D. Lá Câu 16: Biểu hiện nào là của quá trình phát triển: A. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng 8kg. B. Kích thước lá tăng lên. C. Cây cao từ 30cm lên 80cm. D. Cây bưởi ra hoa. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: Ô nhiễm tiếng ồn là gì? Hãy chỉ ra trường hợp gây ô nhiễm tiếng ồn gần nơi em sinh sống và đề ra biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn đó?(1.5đ) Câu 2: Với cùng độ to của âm như nhau, trong trường hợp nào ta nghe được rõ hơn:Trong phòng hợp đóng kín cửa hay ở ngoài trời? Tại sao lại như vậy? (1đ) Câu 3: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (0.5đ) a).Vật dao động càng chậm tức là tần số dao động ................................... thì âm phát ra càng thấp. b) Tốc độ truyền âm trong không khí là.................................. Câu 4: Thế nào là liên kết cộng hóa trị? (1,0đ) Câu 5: Tính khối lượng phân tử của các chất sau: Cl2, CaCO3 (0,5đ) Câu 6. Thế nào là sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? (1đ) Câu 7: Em hãy giải thích vì sao người nông dân đặt bù nhìn trên đồng ruộng? (0.5đ) BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM:
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II/ TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (Hướng dẫn chấm có 1 trang) I.TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C C A C A C C D B A A D A D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 -Ô nhiễm tiếng ồn là khi tiếng ồn to và kéo dài, gây ảnh hưởng xấu 0.5đ (1,5 điểm) đến sức khỏe và hoạt động của con người -Ở khu vực em sống gần quán nhậu và hát karaoke, tiếng xe cộ qua 0.5đ lại hằng ngày trên đường (đặc biệt là tiếng còi xe), tiếng lợn kêu vào sáng sớm.. 0.5đ -Để chống ô nhiễm tiếng ồn gia đình em làm một số cách như sau: Lắp đặt kính cách âm, thường xuyên đóng kín cửa sổ. - Trồng nhiều cây xanh xung quanh nhà -Đối với những tiếng ồn do hát karaoke lâu dài, lợn kêu nhiều nên đề
- nghị chính quyền địa phương để có biện pháp làm giảm ô nhiễm tiếng ồn, tránh gây tổn hại đến sức khỏe và sinh hoạt bình thường của người dân. -Với cùng độ to của âm như nhau, ta nghe được rõ hơn khi 0,5 đ ở trong phòng họp đóng kín cửa. -Vì khi đó âm thanh ít bị hấp thụ, âm tới tường bị phản xạ 0.5đ Câu 2 truyền đến tai ta cùng lúc với âm trực tiếp nên ta nghe rõ hơn. Còn (1 điểm) khi ở ngoài trời, âm thanh chỉ truyền đi, và bị môi trường hấp thụ, không có âm phản xạ nên nghe không rõ bằng. a/ Càng nhỏ 0.25đ Câu 3 b/ 343m/s 0.25đ (0.5 điểm) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi sự dùng chung 0,5 đ Câu 4 electron giữa hai nguyên tử. (1,0 điểm) Liên kết cộng hóa trị thường là liên kết giữa hai nguyên tử của 0,5 đ nguyên tố phi kim với phi kim Tính khối lượng phân tử: Câu 5 Cl2 = 35,5 x 2 = 71 (amu) 0,25 đ (0,5 điểm) CaCO3 = 40 + 12 + (16 x 3) = 100 (amu) 0,25đ Thế nào là sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự 0,5đ tăng lên về số lượng và kích thước tế bào Câu 6 - Phát triển là những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm 3 quá trình: 0,5đ (1 điểm) sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ qua của cơ thể Giải thích vì sao người nông dân đặt bù nhìn trên đồng ruộng: Câu 7 0,5đ Để xua đuổi chim thú phá hoại mùa màng (0,5điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn