intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2023- 2024 Môn: KHTN 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 1/2 1/2 1 1.25 các nguyên tố hoá học Phân tử; đơn chất; hợp 3 1/2 1/2 3 1.25 chất Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật, động vật. Thực hành: 8 1 1 8 3 Chứng minh thân vận chuyển nứơc và lá thoát hơi nước. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật và vận 1 1 2 dụng Ánh sáng 2 1 1 2 2 2 Từ 2 2 0.5 Số câu 16 2.5 1.5 1 5 16 10 Điểm số 4 3 2 1 10 Tỉ lệ% 40 30 20 10 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/ số câu Câu hỏi hỏi TN TT Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1 Sơ lược về Sơ lược về bảng Nhận biết 1 C13 bảng tuần tuần hoàn các – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng hoàn các nguyên tố hoá tuần hoàn các nguyên tố hoá học. nguyên tố học – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: hoá học ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu Hãy chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm. Vận dụng: Dựa vào điện tích hạt nhân. Sắp 1/2 C5a xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần hoặc giảm dần. 2 Phân tử Phân tử; đơn Nhận biết 3 C14,15,16 chất; hợp chất Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu 1/2 C5b - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
  3. 3 Trao đổi Trao đổi nước và Nhận biết: 1 C8 chất và các chất dinh - Biết được trao đổi của nước và các chất chuyển dưỡng ở sinh vật dinh dưỡng đối với cơ thể thực vật. hoá năng - Biết được trao đổi của nước và các chất 5 C1,C2,C5,C6 lượng ở dinh dưỡng đối với cơ thể động vật. ,C7 sinh vật - Biết được thí nghiệm chứng minh thân 2 vận chuyển nước. C3,C4 Thông hiểu: – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Trình bày quá trình thoát hơi nước ở thực vật. + Mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: 1 C2 Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật vào thực tiễn.
  4. 4 Cảm ứng ở - Khái niệm cảm Nhận biết: sinh vật ứng – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh - Cảm ứng ở thực vật. vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh - Cảm ứng ở vật. động vật – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động - Tập tính ở động vật; vật: khái niệm, ví – Nêu được vai trò của tập tính đối với dụ minh hoạ động vật. - Vai trò cảm ứng Thông hiểu: 1 C1 đối với sinh vật – Cho ví dụ về cảm ứng ở sinh vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc…). Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt).
  5. Vận dụng cao: Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. 5 Ánh sáng Sự phản xạ ánh Nhận biết- Nêu được các khái niệm: tia 2 C9,C10 sáng sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu- Phân biệt được phản xạ và 1 C3 phản xạ khuếch tán. Vận dụng- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. 6 Ảnh của vật tạo Nhận biết bởi gương - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng phẳng. Vận dụng 1 C4 - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
  6. 7 Từ Nam châm Nhận biết- Xác định được cực Bắc và cực 2 C11,C12 Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng- Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) ) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong thức ăn, những chất dinh dưỡng nào cần được biến đổi thành các chất đơn giản hơn để cơ thể dễ hấp thụ? A. Cacbohyđrate, protein, lipid. B. Protein, lipid, vitamin. C. Vitamin, Cacbohyđrate, muối khoáng. D. Nước, muối khoáng, vitamin. Câu 2. Động vật thu nhận thức ăn từ môi trường ngoài chủ yếu thông qua hoạt động nào? A. Thở. B. Ăn và uống. C. Uống. D. Ăn. Câu 3. Khi cắm một cành hoa trắng vào dung dịch đỏ thì sau một thời gian, màu sắc của cánh hoa sẽ thay đổi như thế nào? A. Cánh hoa chuyển sang màu đỏ. B. Cánh hoa không chuyển màu. C. Cánh hoa chuyển sang màu tím. D. Cánh hoa chuyển sang màu đen. Câu 4. Khi tiến hành thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước, nên chọn túi có đặc điểm gì để trùm lên lá? A. Túi nilon kín trong suốt. B. Túi có đục lỗ thủng. C. Túi nilon kín màu đen. D. Túi vải. Câu 5. Ở người, các chất được vận chuyển theo bao nhiêu vòng tuần hoàn? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. Các chất cặn bã của quá trình tiêu hóa được thải ra ngoài qua A. ruột già. B. hậu môn. C. đại tràng. D. tá tràng. Câu 7. Cơ quan nào trong ống tiêu hoá ở người là nơi thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn? A. Dạ dày. B. Miệng. C. Ruột non. D. Ruột già. Câu 8. Quá trình thoát hơi nước ở lá cây phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Miền lông hút. B. Đóng, mở khí khổng. C. Mạch gỗ. D. Mạch rây. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với Định luật phản xạ ánh sáng? A. Góc tới bằng góc phản xạ. B. Góc phản xạ bằng góc tới. C. Tia phản xạ nằm trên mặt phẳng chứa tia tới. D. Tia phản xạ nằm trên mặt phẳng chứa đường pháp tuyến. Câu 10. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ.
