intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). C h Tổng ủ số Điểm số câu đ ề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL Một số hợp chất thông 2 1/2 2 1/2 1 4 2,5 dụng 8 tiết (25%) Sinh học 1 1 1 3 6 4,0 4 2 cơ thể
  2. người 12 tiết (40%) Điện 10 tiết 6 1 1 1 2 6 3,5 (35%) Số câu 1 12 4 6 16 TN, TL Số 1 3 2 1 2 1 6 4 10 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điể điểm m
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. MÔN KHTN LỚP 8 Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ 1 Acid – Acid (axit) Nhận biết: base – ph – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – oxide – – Trình bày được một số ứng dụng của một số muối acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Base Nhận biết (bazơ) – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C8 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. 1 C4a
  4. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi C7 màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, 1 nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Thang đo Nhận biết pH Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá 1 C9 độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, 1 C4b trong nước mưa, đất. Oxide Nhận biết (oxit) Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ 1 C10 kim loại/phi kim với oxygen.
  5. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Muối Nhận biết – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. Thông hiểu – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – *Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – *Trình bày được mối quan hệ giữa acid,
  6. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. 2 Sinh học cơ thể người 1. Chức Nhận biết: năng, sự - Nêu được chức năng của hệ thần kinh phù hợp và các giác quan. giữa cấu - Nêu được chức năng của các giác quan Hệ thần tạo với thị giác và thính giác. kinh và chức – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ các quan năng của phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ở người hệ thần ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại kinh và biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). các giác quan 2. Bảo vệ Nhận biết:
  7. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ hệ thần – Nêu được tác hại của các chất gây kinh và nghiện đối với hệ thần kinh. các giác Thông hiểu: quan – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác 1 C2 và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng: – Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh
  8. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ trong thu nhận âm thanh ở tai. Vận dụng: 3. Sức – Không sử dụng các chất gây nghiện và khoẻ học tuyên truyền hiểu biết cho người khác. đường có - Vận dụng được hiểu biết về các giác liên quan quan để bảo vệ bản thân và người thân tới hệ trong gia đình. thần kinh Vận dụng cao: và các – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt giác quan trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. 1. Chức Nhận biết: Hệ nội năng của - Kể được tên các tuyến nội tiết. 1 C1 tiết ở các tuyến – Nêu được chức năng của các tuyến nội người nội tiết tiết. 2. Bảo vệ Nhận biết: 1 C5 hệ nội tiết – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu:
  9. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ – Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. 1 C3 Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao: Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). Da và Nhận biết: 1 C2 1. Chức điều hoà – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. năng và thân – Nêu được chức năng của da. cấu tạo da nhiệt ở người người 2. Chăm Thông hiểu: sóc và - Trình bày được một số bệnh về da và bảo vệ da các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. - Trình bày được một số phương pháp 1 C3 chống nóng, lạnh cho cơ thể
  10. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. Nhận biết: 1 C6 – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. 1. Chức – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam Sinh sản năng, cấu và nữ. tạo của hệ Thông hiểu: sinh dục - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. 2. Bảo vệ Nhận biết: hệ sinh - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua 1 C1 dục và đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang Bảo vệ mai, lậu,...).
  11. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ sức khoẻ – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo sinh sản. vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu: 1 C4 - Nêu được cách phòng tránh thai. - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. - Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao: – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). 3 Điện 1. Hiện Nhận biết tượng - Biết cách làm nhiễm điện 1 vật 2 C11,C13 nhiễm điện - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. Thông hiểu
  12. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. 1 2. Dòng Nhận biết điện, - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. Nguồn điện - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. 1 C12 Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục.
  13. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ 3. Mạch Nhận biết điện đơn - Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện giản trở, bóng đèn, biến trở, chuông, ampe kế, vôn 1 C14 kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang Thông hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Hiểu được khi nào đèn sáng, đèn không sáng. Vận dụng Vẽ được sơ đồ mạch điện theo yêu cầu. 4. Tác dụng Nhận biết của dòng Biết được các tác dụng của dòng điện điện Thông hiểu 1 - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện.
  14. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng 1 C5 điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Vận dụng cao - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 5. Đo cường Nhận biết độ dòng - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C16 điện. Đo - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế hiệu điện trên hình vẽ. thế - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu
  15. Nội dung Số câu Số câu hỏi Đơn vị kiến Câu hỏi Câu hỏi TT Mức độ đánh giá hỏi (ý) (ý) thức TL TNKQ TL TNKQ của điện trở (biến trở). Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng, vận dụng cao Vẽ được mạch điện theo yêu cầu có mắc ampeke và vôn kế 1
  16. Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: NĂM HỌC 2023-2024 …………………….. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN– LỚP 8 …………Lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tuyến nào sau đây không phải là tuyến nội tiết ? A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến nước bọt. D. Tuyến tụy Câu 2. Cấu tạo của da gồm có: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. Câu 3. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chống nóng cho cơ thể ? A. Đội mũ, nón khi làm việc ngoài trời. B. Không chơi thể thao dưới trời nắng gắt. C. Sau khi chơi thể thao về cần đi tắm ngay để làm mát cơ thể. D. Mặc quần áo thoáng mát, chất liệu thấm hút mồ hôi. Câu 4. Biện pháp tránh thai nào sau đây có tác dụng ngăn không cho trứng chín và rụng ? A. Sử dụng thuốc tránh thai hằng ngày. B. Sử dụng thuốc tránh thai khẩn cấp. C. Sử dụng bao cao su. D. Sử dụng phòng tránh thai. Câu 5. Nếu tuyến tụy không sản xuất được hormone insulin thì cơ thể sẽ mắc bệnh nào sau đây? A. Sỏi thận. B. Sỏi bàng quang. C. Dư insulin. D. Đái tháo đường. Câu 6. Hệ sinh dục có chức năng nào sau đây? A. Sản sinh tinh trùng B. Sinh sản duy trì nòi giống C. Buồng trứng. D. Điều hoà kinh nguyệt. Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH D. HCl. Câu 8. Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. đơn chất, hydrogen, OH− B. hợp chất, hydroxide, OH− C. đơn chất, hydroxide, H+ D. hợp chất, hydrogen, H+ Câu 9. Một loại nước thải có pH > 7 . Có thể dùng chất nào sau đây để đưa nước thải về môi trường trung tính?
