intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 8 (Năm học 2023-2024) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (từ tuần 19 đến hết tuần học thứ 25 ) - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu (mỗi câu 0,25điểm) (Nhận biết: 4,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 0,0 điểm; Vận dụng cao: 0,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 7 câu (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1) KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 9. Base. 2câu Thang pH 1 câu (1đ) 1 2 1,5 (0,5đ) (4 tiết sau) Bài 10. 1 câu 1 câu 1 câu Oxide (3 1 2 1,0 (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) tiết ) Bài 19. Đòn bẩy 1 câu 1 câu và ứng 2 0,5 (0,25đ) (0,25đ) dụng (2 tiết sau) Bài 20. 1 câu 1 1,0 Hiện (1đ) tượng
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nhiễm điện do cọ xát (2 tiết) Bài 21. Dòng điện, 2 câu (0,5 1 câu 3 0,75 nguồn đ) (0,25đ) điện (2 tiết) Bài 22. Mạch 1 câu điện đơn 1 0,25 (0,25đ) giảng (1 tiết đầu) Bài 37. Hệ thần kinh và các giác 1 câu 1 0,25 quan ở (0,25 đ) người (1 tiết cuối) Bài 38. Hệ nội 2 câu (0,5 1 câu tiết ở 3 0,75 đ) (0,25 đ) người (2 tiết) Bài 39. 3 câu 3 0,75 Da và (0,75 đ)
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 điều hoà thân nhiệt ở người (2 tiết) Bài 40. Sinh sản 1 câu 1 1,0 ở người (1,0đ) (3 tiết) Bài 41. Môi trường sống và 1 câu 1 1,0 các nhân (1,0đ) tố sinh thái (2 tiết) Bài 42. Quần thể 2 câu 2 0,5 sinh vật (0,5đ) (2 tiết) Bài 43. Quần xã 1 câu 1 câu 1 1 0,75 đ sinh vật (0,25đ) (0,5đ) (2 tiết) Số câu 16 câu 2 câu 4 câu 3 câu 1 câu 6 câu 20 câu Số điểm 4,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2đ 1đ 5đ 5đ 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm 2) BẢNG ĐẶC TẢ
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ( Số ( ( Số câu) ý) câu) S Bài 9. Base. Thang pH Nhận biết - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. 1 C1 - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. 1 C2 Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 1 C cao 2 Bài 10. Oxide Nhận biết - Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố khác. 1 C3 Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. 1 C4 Vận dụng - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide 1 C base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). 2 Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng cao với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. 1 C5 Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ 1 C6 ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. cao Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. do cọ xát Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. 1 Vận dụng - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. cao
  5. Bài 21. Dòng điện, nguồn điện Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. 1 C7 - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. 1 C8 - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. 1 - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. Nhận biết - Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, 1 cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Bài 22: Mạch điện đơn giảng Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Nhận biết: - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. 1 C11 - Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. - Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. Thông hiểu: - Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng bệnh đó. -Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó(ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). Bài 37. Hệ thần kinh và các - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản giác quan ở người (tt) quá trình thu nhận ánh sáng. - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng: - Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. - Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh - Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. - Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng - Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên cao: truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Nhận biết: - Kể được tên các tuyến nội tiết. - Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. C12, 2 - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu C13 iodine,...). Bài 38. Hệ nội tiết ở người Thông hiểu: - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết 1 C14 Vận dụng: - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết cao:
  6. Nhận biết: - Nêu được cấu tạo sơ lược của da. - Nêu được chức năng của da. 1 - Nêu được khái niệm thân nhiệt. C15, - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. 1 C16, - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. 1 C17 - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. - Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Bài 39. Da và điều hoà thân Thông hiểu: - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp nhiệt ở người da an toàn. Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng: - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. cao: - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. -Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. Nhận biết: - Nêu được chức năng của hệ sinh dục. - Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). - Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu: - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. Bài 40. Sinh sản ở người - Nêu được cách phòng tránh thai. - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. - Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: - Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. 1 C 2 Vận dụng - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành cao: niên (an toàn tình dục). Nhận biết - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Thông hiểu - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới Bài 41 nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi Môi trường và các nhân tố trường sống của sinh vật. sinh thái - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố 1 C con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố 2 sinh thái lên đời sống sinh vật. Vận dụng Đề xuất biện pháp bảo về môi trường Bài 42 Nhận biết - Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. 2 C18, Quần thể sinh vật Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa C19 tuổi, phân bố).