  8. Câu 11. Khi đưa hai cực của hai nam châm lại gần nhau thì A. đẩy nhau nếu các cực khác tên. B. hai nam châm luôn đẩy nhau. C. hai nam châm luôn hút nhau. D. đẩy nhau nếu các cực cùng tên. Câu 12. Đặt một kim nam châm nằm cân bằng trên một mũi nhọn. Câu phát biểu nào sau đây là đúng với tính chất từ của nam châm? A. Đầu chỉ về hướng Bắc địa lí là cực Nam. B. Đầu chỉ về hướng Nam địa lí là cực Bắc. C. Kim nam châm luôn chỉ hướng Bắc – Nam. D. Kim nam châm luôn chỉ hướng Đông – Tây. Câu 13. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc nào? A. Theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. B. Theo chiều tăng số lớp electron. C. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. Theo chiều tăng kích thước nguyên tử. Câu 14. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố trở lên. C. Từ 3 nguyên tố. D. Từ 4 nguyên tố. Câu 15. Một phân tử carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon liên kết với hai nguyên tử oxygen. Carbon dioxide là A. một đơn chất. B. một hợp chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử luôn là đơn chất. B. Phân tử luôn là hợp chất. C. Phân tử luôn là hỗn hợp. D. Phân tử có thể là đơn chất hoặc hợp chất. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy kể tên một số hiện tượng cảm ứng ở thực vật và tác nhân kích thích của chúng? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Minh cao 1m 40, nặng 48kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012. Trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40ml nước/ 1kg thể trọng. Em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Minh về nhu cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Minh để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. Câu 3. (0,5 điểm) Thế nào là hiện tượng phản xạ? Thế nào là hiện tượng phản xạ khuếch tán? Câu 4. (1,0 điểm) Vẽ ảnh của một điểm sáng S (hình vẽ) theo hai cách? a) Vẽ theo tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng? S. b) Vẽ theo định luật phản xạ ánh sáng? Câu 5. (1,5 điểm) Cho các nguyên tố hoá học sau: Al, Mg, H, O, Na, Ne. a) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân? b) Tính khối lượng phân tử của hợp chất sodium oxide, biết rằng mỗi phân tử hợp chất này có hai nguyên tử Na và một nguyên tử O. ---------- Hết ---------
  9. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở người gồm mấy giai đoạn? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 2. Việc vận chuyển các chất trong cơ thể động vật do hệ cơ quan nào phụ trách? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ nội tiết. Câu 3. Khi cắm một cành hoa trắng vào dung dịch tím thì sau một thời gian, màu sắc của cánh hoa sẽ thay đổi như thế nào? A. Cánh hoa chuyển sang màu tím. B. Cánh hoa không chuyển màu. C. Cánh hoa chuyển sang màu đỏ. D. Cánh hoa chuyển sang màu xanh. Câu 4. Khi tiến hành thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước, nên chọn túi có đặc điểm gì để trùm lên lá? A. Túi có đục lỗ thủng. B. Túi nilon kín trong suốt. C. Túi nilon kín màu đen. D. Túi vải. Câu 5. Nơi hấp thụ nước nhiều nhất trong ống tiêu hóa là A. thực quản. B. dạ dày. C. ruột non. D. ruột già. Câu 6. Quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của động vật diễn ra ở? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ nội tiết. Câu 7. Nếu bị thiếu hụt một chất dinh dưỡng nào đó, cơ thể sẽ A. tử vong. B. không hoạt động bình thường. C. bị ốm, sốt. D. cảm thấy bủn rủn, không có sức. Câu 8. Cây lấy nước từ môi trường ngoài qua lông hút. Phần lớn lượng nước đó được thoát ra ngoài qua A. thân cây. B. lá cây. C. rễ cây. D. cành cây. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với Định luật phản xạ ánh sáng? A. Góc tới và góc phản xạ không bằng nhau. B. Tia phản xạ nằm trên mặt phẳng chứa tia tới. C. Tia phản xạ nằm trên mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới. D. Tia phản xạ nằm trên mặt phẳng chứa đường pháp tuyến. Câu 10. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc phản xạ là góc A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ.