  17. A.Ca(OH)2 B. H2SO4 C. NH3 D. CaCl2 Câu 10. Oxide nào có thể tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl)? A. CaO B. SO3 C. CO2 D. CO Câu 11. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách nào? A. Cọ xát vật. B. Nhúng vật vào nước đá. C. Cho chạm vào nam châm. D. Nung nóng vật. Câu 12. Thiết bị nào sau đây không phải là nguồn điện? A. Pin. B. Ắc – qui. C. Đi – na – mô xe đạp. D. Quạt điện. Câu 13. Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 14. Trên sơ đồ mạch điện, kí hiệu là thiết bị điện nào? A. Công tắc đóng. B. Hai nguồn điện mắc nối tiếp. C. Bóng đèn. D. Công tắc mở. Câu 15. Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối copper (II) sulfate, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng phát sáng. Câu 16. Đơn vị nào sau đây dùng để đo cường độ dòng điện? A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Met (m). D. Jun (J). II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1. (0,75 điểm) Kể tên một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục và trình bày một số biện pháp bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên ? Câu 2. (1 điểm) Em hãy trình bày về tật cận thị và đề xuất một số biện pháp phòng tránh tật cận thị ? Câu 3. (0,75 điểm) Vận dụng hiểu biết về các tuyến nội tiết, em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình ? Câu 4. (1,5 điểm) a) Hãy viết 1 phương trình hóa học minh họa cho tính chất oxide acid tác dụng với NaOH. b) Hiện tượng mưa có pH thấp được gọi là hiện tượng gì? Hiện tượng này có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường sống của con người và sinh vật? Câu 5. (1 điểm). Khi một bóng đèn compact đang sáng thì dòng điện đi qua bóng đèn này đã gây ra những tác dụng nào? Trong các tác dụng đó tác dụng nào là quan trọng hơn? Vì sao? Câu 6. (1 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, dây dẫn, nguồn điện, một khóa K, 1 ampe kế, 1 vôn kế sao cho đèn phát sáng. Biết vôn kế đo hiệu điện thế của bóng đèn. HẾT
  18. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN– LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM. (4đ). Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C D D B C B B A A D C C A A II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Một số bệnh lây lan qua đường sinh dục: 0,25 HIV/AIDS, lậu, giang mai, … (Ghi đúng 2 bệnh trở lên tính điểm tối đa) - Biện pháp bảo vệ sức khỏe vị thành niên: 0,5 + Hình thành thói quen tốt, lối sống lành mạnh. + Luyện tập thể dục, thể thao phù hợp. + Giữ vệ sinh cơ quan sinh dục (Ghi đúng 2 biện pháp trở lên tính điểm tối đa) 2 Tật cận thị của mắt: - Nguyên nhân: 0,25 + Bẩm sinh: Cầu mắt dài + Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách (đọc gần) => thể thủy tinh quá phồng - Biểu hiện: Mắt chỉ có khả năng nhìn gần, không nhìn rõ vật ở 0,25 xa. 0,25
  19. - Cách khắc phục: Đeo kính mặt lõm (kính phân kỳ hay kính 0,25 cận) - Biện pháp để phòng tránh cận thị: + Học tập và làm việc nơi có đủ ánh sáng. + Không đọc sách, xem điện thoại khi ngồi trên tàu xe bị xóc nhiều. + Không ngồi trước màn hình máy tính, không xem điện thoại quá lâu + Giữ vệ sinh học đường,…. (HS ghi được 2 biện pháp đúng trở lên tính điểm tối đa) 3 Vận dụng hiểu biết về các tuyến nội tiết, em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình: + Xây dựng chế độ ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng. 0,25 + Tránh stress, căng thẳng kéo dài. 0,25 + Ngủ đủ và sâu giấc. 0,25 + Rèn luyện thể dục, thể thao thường xuyên và phù hợp. 4 a) HS viết được PTHH minh họa cho tính chất Oxide acid tác 0.5 dụng với NaOH. Ví dụ: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O b) Hiện tượng mưa có pH thấp được gọi là hiện tượng mưa 0.5 acid. Mưa acid làm giảm pH của đất và nước, từ đó ảnh hưởng tiêu cực đến cây trồng, thuỷ sản, … làm thiệt hại kinh tế. Ngoài ra, 0.5 mưa acid còn phá vỡ các công trình xây dựng, công trình kiến trúc, ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường 5 - Khi một bóng đèn compact đang sáng, dòng điện đi qua 0.5 bóng đèn đã gây ra hai tác dụng chính: tác dụng nhiệt và tác dụng quang. 0.5 - Trong đó, tác dụng quang là quan trọng hơn vì mục đích chính của bóng đèn là phát sáng 6 Vẽ đúng yêu cầu 1.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2