  7. Thông hiểu - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. 1 C20 - Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc Bài 43 trưng). Quần xã sinh vật Thông hiểu - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. - Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. Vận dụng - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. 1 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 8 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Trong các base dưới đây, base nào tan tốt trong nước? A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. CaSO4. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 3: Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 4: Sản phẩm của phương trình phản ứng: 4P+ 5O2 …. là A. PO. B. P2O5. C. 2P2O5. D. 4P2O5. Câu 5: Với đòn bẩy có điểm tựa ở giữa khi đó hướng tác dụng của lực A. hướng lên trên. B. hướng xuống dưới. C. ngược hướng với chiều nâng vật. D. cùng hướng với chiều nâng vật. Câu 6: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy không cho ta lợi về lực? A. Cái kéo cắt giấy. B. Cái kìm cắt sắt.
  8. C. Cái búa nhổ đinh. D. Cái mở nút chai. Câu 7: Vật nào sau đây là nguồn điện? A. Bàn là. B. Đèn pin. C. Ắc quy. D. Nồi cơm điện. Câu 8: Dòng điện là dòng các A. hạt mang điện dịch chuyển. B. các êlectrôn chuyển dời có hướng. C. điện tích dương chuyển dời có hướng. D. hạt mang điện dịch chuyển có hướng. Câu 9: Mỗi nguồn điện một chiều luôn có A. một cực nóng và một cực nguội. B. một cực dương và một cực âm. C. một cực pha và một cực trung tính. D. hai cực bất kỳ để nối điện. Câu 10: Ký hiệu nào dưới đây là điện trở? Câu 11: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người? A. Truyền sóng âm về não bộ. B. Xử lí các kích thích về sóng âm. C. Hứng sóng âm và hướng sóng âm. D. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể. Câu 12: Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể là nhờ đâu? A. Sinh lí của cơ thể. B. Tế bào tuyến tiết ra. C. Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra. D. Hormone từ các tuyển nội tiết tiết ra. Câu 13: Vai trò nào dưới đây không đúng với tuyến nội tiết? A. Hormone có hoạt tính sinh học rất cao. B. Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường. C. Duy trì được tính ổn định của môi trường trong cơ thể. D. Đảm bảo quá trình trao đổi và chuyển hóa diễn ra bình thường. Câu 14: Khẩu phần ăn thiếu iodine có thể dẫn đến hậu quả gì đối với sức khỏe? A. Ở người lớn: gây bệnh chảy máu đường ruột, trí nhớ kém. B. Ở phụ nữ: gây bệnh bướu cổ, đái đái tháo đường, không có con. C. Ở trẻ em: gây bệnh bướu cổ, trẻ chậm lớn, trí não kém phát triển. D. Ở người già: máu lưu thông kém, thường xuyên bị đau xương khớp.