  10. Câu 11. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm lại gần nhau thì A. hai nam châm đẩy nhau. B. hai nam châm hút nhau. C. hai nam châm có thể đẩy hoặc có thể hút nhau do đặt xa hay gần. D. hai nam châm không tác dụng lên nhau do hai cực giống nhau. Câu 12. Kí hiệu nào sau đây đúng với tên cực của Nam châm? A. Cực Nam ghi chữ N. B. Cực Bắc ghi chữ S. C. Cực Nam sơn màu đỏ. D. Cực Bắc sơn màu đỏ. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bảng tuần hoàn gồm 116 nguyên tố. B. Bảng tuần hoàn gồm 6 chu kì. C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B. D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. Câu 14. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố trở lên. C. Từ 3 nguyên tố. D. Từ 4 nguyên tố. Câu 15. Phân tử khí nitrogen được tạo bởi hai nguyên tử nitrogen, khí nitrogen là A. một đơn chất. B. một hợp chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 16. Phân tử là hạt đại diện cho chất, thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất, gồm A. một số nguyên tố liên kết với nhau. B. hai nguyên tử khác loại liên kết với nhau. C. các nguyên tử riêng lẻ không liên kết với nhau. D. một số nguyên tử liên kết với nhau. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy kể tên một số hiện tượng cảm ứng ở động vật và tác nhân kích thích của chúng? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Mận cao 1m 50, nặng 50kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012. Trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40ml nước/ 1kg thể trọng. Em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Mận về nhu cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Mận để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao khi đứng trên cầu nhìn xuống mặt hồ nước phẳng lặng ta thấy ảnh của mình, còn khi mặt hồ gợn sóng thì ảnh mình không còn rõ nữa hoặc không nhìn thấy ảnh? Câu 4. (1,0 điểm) Vẽ ảnh của một điểm sáng S (hình vẽ) theo hai cách? a) Vẽ theo tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng? b) Vẽ theo định luật phản xạ ánh sáng? S. Câu 5. (1,5 điểm) Cho các nguyên tố hoá học sau: S, K, Ca, O, He, F. a) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân? b) Tính khối lượng phân tử của hợp chất sulfur dioxide, biết rằng mỗi phân tử hợp chất này có một nguyên tử S và hai nguyên tử O. ---------- Hết ---------
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A A C B B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D C C A B D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Kích thích Phản ứng 0.5 Ánh sáng Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng Giá thể Tua cuốn cuốn vào thân cây 0.5 Con mồi Cây nắp ấm bắt mồi 0.5 Nhiệt độ, ánh sáng Cây me khép lá vào sáng sớm và chiều tối 0.5 2 Nhu cầu cung cấp nước hàng ngày cho bạn Minh là: 48 x 40 = 1920 ml = 1,92 lít nước. 0.5 Lời khuyên cho bạn Minh: Cần uống đủ 1,92 lít nước trong 1 ngày, ăn uống hợp lí, hạn chế ăn nhiều chất chứa đường để tránh tình trạng béo 0.5 phì, luyện tập thể thao thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh. 3 - Phản xạ là hiện tượng các tia tới song song truyền đến bề mặt nhẵn, 0.25 bị phản xạ theo một hướng. - Phản xạ khuếch tán là hiện tượng các tia tới song song truyền đến bề 0.25 mặt không nhẵn, bị phản xạ theo mọi hướng. 4 - Dựng được ảnh S’ đối xứng với điểm S qua gương. 0.25 0.75 - Dựng được ảnh S/ đúng theo định luật phản xạ ánh sáng. 5 a. Viết đúng điện tích hạt nhân của 6 nguyên tố. 0.5 KHHH Điện tích hạt nhân Al +13 Mg +12 H +1 O +8 Na +11 Ne +10 - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân H, O, Ne, Na, Mg, Al 0.5 b. Tính khối lượng phân tử 2.23+16= 62 amu 0.5
  12. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B D B B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D C B A D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Kích thích Phản ứng 0.5 Con người Gà chạy đến khi nghe người gọi cho ăn 0.5 Con người Chuột thấy con người liền bỏ chảy 0.5 Tiếng vỗ tay Vỗ tay gọi cá đến ăn Con người Chó sủa khi gặp người lạ 0.5 2 - Nhu cầu cung cấp nước hàng ngày cho bạn Mận là: 0.5 50 x 40 = 2000 ml = 2 lít nước. - Lời khuyên cho bạn Mận: Cần uống đủ 2 lít nước trong 1 ngày, ăn uống hợp lí, hạn chế ăn nhiều chất chứa đường để tránh tình trạng béo 0.5 phì, luyện tập thể thao thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh. 3 -Hồ nước phẳng lặng, do phản xạ gương nên ta nhìn thấy ảnh rõ nét. 0.25 -Hồ nước gợn sóng, do phản xạ khuếch tán nên ta nhìn thấy ảnh 0.25 không rõ hoặc không thấy. 4 - Dựng được ảnh S’ đối xứng với điểm S qua gương. 0.25 0.75 - Dựng được ảnh S/ đúng theo định luật phản xạ ánh sáng. 5 Viết đúng điện tích hạt nhân của 6 nguyên tố. 0.5 KHHH Điện tích hạt nhân S +16 K +19 Ca +20 O +8 He +2 F +9 - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân 0.5 He, O, F, S, K, Ca b. Tính khối lượng phân tử 0.5 32+16.2= 64 amu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1