  9. Câu 15: Cấu tạo của da gồm mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 16: Thân nhiệt là A. nhiệt độ của cơ thể. B. quá trình tỏa nhiệt của cơ thể. C. quá trình thu nhiệt của cơ thể. D. quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể. Câu 17: Thân nhiệt ổn định là lượng nhiệt A. của cơ thể không bị mất mát. B. tỏa ra và thu về cân bằng với nhau. C. tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể. D. thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. Câu 18: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Tiềm năng sinh sản của loài. C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn. B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. Câu 19: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là A. ngoại cảnh. B. môi trường sống. C. ổ sinh thái. D. nơi sinh sống của quần thể. Câu 20: Quần xã sinh vật là A. tập hợp các sinh vật cùng loài. B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. C. tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21: (0,5 điểm) Em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏe bản thân như thế nào? Câu 22: (1,0 điểm) Phân biệt nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. Cho ví dụ. Câu 23: (1,0 điểm) Em hãy đề xuất ba biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Câu 24: (1,0 điểm) Vì sao khi lau cửa kính nhiều lần bằng khăn vải khô thì ta thường thấy có bụi vải bám vào kính? Câu 25: (0,5 điểm) Dựa vào khả năng phản ứng với acid/base hãy phân loại các oxide sau: Câu 26. (1 điểm) Cho pH của một số chất như sau: Huyền Dịch Nước Nước Nước Nước Nước tinh Chất Sữa phù dạ dày chanh soda cà chua táo khiết Al(OH)3 pH 1 2 3 4 5 6 7 9
  10. Dựa vào bảng pH trên hãy giải thích: a. Tại sao đối với những người bị viêm dạ dày, khi đói, nếu uống nước hoa quả (chanh, táo,...) hoặc nước soda thì sẽ thấy bụng đau, khó chịu? b. Người bị viêm dạ dày khi đói sẽ rất đau vì dịch dạ dày tiết ra làm đau chỗ loét. Tại sao dùng thuốc có chứa Al(OH) 3 có thể làm giảm đau? ---Hết --- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 8 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 2: Sản phẩm của phương trình phản ứng: 4P+ 5O2 …. là A. PO. B. P2O5. C. 2P2O5. D. 4P2O5. Câu 3: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. CaSO4. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 4: Trong các base dưới đây, base nào tan tốt trong nước? A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 5: Mỗi nguồn điện một chiều luôn có A. một cực nóng và một cực nguội. B. một cực dương và một cực âm. C. một cực pha và một cực trung tính. D. hai cực bất kỳ để nối điện. Câu 6: Vật nào sau đây là nguồn điện? A. Bàn là. B. Đèn pin. C. Ắc quy. D. Nồi cơm điện. Câu 7: Với đòn bẩy có điểm tựa ở giữa khi đó hướng tác dụng của lực A. hướng lên trên. B. hướng xuống dưới.
  11. C. ngược hướng với hướng nâng vật. D. cùng hướng với hướng nâng vật. Câu 8: Dòng điện là dòng các A. hạt mang điện dịch chuyển. B. các êlectrôn chuyển dời có hướng. C. điện tích dương chuyển dời có hướng. D. hạt mang điện dịch chuyển có hướng. Câu 9: Ký hiệu nào dưới đây là điện trở? Câu 10: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy không cho ta lợi về lực? A. Cái kéo cắt giấy. B. Cái kìm cắt sắt. C. Cái búa nhổ đinh. D. Cái mở nút chai. Câu 11: Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể là nhờ đâu? A. Sinh lí của cơ thể. B. Tế bào tuyến tiết ra. C. Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra. D. Hormone từ các tuyển nội tiết tiết ra. Câu 12: Cấu tạo của da gồm mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 13: Vai trò nào dưới đây không đúng với tuyến nội tiết? A. Hormone có hoạt tính sinh học rất cao. B. Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường. C. Duy trì được tính ổn định của môi trường trong cơ thể. D. Đảm bảo quá trình trao đổi và chuyển hóa diễn ra bình thường. Câu 13: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người? A. Truyền sóng âm về não bộ. B. Xử lí các kích thích về sóng âm. C. Hứng sóng âm và hướng sóng âm. D. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể. Câu 15: Khẩu phần ăn thiếu iodine có thể dẫn đến hậu quả gì đối với sức khỏe? A. Ở người lớn: gây bệnh chảy máu đường ruột, trí nhớ kém. B. Ở phụ nữ: gây bệnh bướu cổ, đái đái tháo đường, không có con. C. Ở trẻ em: gây bệnh bướu cổ, trẻ chậm lớn, trí não kém phát triển. D. Ở người già: máu lưu thông kém, thường xuyên bị đau xương khớp.
  12. Câu 16: Thân nhiệt là A. nhiệt độ của cơ thể. B. quá trình tỏa nhiệt của cơ thể. C. quá trình thu nhiệt của cơ thể. D. quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể. Câu 17: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là A. ngoại cảnh. B. môi trường sống. C. ổ sinh thái. D. nơi sinh sống của quần thể. Câu 18: Quần xã sinh vật là A. tập hợp các sinh vật cùng loài. B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. C. tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. Câu 19: Thân nhiệt ổn định là lượng nhiệt A. của cơ thể không bị mất mát. B. tỏa ra và thu về cân bằng với nhau. C. tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể. D. thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. Câu 20: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Tiềm năng sinh sản của loài. B. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. C. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn. D. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21: (0,5 điểm) Em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏe bản thân như thế nào? Câu 22: (1,0 điểm) Phân biệt nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. Cho ví dụ. Câu 23: (1,0 điểm) Em hãy đề xuất ba biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Câu 24: (1,0 điểm) Vì sao khi lau cửa kính nhiều lần bằng khăn vải khô thì ta thường thấy có bụi vải bám vào kính? Câu 25: (0,5 điểm) Dựa vào khả năng phản ứng với acid/base hãy phân loại các oxide sau: Câu 26. (1 điểm) Cho pH của một số chất như sau: Huyền Dịch Nước Nước Nước Nước Nước tinh Chất Sữa phù dạ dày chanh soda cà chua táo khiết Al(OH)3 pH 1 2 3 4 5 6 7 9 Dựa vào bảng pH trên hãy giải thích: a. Tại sao đối với những người bị viêm dạ dày, khi đói, nếu uống nước hoa quả (chanh, táo,...) hoặc nước soda thì sẽ thấy bụng
  13. đau, khó chịu? b. Người bị viêm dạ dày khi đói sẽ rất đau vì dịch dạ dày tiết ra làm đau chỗ loét. Tại sao dùng thuốc có chứa Al(OH) 3 có thể làm giảm đau? ---Hết --- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN – Lớp 8 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C D C C A C D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D A C B A B A D C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C C A B C C D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D B A C C A D C B A II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm
  14. Em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏe 0,1 bản thân bằng cách: - Tìm hiểu thông tin về sức khỏe sinh sản từ nguồn kiến thức đáng tin 0,1 cậy. - Nâng cao sức khỏe, vệ sinh cá nhân và cơ quan sinh dục đúng cách, 0,1 Câu 21: sinh hoạt điều độ, tập thể dục thường xuyên, chế độ dinh dưỡng hợp (0,5 lí. điểm) - Không nên quan hệ tình dục. 0,1 - Không sử dụng các chất kích thích, không xem phim ảnh, website 0,1 không phù hợp. - Có hành vi đúng mực với người khác giới, giúp đỡ nhau cùng tiến 0,1 bộ. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh - Là những nhân tố vật lí, hóa - Là các nhân tố sống tác động học của môi trường; các nhân tố đến sinh vật; các nhân tố này tạo 0,5 này tác động đến đặc điểm hình nên mối quan hệ giữa các sinh Câu 22: thái, chức năng sinh lí và tập vật trong môi trường (quan hệ (1 điểm) tính của sinh vật. 0,25 hỗ trợ, cạnh tranh hoặc đối địch). 0,25 - Ví dụ: Ánh sáng, nhiệt độ, độ - Ví dụ: Trên một cánh đồng lúa, 0,5 ẩm, không khí,… là các nhân tố cỏ dại cạnh tranh chất dinh vô sinh tác động đến cây xanh. dưỡng với lúa, cỏ dại phát triển 0,25 thì năng suất lúa giảm. 0,25 - Tuyên truyền về ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. 0,33 Câu 23: - Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia; bảo vệ rừng. 0,33 (1 điểm) - Nghiêm cấm khai thác, săn bắt, buôn bán trái phép các loài sinh vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt chủng. 0,33
  15. Khi lau, khăn và kính cọ xát với nhau làm cho khăn và kính nhiễm 0,5 Câu 24: điện trái dấu. (1 điểm) Vì vậy kính hút bụi vải bám vào 0,5 Oxide Phân loại 0,1 Na2O. Oxide Base 0,1 0,1 Al2O3. Oxide lưỡng tính 0,2 Câu 25: (0,5 điểm) SO3. Oxide Acid CO. Oxide trung tính a. Khi đói, dịch dạ dày nhiều (nồng độ acid trong dạ dày cao). Nếu 0,5 đ uống thêm nước hoa quả hoặc nước soda thì sẽ làm tăng nồng độ Câu 26: acid trong dạ dày nên càng thấy khó chịu. (1 điểm) b. Al(OH)3 có phản ứng trung hoà acid trong dịch dạ dày, làm giảm nồng độ acid, do đó thuốc có chứa Al(OH)3 có thể làm giảm đau. 0,5 đ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Văn Minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2